Kế hoạch bài dạy Lớp 5 - Tuần 21 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Thanh Hoàn
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp 5 - Tuần 21 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Thanh Hoàn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
TUẦN 21 Thứ 2 ngày 6 tháng 2 năm 2023 CHÀO CỜ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SINH HOẠT DƯỚI CỜ: CHÀO MÙA XUÂN. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Phát triển năng lực đặc thù: - Thực hiện lễ Chào cờ nghiêm túc, trang trọng. 2. Năng lực nhận thức nhận thức, thẩm mĩ - Biết cảm nhận về mùa xuân. Viết được đoạn văn 4-5 câu về mùa xuân. 3. Phẩm chất: Tự hào sự đổi thay của quê hương khi mùa xuân về. II: Chuẩn bị: - HS Ghế ngồi III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH: Hoạt động 1: Chào cờ. (TPT) - Bạn Liên đội trưởng điều hành chào cờ. - HS hát Quốc ca, Đội ca. Hoạt động 2: Ban giám hiệu nhà trường nhận xét các hoạt động tuần vừa qua và triển khai kế hoạch tuần tới. Hoạt động 3: Chào mùa xuân mới. - Tổ chức cho HS hát tập thể các bài hát theo chủ đề - Các nhĩm kể tên một số lễ hội thường tổ chức mà em biết. - Nêu ý nghĩa . - Nhận xét. Hoạt động vận dụng: Viết được đoạn văn 4-5 câu về mùa xuân. . TỐN LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức - Kĩ năng: HS Biết: - Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học. - Làm được bài tập 1; HS khá, giỏi làm được tồn bộ các bài tập. 2. Năng lực: – Nêu và trả lời được câu hỏi khi lập luận giải tốn về hình học ( NL tư duy lập luận tốn học). - Bước đầu chia ra được các hình nhỏ là hình chữ nhật, hình vuơng để tính diện tích ( mơ hình hĩa tốn học) - Trình bày ý tưởng , đặt câu hỏi và trả lời về cách tính diện tích của mảnh đất hay hình vẽ cho sẵn (NL giao tiếp tốn học) 3. Phẩm chất : Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. Yêu thích học tốn hình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - Cho HS tổ chức chơi trị chơi "Bắn tên" - 2 Hs thực hiện yêu cầu. với nội dung là nêu cơng thức tính diện tích một số hình đã học: Diện tích hình tam giác, hình thang, hình vuơng, hình chữ nhật. - Gọi HS nhận xét. Giới thiệu bài . 2. Khám phá: - GV đính hình vẽ lên bảng. + Chia mảnh đất thành các hình cơ bản + Muốn tính được diện tích của mảnh đã học. đất trên ta cần làm như thế nào? + Thành 2 hình vuơng và 1 hình chữ + Cĩ thể chia hình trên bảng thành nhật. những hình như thế nào? - Gv dùng thước minh hoạ trên hình. - HS xác định: + Em hãy XĐ kích thước của mỗi hình + 2 hình vuơng cĩ cạnh 20 cm. mới tạo thành? + HCN cĩ chiều dài: 25 + 20 + 25 = 70 (m) ; * Rút ra kiến thức. + Chiều rộng HCN: 40,1 m. + Vậy để tính DT cả mảnh đất ta làm thế + Tính diện tích hình chữ nhật và diện nào? tích hai hình vuơng rồi cộng các diện tích đĩ lại. - HS làm bài vào giấy nháp, 1 Hs lên bảng. 3. Thực hành . *Bài tập 1: Bài tốn - 1 HS nêu yêu cầu. - 1 HS nêu cách làm. - GV hướng dẫn HS làm bài. *Bài giải: - Cho HS làm vào vở, hai HS lên bảng. C1: Chia mảnh đất thành 2 HCN rồi - Cả lớp và GV nhận xét. tính: Diện tích HCN thứ nhất là: (3,5 + 4,2 + 3,5) 3,5 = 39,2 (m2) Diện tích HCN thứ hai là: 6,5 4,2 = 27,3 (m2) Diện tích cả mảnh đất là: 39,2 + 27,3 = 66,5 (m2) Đáp số: 66,5 m2. C2: Chia mảnh đất thành một hình chữ nhật và hai hình vuơng, rồi tính tương tự. *Bài tập 2: HS khá, giỏi làm bài. - 1 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS nêu cách làm. *Bài giải: - Cho HS làm vào nháp. - Cho HS đổi nháp, chấm chéo. C1: Chia mảnh đất thành 1 hình chữ nhật - Cả lớp và GV nhận xét. to và hai hình chữ nhật bé cĩ diện tích bằng nhau. Diện tích hình chữ nhật to là: (50 + 30) (100,5 – 40,5) = 4800 (m2) Diện tích 2 hình chữ nhật bé là: 40,5 30 2 = 2430 (m2) Diện tích cả mảnh đất là: 4800 + 2430 = 7630 (m2) Đáp số : 7630 m2 C2: Chia mảnh đất thành hai hình chữ nhật to bằng nhau và 1 hình chữ nhật bé, - GV cho HS nhắc lại KT đã học. rồi thực hiện tương tự. 4. Vận dụng: * Một hình tam giác cĩ diện tích bằng - HS nhắc lại. diện tích hình vuơng cạnh 12 cm. Tính độ dài đáy của hình tam giác, biết chiều cao tương ứng bằng độ dài cạnh của - HS suy nghĩ làm bài, chữa bài, nhận hình vuơng đĩ. xét. - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ơn các kiến thức vừa luyện tập. