Kế hoạch bài dạy Tin học Lớp 3, 4, 5 - Tuần 13 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Đức Thắng
Bạn đang xem nội dung Kế hoạch bài dạy Tin học Lớp 3, 4, 5 - Tuần 13 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Đức Thắng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– TUẦN 13 TIN HỌC LỚP 3 Soạn ngày 03/12/2022 Tiết 13: BÀI 13. TIN TỨC VÀ GIẢI TRÍ TRÊN INTERNET I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực Năng lực Tin học • Ứng xử phù hợp trong môi trường số: Nêu được ví dụ về tin tức và chương trình giải trí có thể xem được khi truy cập Internet. • Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông: Sử dụng tài nguyên thông tin và kĩ thuật ICT để giải quyết vấn đề phù hợp với lứa tuổi. Năng lực chung • Tự chủ và tự học: Học sinh tự tìm hiểu và tiếp thu kiến thức mới thông qua quá trình tham gia hoạt động học tập một cách tích cực, chủ động sáng tạo. • Giao tiếp và hợp tác: Thể hiện khả năng giao tiếp khi trình bày, trao đổi nhóm, phản biện trong các nhiệm vụ học tập. • Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Nêu được ví dụ về tin tức và chương trình giải trí có thể xem được khi truy cập Internet. 2. Phẩm chất • Chăm chỉ: Học sinh tham gia các hoạt động trong giờ học, vận dụng được kiến thức đã học vào tình huống thực tế. • Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi tham gia các hoạt động nhóm; có trách nhiệm khi sử dụng các thiết bị trong phòng thực hành Tin học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Giáo viên • Chuẩn bị sách giáo khoa Tin học. • Bài giảng trình chiếu. • Máy tính kết nối tivi (hoặc máy chiếu). • Video mô tả tình huống phần Khởi động. Học sinh • Sách giáo khoa, vở ghi, bút, thước kẻ. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động 1: Khởi động (4 phút) 1.1. Mục tiêu: - Tạo hứng thú cho HS, dẫn dắt vào bài mới. 1.2. Nội dung: - GV đưa ra câu chuyện của bạn Minh. 1.3. Sản phẩm của hoạt động - HS vui vẻ khi biết trên Internet có thể tìm được chương trình chơi cờ vua. 1.4. Tổ chức hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS a) Chuyển giao nhiệm vụ Nghe đọc đoạn chuyện về Minh - HS lắng nghe b) Thực hiện nhiệm vụ 1 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Giáo viên cho học sinh đọc câu chuyện về - HS đọc câu chuyện về Minh Minh. - Chúng ta đã biết Internet ngày nay đang phát triển mạnh. Nó ảnh hưởng đến mọi mặt đời sống con người trong đó có cả đối tượng là HS. Internet giúp người sử dụng tiếp nhận nhiều nguồn thông tin không giới hạn. Đó là những thông tin như thế nào? - HS trả lời c) Tổng kết nhiệm vụ Nhận xét, ghi đầu bài - Học sinh ghi đầu bài 2. Hoạt động 2: Khám phá (15 phút) 2.1.1 Mục tiêu: - HS kể được một số tin tức và chương trình giải trí có thể xem được khi truy cập Internet. 2.1.2 Nội dung: - Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi 2.1.3 Sản phẩm của hoạt động: - Bản ghi của HS về tên một số tin tức và chương trình giải trí trên Internet. 2.1.4 Tổ chức hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS a) Chuyển giao nhiệm vụ - Cho HS quan sát Hình 14.1, 14.2 và trả lời - Nhận nhiệm vụ. các câu hỏi. b) Thực hiện nhiệm vụ - Đưa Hình 14.1, 14.2 lên màn chiếu; - Quan sát Hình 14.1, 14.2 và trả lời các - Theo dõi và giúp đỡ HS khi cần. câu hỏi. c) Tổng kết nhiệm vụ - Em có thể xem được tin tức và chương - Học sinh lắng nghe. trình giải trí trên Intrernet 3. Hoạt động 3: Luyện tập (10 phút) 3.1. Mục tiêu: - Phát triển năng lực tự chủ và tự học của HS; - Biết được phim hoạt hình Anh Kim Đồng, chương trình chơi cờ vua có thể tìm được trên Internet. 3.2. Nội dung: - Thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi về việc tìm phim hoạt hình Anh Kim Đồng; Chương trình chơi cờ vua trên Internet. 3.3. Sản phẩm của hoạt động: - Câu trả lời của các nhóm. 3.4. Tổ chức hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS a) Chuyển giao nhiệm vụ - Cho HS trao đổi nhóm và trả lời câu hỏi - Học sinh lắng nghe. trong phần luyện tập SGK trang 36. b) Thực hiện nhiệm vụ - Theo dõi và giúp đỡ HS khi cần. - Trao đổi nhóm và trả lời câu hỏi trong phần luyện tập SGK trang 36. c) Tổng kết nhiệm vụ 2 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– - Giáo viên nhận xét. - HS lắng nghe - Giáo viên chốt kiến thức: Chúng ta có thể tìm kiếm mọi nội dung trên internet 4. Hoạt động 4: Vận dụng (6 phút) 4.1. Mục tiêu: - Xem và kể tên một số trò chơi dành cho thiếu nhi trên Internet. 4.2. Nội dung: - Cho HS quan sát trang thông tin trên internet về các trò chơi dành cho thiếu nhi. 4.3. Sản phẩm của hoạt động: - HS kể được tên một số trò chơi dành cho thiếu nhi có thể xem trên Internet. 4.4. Tổ chức hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS a) Chuyển giao nhiệm vụ - Cho HS xem trang thông tin trên Internet - Nhận nhiệm vụ về các trò chơi dành cho thiếu nhi. - Kể tên một số trò chơi đã quan sát được. b) Thực hiện nhiệm vụ - Mở trang thông tin trên Internet về các trò - Xem trang thông tin trên