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... TẬP ĐỌC TRÍ DŨNG SONG TỒN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Phát triển năng lực ngơn ngữ - HS biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt giọng của các nhân vật. - Hiểu ý nghĩa truyện: Ca ngợi Giang Văn Minh trí dũng song tồn, bảo vệ được danh dự, quyền lợi đất nước. (Trả lời được câu hỏi SGK). 2. Phát triển năng lực văn học: -Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt giọng của các nhân vật. - Nhận thức được trách nhiệm cơng dân của mình. 3. Phẩm chất : Giáo dục HS cĩ ý thức tự hào dân tộc. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc diễn cảm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - HS chơi trị chơi - Cho HS tổ chức trị chơi"Hộp quà bí mật" bằng cách đọc và trả lời câu hỏi trong bài "Nhà tài trợ đặc biệt của cách - HS nghe mạng." - HS ghi vở - Giáo viên nhận xét. - Giới thiệu bài- ghi bảng 2. Khám phá: - 1 HS giỏi đọc. * Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu - Chia đoạn. bài: + Đoạn 1: Từ đầu đến mời ơng đến hỏi a) Luyện đọc: cho ra lẽ. + Đoạn 2: Tiếp cho đến đền mạng Liễu Thăng. + Đoạn 3: Tiếp cho đến sai người ám hại ơng. + Đoạn 4: Đoạn cịn lại. - HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp (2 - 3 lượt) - HS đọc đoạn trong nhĩm. - GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải - 1 - 2 nhĩm đọc bài. nghĩa từ khĩ. - 1- 2 HS đọc tồn bài. - HS lắng nghe. - GV đọc mẫu. - HS đọc đoạn 1, 2: b)Tìm hiểu bài: + vờ khĩc than vì khơng cĩ mặt ở nhà + Sứ thần Giang Văn Minh làm cách để cúng .. vẫn phải tuyên bố bỏ lệ gĩp nào để vua nhà Minh bãi bỏ lệ gĩp giỗ giỗ Liễu Thăng. Liễu Thăng? - Vài Hs nhắc lại. + Nhắc lại nội dung cuộc đối đáp giữa ơng Giang Văn Minh với đại thần nhà Minh? +) Giang Văn Minh buộc vua nhà Minh +) Hai đoạn vừa tìm hiểu cho em biết bỏ lệ bắt nước Việt gĩp giỗ Liễu Thăng. điều gì? - HS đọc 2 đoạn cịn lại: + Vua Minh mắc mưu Giang Văn Minh, + Vì sao vua nhà Minh sai người ám hại phải bỏ lệ nên giận quá, sai người ơng Giang Văn Minh? ám hại Giang Văn Minh. + Vì Giang Văn Minh vừa mưu trí, vừa + Vì sao cĩ thể nĩi ơng Giang Văn Minh bất khuất. . .. dân tộc. là người trí dũng song tồn? +) Giang Văn Minh bị ám hại. + Hai đoạn cịn lại cho em biết gì? + Bài ca ngợi Giang Văn Minh trí dũng + Nêu nội dung bài đọc? song tồn, bảo vệ được danh dự, quyền lợi đất nước. -HS nghe và tự ghi lại ý chính của bài - GV chốt nội dung bài. tập đọc. 3. Luyện tập: - 4 HS nối tiếp đọc bài. - Hướng dẫn đọc diễn cảm: - HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn. - GV đọc mẫu 1 đoạn. - HS luyện đọc diễn cảm theo cách phân vai. - GV nhận xét. - HS thi đọc diễn cảm. 4. Vận dụng. -HS nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt nhất - Cho HS nêu một số nhân vật cĩ cơng đối với đất nước giai đọc hiện nay. - Kể lại câu chuyện cho mọi người trong gia đình cùng nghe. - GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn bị bài sau. IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... KHOA HỌC SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CHẤT ĐỐT( T1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực nhận thức khoa học tự nhiên. - Kể tên một số loại chất đốt. - Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng chất đốt trong đời sống và sản xuất: sử dụng năng lượng than đá, dàu mỏ, khí đốt trong nấu ăn, thắp sáng, chạy máy,... 2. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học. - Kĩ năng biết cách tìm tịi , bình luận về các quan điểm khác nhau về khai thác, sử dụng chất đốt. 3. Phẩm chất: - Giáo dục HS ý thức bảo quản và sử dụng chất đốt hợp lí tránh lãng phí và làm ơ nhiễm mơi trường. * Lồng ghép GDKNS : - Kĩ năng biết cách tìm tịi, xử lí, trình bày thơng tin về việc sử dụng chất đốt. - Kĩ năng bình luận, đánh giá về các quan điểm khác nhau về khai thác và sử dụng chất đốt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình và thơng tin trang 86 - 89 SGK. - Định hướng phương pháp, hình thức tổ chức dạy học: Trực quan, đàm thoại, thực hành; quan sát, thảo luận, nhĩm, cá nhân. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - Cho HS thi trả lời câu hỏi sau: - HS trả lời + Vì sao mặt trời là nguồn năng lượng chủ yếu của sự sống trên trái đất? + Năng lượng mặt trời được dùng để làm gì? - HS nghe - GV nhận xét - HS ghi vở - Giới thiệu bài - Ghi bảng 2. Khám phá: a. Hoạt động 1: Kể tên một số loại chất đốt - HS thảo luận theo hướng dẫn của *Cách tiến hành: GV. - Cho HS thảo luận nhĩm 2 theo các câu - Đại diện nhĩm trình bày kết quả. hỏi: Các nhĩm khác nhận xét, bổ sung. + Hãy kể tên và một số chất đốt thường + Các chất đốt ở thể rắn như : củi, dùng? Chất đốt nào ở thể rắn? Chất đốt nào than, rơm, rạ ở thể lỏng? Chất đốt nào ở thể khí? + Các chất đốt ở thể lỏng như: xăng, - Đại diện một số nhĩm trình bày kết quả. dầu, cồn - Các nhĩm khác nhận xét, bổ sung. + Các chất đốt ở thể khí như: ga, khí - GV kết luận. Chất đốt tồn tại ở cả ba thể ; bi- ơ-ga rắn, lỏng, khí b. Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận *- HS quan sát các hình trong SGK *Cách tiến hành: - Đại diện một số HS báo cáo kết quả - Bước 1: Làm việc theo nhĩm 4 thảo luận nhĩm HS quan sát các hình trang 86 - 88 SGK và - Củi, tre, rơm, rạ, thảo luận nhĩm 7 theo các nội dung: - Sử dụng các chất đốt rắn. (Nhĩm 1,3) - Dùng để chạy máy phát đIện, chạy + Kể tên các chất đốt rắn thường được dùng một số động cơ, đun, nấu, sưởi, ở các vùng nơng thơn và miền núi? Khai thác chủ yếu ở Quảng Ninh. + Than đá được dùng trong những việc gì? - Than bùn, than củi, ở nước ta than đá được khai thác chủ yếu ở đâu? - Xăng, dầu, chúng thường được + Ngồi than đá bạn cịn biết tên loại than dùng để chạy các loại động cơ, đun, nào khác? nấu, - Sử dụng các chất đốt lỏng.(Nhĩm 2,4) - Dầu mỏ được khai thác ở Vũng Tàu. + Kể tên các loại chất đốt lỏng mà em biết, - Khí tự nhiên, khí sinh học. chúng thường được dùng để làm gì? - Người ta ủ chất thải, mùn, rác, phân gia súc. Khí thốt ra được theo đường + Nước ta dầu mỏ được khai thác ở đâu? ống - Sử dụng các chất đốt khí. (Nhĩm 5,6, 7) - Chúng ta cần sử dụng các chất đốt + Cĩ những loại khí đốt nào? một cách hợp lí, khi sử dụng cần thận + Người ta làm thế nào để tạo ra khí sinh trọng, khi khơng dùng nữa phải xếp học? gọn tránh gây hoả hoạn, ... * Chúng ta cần sử dụng các chất đốt trên - HS nhắc lại ND bài. như thế nào để đảm bảo an tồn, tránh lãng phí, tránh ơ nhiễm mơi trường? 3. Vận dụng: * Nêu cách tiết kiệm chất đốt. - HS nghe và thực hiện - Về nhà chia sẻ với mọi người cần sử dụng tiết kiệm năng lượng chất đốt nhằm bảo vệ tài nguyên bảo vệ mơi trường. - GV nhận xét giờ học. Nhắc HS chuẩn bị bài sau. IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... CHÍNH TẢ (NGHE – VIẾT) TRÍ DŨNG SONG TỒN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Phát triển năng lực ngơn ngữ - Nghe - viết đúng bài chính tả khơng mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày đúng hình thức văn xuơi. - Làm được bài tập 2a, 3a. - HS cĩ ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. 2. Phát triển năng lực văn học - HS phân biệt văn bản truyện và thơ, tĩm tắt được nội dung chính của đoạn văn 3. Phẩm chất: - HS cĩ tính cẩn thận, tỉ mỉ, cĩ hứng thú và niềm tin trong học tập và trình bày sạch sẽ,... II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - SGK. Bút dạ phiếu cĩ ghi sẵn nội dung bài tập 2-3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: GV đọc cho HS các từ cĩ - HS thi viết âm đầu là gi/d. -GV nhận xét, giới thiệu bài. 2. Hình thành kiến thức mới: * Hướng dẫn HS nghe – viết: - GV Đọc bài viết. - HS theo dõi SGK. + Đoạn văn kể điều gì? + Giang Văn Minh khảng khái khiến vua nhà Minh tức giận, sai người ám hại ơng. Vua Lê Thần Tơng khĩc thương trước linh cữu - GV đọc những từ khĩ, dễ viết sai cho - HS đọc thầm lại bài. HS viết bảng con: sứ thần, thảm bại, ám - HS viết bảng con. hại, linh cữu, thiên cổ, + Em hãy nêu cách trình bày bài? 3. Luyện tập: HĐ 1: Viết chính tả - HS viết bài. - GV đọc từng câu cho HS viết. - GV đọc lại tồn bài. - HS sốt bài. - GV thu một số bài để chấm. - Nhận xét chung. HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: - 1 HS nêu yêu cầu. * Bài tập 2a: - Cả lớp làm bài cá nhân. - 3 HS lên bảng thi làm bài. - GV dán bảng nhĩm lên bảng lớp. *Lời giải: - Cả lớp và GV nhận xét, kết luận HS a) - dành dụm, để dành; rành, rành rẽ; thắng cuộc. cái giành. * Bài tập 3: - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm theo. a) Cho HS đọc yêu cầu và đọc bài thơ. - Cho HS làm bài. GV hướng dẫn cho - HS làm bài theo nhĩm. Mỗi nhĩm 4 HS HS làm bài theo hình thức thi tiếp sức. lần lượt lên điền âm đầu vào chỗ trống - GV nhận xét kết quả và chốt lại ý đúng. thích hợp. + nghe cây lá rì rầm + lá cây đang dạo nhạc + Quạt dịu trưa ve sầu + Cõng nước làm mưa rào + Giĩ chẳng bao giờ mệt! + Hình dáng giĩ thế nào. - 1- 2 HS đọc lại bài thơ. 4. Vận dụng: - Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi cĩ nghĩa như sau: + Dụng cụ dùng để chặt, gọt, đẽo. -HS tìm từ. + Tiếng mời gọi mua hàng. + Dụng cụ dùng để chặt, gọt, đẽo: dao + Cành lá mọc đan xen vào nhau. + Tiếng mời gọi mua hàng: tiếng rao - GV nhận xét giờ học. + Cành lá mọc đan xen vào nhau: rậm - Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và rạp xem lại những lỗi mình hay viết sai. IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Phát triển năng lực ngơn ngữ - HS kể được một câu chuyện về việc làm của những cơng dân nhỏ thể hiện ý thức bảo vệ cơng trình cơng cộng, các di tích lịch sử- văn hố, hoặc một việc làm thể hiện ý thức chấp hành Luật Giao thơng đường bộ hoặc một việc làm thể hiện lịng biết ơn các thương binh, liệt sĩ. 2. Phẩm chất: Giáo dục HS cĩ ý thức bảo vệ các cơng trình cơng cộng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - Cho HS thi kể lại câu chuyện đã được - HS thực hiện yêu cầu. nghe hoặc được đọc về những tấm gương sống, làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh. - GV nhận xét - Giới thiệu bài - Ghi vở 2. Khám phá: HĐ 1: Hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu của đề bài: - 1 HS đọc đề bài. - GV gạch chân những từ ngữ quan trọng 1) Kể một việc làm của những cơng dân trong đề bài đã viết trên bảng lớp. nhỏ thể hiện ý thức bảo vệ các cơng trình cơng cộng các di tích lịch sử – văn hố. 2) Kể một việc làm thể hiện ý thức chấp hành Luật giao thơng đường bộ. 3) Kể một việc làm thể hiện lịng biết ơn các thương binh liệt sĩ. - GV yêu cầu HS đọc kĩ gợi ý cho đề các - 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 gợi ý trong em đã chọn SGK. Cả lớp theo dõi SGK. - GV kiểm tra và khen ngợi những HS - HS lập dàn ý câu chuyện định kể. cĩ dàn ý tốt. - HS giới thiệu câu chuyện sẽ kể. HĐ 2: Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện: a) Kể chuyện theo cặp - GV đến từng nhĩm giúp đỡ, hướng - HS kể chuyện trong nhĩm và trao đổi dẫn. với bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. b) Thi kể chuyện trước lớp: - Đại diện các nhĩm lên thi kể, khi kể - Cả lớp và GV nhận xét sau khi mỗi HS xong thì trả lời câu hỏi của GV và của kể: bạn. + Nội dung câu chuyện cĩ hay khơng? + Cách kể: giọng điệu, cử chỉ. + Cách dùng từ, đặt câu. - Cả lớp bình chọn theo sự hướng dẫn - Cả lớp và GV bình chọn: của GV. + Bạn cĩ câu chuyện thú vị nhất. + Bạn đặt câu hỏi hay nhất tiết học. 3. Vận dụng: - HS suy nghĩ chia sẽ. - Chia sẻ với mọi người về ý thức bảo vệ cơng trình cơng cộng, các di tích lịch sử, văn hố, chấp hành an tồn giao thơng. IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... LỊCH SỬ NƯỚC NHÀ BỊ CHIA CẮT I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Học xong bài này, HS: 1. Năng lực nhận thức khoa học lịch sử - Biết đơi nét về tình hình nước ta sau Hiệp định Giơ- ne- vơ năm 1954: + Miền Bắc được giải phĩng, tiến hành xây dựng chgủ nghĩa xã hội. + Mĩ - Diệm âm mưu chia cắt lâu dài đất nước ta, tàn sát nhân dân miền Nam, nhân dân ta phải cầm vũ khí đứng lên chống Mĩ - Diệm: thực hiện chính sách “tố cộng”, “diệt cộng”, thẳng tay giết hại những chiến sĩ cách mạng và những người dân vơ tội. 2. Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học -Biết chỉ giới tuyến quân sự tạm thời trên bản đồ. 3. Phẩm chất: Giáo dục HS ý thức bảo vệ Tổ quốc, chống chiến tranh, bảo vệ hồ bình để mơi trường khơng bị ơ nhiễm chất đọc bom đạn... II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bản đị hành chính Việt Nam. - Định hướng phương pháp, hình thức tổ chức dạy học: Vấn đáp, gợi mở trực quan; quan sát, thực hành, thảo luận nhĩm, cá nhân. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - Trị chơi: Ai nhanh ,ai đúng. - HS thực hiện * Nêu các mốc lịch sử tiêu biểu từ năm 1945 - 1954. - GV nhận xét. - Giới thiệu bài: - Ghi bảng. 2. Khám phá: *Hoạt động 1: Nội dung hiệp định Giơ - HS đọc SGK tìm hiểu các câu hỏi - ne- vơ - GV yêu cầu HS đọc SGK và tìm hiểu + Hiệp thương: tổ chức hội nghị đại biểu các câu hỏi 2 miền Bắc Nam để bàn về việc thống + Tìm hiểu các khái niệm : hiệp thương, nhất đất nước hiệp định, tổng tuyển cử, tố cộng, diệt + Hiệp định: Văn bản ghi lại những nội cộng, thảm sát. dung do các bên liên quan kí + Tổng tuyển cử: Tổ chức bầu cử trong cả nước. + Tố cộng: Tố cáo bơi nhọ những người cộng sản, ... + Diệt cộng: tiêu diệt những người Việt cộng + Thảm sát: Giết hại hàng loạt chiến sĩ cách mạng và đồng bào ... + Tại sao cĩ hiệp định Giơ - ne- vơ? - Hiệp định Giơ-ne-vơ là hiệp định Pháp phải kí với ta sau khi chúng thất bại nặng nề ở Điện Biên Phủ. Hiệp định kí ngày 21- 7- 1954 + Nội dung cơ bản của hiệp định Giơ - - Hiệp định cơng nhận chấm dứt chiến ne - vơ là gì? tranh, lập lại hồ bình ở Việt Nam. Theo hiệp định, sơng Bến Hải làm giới tuyến phân chia tạm thời hai miền Nam Bắc. Quân Pháp sẽ rút khỏi miền Bắc, chuyển vào Nam... + Hiệp định thể hiện mong ước gì của - Hiệp định thể hiện mong muốn độc lập nhân dân ta? tự do và thống nhất đất nước của dân tộc ta. - GV tổ chức cho HS trình bày ý kiến về - HS trả lời các vấn đề nêu trên Hoạt động 2: Vì sao nước ta bị chia cắt thành 2 miền Nam - Bắc - GV tổ chức cho HS làm việc theo - HS thảo luận nhĩm các câu hỏi nhĩm + Mĩ cĩ âm mưu gì? - Mĩ âm mưu thay chân Pháp xâm lược miền Nam VN - Lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm - Ra sức chống phá lực lượng cách mạng. - Khủng bố dã man những người địi hiệp thương, tổng tuyển cử thống nhất đất nước. - Thực hiện chíng sách “tố cộng” và “diệt cộng” + Những việc làm của đế quốc Mĩ đã gây - Đồng bào ta bị tàn sát, đất nước ta bị hậu quả gì cho dân tộc? chia cắt lâu dài. + Muốn xố bỏ nỗi đau chia cắt, dân tộc - Chúng ta lại tiếp tục đứng lên cầm súng ta phải làm gì? chống đế quốc Mĩ và tay sai. - GV tổ chức HS báo cáo kết quả - HS báo cáo kết quả. - GV nhận xét, kết luận 3. Luyện tập: - Gọi HS đọc ghi nhớ SGK và hồn -HS đọc ghi nhớ SGK và hồn thành thành BT ở vỡ BT BT ở vỡ BT 4. Vận dụng: * Hãy nêu những tội ác của đế quốc Mĩ và chính quyền tay sai đối với đồng bào + Thực hiện chính sách” tố cộng”, “diệt miền Nam? cộng” và khẩu hiệu “diết nhầm cịn hơn bỏ sĩt” giết hại dã man các chiến sĩ cách mạng và nhân dân vơ tội + Ra sức, chống phá lực lượng cách mạng. + Khủng bố dã man những người địi - Sưu tầm các hình ảnh về tội ác của Mĩ hiệp thương tổng tuyển cử, thống nhất - Diệm đối với nhân dận ta. đất nước. - GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà - HS theo dõi thực hiện. học bài. IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Thứ 3 ngày 7 tháng 2 năm 2023 LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: CƠNG DÂN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : 1. Phát triển năng lực ngơn ngữ - Làm được bài tập 1, 2. - Viết được đoạn văn về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi cơng dân theo yêu cầu của BT3. 2. Phát triển năng lực văn học: - Viết được đoạn văn thể hiện cảm xúc trách nhiệm về nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc. 3. Phẩm chất: Giáo dục HS làm theo lời Bác, mỗi cơng dân phải cĩ trách nhiệm bảo vệ đất nước. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bút dạ + Bảng phụ, VBT, Bộ đồ dùng học tập III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - GV cho HS hát tập thể -HS hát và vận động tại chỗ. -GV nhận xét, giới thiệu bài. 2. Luyện tập. Bài 1: - Cho HS đoc yêu cầu của BT1 - 1 HS đọc to, lớp lắng nghe - Cho HS làm bài - Làm bài vào vở bài tập. - HS trình bày - Lớp nhận xét Nhận xét + chốt lại kết quả đúng Bài 2: - Cho HS đọc yêu cầu của BT, đọc cột - 1 HS đọc to. a, b - GV giao việc - Nhận xét + chốt lại kết quả đúng - HS làm bài cá nhân: đánh dấu + vào ơ trống tương ứng với nghĩa của từng cụm từ. - Một số HS chữa bài - Lớp nhận xét Bài 3: Trang 28 SGK - Cho HS đọc yêu cầu của BT - 1 HS đọc to - GV giải thích: câu văn ở BT3 là câu - HS làm bài, dựa vào câu nĩi của Bác, Bác Hồ nĩi với bộ đội nhân dịp Bác mỗi HS viết khoảng 5 câu về nghĩa vụ đến thăm đền Hùng... bảo vệ - Tổ quốc của mỗi cơng dân - 1 2 HS khá giỏi làm mẫu - 1 số HS trình bày - GV nhận xét, tuyên dương . - Lớp nhận xét 3. Vận dụng: * Chọn từ cơng cộng hoặc cơng dân, -HS làm miệng. cơng chúng điền vào chỗ trống thích hợp: a) cơng dân a) Mọi........đều bình đẳng trước pháp b) cơng chúng luật c) cơng cộng b) Bộ phim ấy được......hoan hênh - HS theo dõi, nhận xét. c) Mọi người cần giữ gìn tài sản nơi - Nhận xét tiết học - Khen những HS làm tốt IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... TỐN LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH (T) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức - Kĩ năng: HS Biết: - Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học. - Làm được bài tập 1; HS khá, giỏi làm được tồn bộ các bài tập. 2. Năng lực: – Nêu và trả lời được câu hỏi khi lập luận giải tốn về hình học ( NL tư duy lập luận tốn học). - Bước đầu chia ra được các hình nhỏ là hình chữ nhật, hình thang để tính diện tích ( NL mơ hình hĩa tốn học) - Trình bày ý tưởng , đặt câu hỏi và trả lời về cách tính diện tích của mảnh đất hay hình vẽ cho sẵn (NL giao tiếp tốn học) 3. Phẩm chất : Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. Yêu thích học tốn hình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - Cho HS thi đua nêu quy tắc và cơng - HS thực hiện yêu cầu. thức tính diện tích hình chữ nhật, hình thang, hình tam giác. - Giới thiệu bài: 2.Khám phá: - GV vẽ hình lên bảng. Hướng dẫn HS tìm ra kiến thức mới (SGK trang 105) + Chia mảnh đất thành các hình cơ bản + Muốn tính được diện tích của mảnh đã học. đất trên ta cần làm như thế nào? + Thành hình chữ nhật ABCD và hình + Cĩ thể chia hình trên bảng thành tam giác ADE. những hình như thế nào? - GV đưa ra bảng số liệu. Em hãy XĐ + HS xác định các kích thước theo bảng kích thước của mỗi hình mới tạo thành? số liệu. - Yêu cầu HS tính diện tích mảnh đất. - HS tính. 3. Thực hành. *Bài tập 1: Bài tốn trang 105 SGK. - 1 HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS giải. - 1 HS nêu cách làm. - Cả lớp và GV nhận xét. - HS làm vào vở, hai HS lên bảng. *Bài giải: Chia mảnh đất thành 1 HCN và 2 hình tam giác, sau đĩ tính: Diện tích hình chữ nhật AEGD là: 84 63 = 5292 (m2) Diện tích hình tam giác BAE là: 84 28 : 2 = 1176 (m2) Diện tích hình tam giác BGC là: (28 + 63) 30 : 2 = 1365 (m2) Diện tích cả mảnh đất là: 5292 + 1176 + 1365 = 7833 (m2) Đáp số: 7833 m2. *Bài tập 2: HS khá, giỏi làm thêm. - Cho HS làm vào vở. - 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS đổi vở, chấm chéo. *Bài giải: - Cả lớp và GV nhận xét. Diện tích hình tam giác vuơng AMB là: 24,5 20,8 : 2 = 254,8 (m2) Diện tích hình thang vuơng MBCN là: (20,8 + 38) 37,4 : 2 = 1099,56 (m2) Diện tích hình tam giác vuơng CND là: 38 25,3 : 2 = 480,7 (m2) Diện tích cả mảnh đất là: 254,8 + 1099,56 + 475 = 1835,06 (m2) Đáp số : 1835,06 m2 4. Vận dụng: - Vận dụng vào thực tế để tính diện tích các hình được cấu tạo từ các hình đã học. - HS nghe và thực hiện - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ơn các kiến thức vừa luyện tập. IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tiết đọc thư viện ĐỌC CÁ NHÂN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Thu hút và khuyến khích học sinh tham gia vào việc đọc sách.( Chủ điểm mùa xuân) - Khuyến khích học sinh cùng đọc với các bạn. - Tạo cơ hội để học sinh chọn đọc sách theo ý thích. - Giúp học sinh xây dựng thĩi quen đọc sách. II. CHUẨN BỊ. - GV: Sách đủ cho HS - HS: Bút vẽ, bút màu và giấy vẽ. III. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH Hoạt động của gv Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài - GV ổn định chỗ ngồi cho HS Lớp trưởng hướng dẫn các bạn vào ngồi đúng vị trí tồn lớp - 1 -2 HS nêu nội quy đọc sách ở thư - Giới thiệu yêu cầu tiết đọc sách thu viện viện: Đọc cá nhân - HS nghe 2. Các hoạt động chính * Mục tiêu: Biết chọn và đọc cuốn sách mình thích, biết chia sẽ một số nét về nhân vật, chi tiết, nội dung cuốn sách mà mình vừa đọc. * Cách tiến hành: 2.1. Trước khi đọc - Cho HS nhắc lại mã màu phù hợp với - 1 HS nhắc lại mã màu phù hợp với lớp lớp mình. mình là (Màu vàng) - Cho 2HS lên thực hành cách lật - 2HS lên thực hành cách lật sách cho cả sách cho cả lớp cùng xem. lớp cùng xem. - Mời lần lượt 6-8 HS lên chọn sách - HS nghe và thực hiện và tìmvị trí thoải mái để ngồi đọc. 2.2. Trong khi đọc - GV di chuyển xung quanh phịng - HS đọc cá nhân trong khoảng thời gian thư viện kiểm tra HS đọc, giúp đỡ khi 15 phút. HS cần sự hỗ trợ. - Lắng nghe HS đọc, khen ngợi sự nổ lực của các em và nhắc nhở HS khoảng cách đọc từ sách đến mắt, cách lật sách, 2.3. Sau khi đọc - Cho HS mang sách về ngồi gần giáo viên - HS cầm sách trật tự di chuyển về ngồi - Gợi ý cho HS một số câu chia sẽ về gần cơ giáo cuốn sách vừa đọc: Cuốn sách em - 1HS điều hành các bạn chia sẽ (3-4 HS) vừa đọc cĩ tên gì? Cĩ những nhân vật nào? Đâu là nhân vật chính? Chi tiết nào trong cuốn sách em thích nhất? nội dung cuốn sách; Cĩ thể đặt câu hỏi thắc mắc về nhân vật, cuốn sách - HS lắng nghe cho bạn, - Nhận xét, khen ngợi HS chia sẽ 3. Hoạt động mở rộng * Mục tiêu: HS viết hoặc vẽ về nhân vật yêu thích trong cuốn sách * Cách tiến hành - Nêu yêu cầu: Các em vẽ hoặc viết 4- - HS lắng nghe 5 câu hoặc bài thơ về 1 nhân vật em yêu thích trong cuốn sách mà các em vừa đọc vào giấy A4. - HS thực hành trong vịng 10-12 phút - Cho HS về vị trí lấy bút, giấy về vị trí ngồi và thực hành *GV di chuyển đến các bàn để hỗ trợ HS (nếu cần). Động viên, khen ngợi sản phẩm của HS. Khơng bắt buộc HS - 1HS điều hành các bạn chia sẽ (3-4 vẽ đúng và hồn chỉnh bức tranh. HS) - Nhận xét, khen ngợi HS chia sẽ. - Nhận xét tiết học, nhắc nhở, em nào đọc chưa xong cuốn sách thì cĩ thể mượn cơ phụ trách thư viên về nhà đọc và trả đúng thời gian. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: .................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ĐỊA LÍ CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực nhận thức khoa học địa lí. - Nhận biết được: + Cam- pu- chia và Lào là hai nước nơng nghiệp, mới phát triển cơng nghiệp. + Trung Quốc cĩ số dân đơng nhất thế giới, đang phát triển mạnh, nổi tiếng về một số mặt hàng cơng nghiệp và thủ cơng truyền thống. 2. Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học -Dựa vào lược đồ (bản đồ), nêu được vị trí địa lí của Cam- pu- chia, Lào, Trung Quốc và đọc tên thủ đơ của ba nước này. 3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức đồn kết với nước bạn. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bản đồ tự nhiên châu Á. - Bản đồ các nước châu Á. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Khởi động: - Cho HS hát bài"Trái đất này là của - HS hát và vận động tại chỗ chúng mình" - GV treo lược đồ các nước châu Á và nêu yêu cầu HS chỉ và nêu tên các nước - HS chỉ cĩ chung đường biên giới trên đất liền với nước ta. - GV nhận xét - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS nghe 2. Khám phá. - HS ghi vở Hoạt động 1: Cam- pu- chia - Cho HS thảo luận nhĩm - HS thảo luận nhĩm 3 - Em hãy nêu vị trí địa lí của Căm -pu- - Cam pu chia nằm trên bán đảo Đơng chia? Dương, trong khu vực ĐNA, phía bắc giáp Lào, Thái Lan, phía Đơng giáp với VN, phía Nam giáp với biển và phía Tây giáp với Thái Lan - Chỉ trên lược đồ và nêu tên thủ đơ Cam - Thủ đơ Cam- pu- chia là Phnơm Pênh - pu- chia? - Nêu nét nổi bật của địa hình Cam - pu - Địa hình Cam- pu –chia tương đối bằng chia? phẳng, đồng bằng chiếm đa số diện tích, chỉ cĩ một phần nhỏ là đồi núi thấp cĩ độ cao từ 200 dến 500m - Tham gia sản xuất nơng nghiệp là chính. Các sản phẩm chính của ngành - Dân cư Cam –pu –chia tham gia sản nơng nghiệp là lúa gạo, hồ tiêu, đánh bắt xuất trong ngành gì là chính? Kể tên các nhiều cá nước ngọt. sản phẩm chính của ngành này? - Vì giữa Cam –pu- chia là Biển Hồ, đây là hồ chứa nước ngọt lớn như biển - Vì sao Cam –pu- chia đánh bắt được cĩ lượng cá tơm nước ngọt rất lớn nhiều cá nước ngọt? - Dân Cam-pu –chia chủ yếu là theo đạo phật, Cĩ rất nhiều đền chùa đẹp, tạo nên - Mơ tả kiến trúc Ăng- co Vát và cho biết phong cảnh đẹp hấp dẫn khách du lịch tơn giáo chủ yếu của người dân Cam- pu - HS trình bày kết quả thảo luận -chia? - Yêu cầu HS trình bày kêt qủa thảo luận nhĩm. + Kết luận: Cam –pu –chia nằm ở ĐNA, giáp biên giới Việt Nam. Kinh tế Cam- pu –chia đang chú trọng phát triển nơng nghiệp, và cơng nghiệp chế biến nơng - Thực hiện tương tự như hoạt động 1 sản. - Lào nằm trên bán đảo Đơng dương, Hoạt động 2: Lào trong khu vực ĐNA phía Bắc giáp TQ, - Em hãy nêu vị trí của Lào? phía Đơng và Đơng Bắc giáp với VN. phía Nam giáp Căm- pu- chia , phía Tây giáp với Thái Lan , phía Tây Bắc giáp với Mi- an-ma, nước Lào khơng giáp biển - Thủ đơ Lào là Viêng Chăn - Chỉ trên lược đồ và nêu tên thủ đơ Lào? - Địa hình chủ yếu là đồi núi và cao - Nêu nét nổi bật của địa hình Lào? nguyên - Các sản phẩm chính của Lào là quế, - Kể tên các sản phẩm của Lào? cánh kiến, gỗ quý và lúa gạo - Người dân Lào chủ yếu theo đạo phật - Mơ tả kiến trúc Luơng Pha- băng. Người dân Lào chủ yếu theo đạo gì? - Đại diện nhĩm báo cáo kết quả * Kết luận: Lào khơng giáp biển, cĩ diện tích rừng lớn, là một nước nơng nghiệp, ngành cơng nghiệp lào đang được chú trọng và phát triển Hoạt động 3: Trung Quốc - TQ nằm trong khu vực ĐNA. TQ cĩ -Hãy nêu vị trí địa lí của TQ? chung biên giới với nhiều nước: Mơng Cổ, Triều Tiên, Liên Bang Nga, VN. Lào, Mi –a –ma, Ấn Độ - Thủ đơ TQ là Bắc Kinh. - Chỉ trên lược đồ và nêu tên thủ đơ của TQ? - TQ cĩ diện tích lớn, dân số đơng nhất - Em cĩ nhận xét gì về diện tích và dân thế giới. số nước TQ? - Từ xưa đất nước Trung Hoa đã nổi - Kể tên các sản phẩm TQ? tiếng với chè, gốm sứ. tơ lụa. Ngày nay, kinh tế Trung Quốc rất phát triển. Các sản phẩm như máy mĩc, thiết bị, ơ tơ, đồ chơi điện tử, hàng may mặc của Trung Quốc đã xuất khẩu sang nhiều nước - Đây là cơng trình kiến trúc đồ sộ, được xây dựng bắt đầu từ thời Tần Thuỷ - Em biết gì về Vạn Lí Trường Thành? Hồng( trên hai ngàn năm) - Yêu cầu HS trình bày kết quả - GV theo dõi bổ sung - GVkết luận: 3. Luyện tập. - GV cho HS nhắc lại ND bài học và - HS nhắc lại ND bài học và hồn thành hồn thành bài tập ở vỡ BT. bài tập ở vỡ BT. 4. Vận dụng. Thi kể về các nước láng giềng của Việt Nam - HS trình bày tranh ảnh thơng tin mà - GV chia lớp thành 3 nhĩm dựa vào nhĩm mình sưu tầm được tranh ảnh thơng tin mà các em đã sưu tầm được + Nhĩm Lào: Sưu tầm tranh ảnh thơng tin về nước Lào + Nhĩm Cam -pu – chia: Sưu tầm tranh ảnh thơng tin về nước Cam- pu - chia + Nhĩm Trung Quốc: Sưu tầm tranh ảnh thơng tin về nước Trung Quốc - HS thi kể - Cho HS thi kể về các nước IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... HĐNGLL GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC BÁC HỒ. Ai chẳng cĩ lần lỡ tay. (Bài soạn Powerpoint) ------------------------------------ Thứ 4 ngày 8 tháng 2 năm 2023 TẬP ĐỌC TIẾNG RAO ĐÊM I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Phát triển năng lực ngơn ngữ - HS biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi linh hoạt thể hiện được nội dung truyện. - Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm cứu người của anh thương binh. (Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3; HS khá, giỏi trả lời được tất cả các câu hỏi cuối bài). 2. Phát triển năng lực văn học: -Biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi linh hoạt thể hiện được nội dung truyện. 3. Phẩm chất: - Giáo dục HS cĩ ý thức biết ơn thương binh, liệt sĩ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc diễn cảm. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - HS thi đọc và nêu lại ND của bài Trí - Học sinh thi đọc bài “Trí dũng song dũng song tồn. tồn” - Em học được điều gì qua bài tập đọc? - GV nhận xét - Giới thiệu bài - Ghi bảng 2. Khám phá: * Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài: a) Luyện đọc: - 1 HS giỏi đọc. - Chia đoạn. + Đ 1: Từ đầu đến nghe buồn não ruột. + Đ2: Tiếp cho đến khĩi bụi mịt mù + Đ3: Tiếp cho đến thì ra là một cái chân gỗ! - GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải + Đ4: Đoạn cịn lại. nghĩa từ khĩ. - HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp (2 lượt). - HS đọc đoạn trong nhĩm đơi. - 1- 2 HS đọc tồn bài. - GV đọc mẫu. b) Tìm hiểu bài: - HS đọc đoạn 1, 2: + Tác giả nghe thấy tiếng rao của người + Vào các đêm khuya tĩnh mịch. bán bánh giị vào những lúc nào? + Nghe tiếng rao, tác giả cĩ cảm giác + Buồn não ruột. ntn? + Đám cháy xảy ra lúc nào? Được tả + Vào nửa đêm. Ngơi nhà bốc lửa phừng ntn? phừng, .... mịt mù. +) Đám cháy nhà xảy ra vào nửa đêm. +) Đoạn 1 và 2 cho em biết điều gì? - HS đọc đoạn cịn lại:
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_lop_5_tuan_21_nam_hoc_2022_2023_nguyen_thi.docx



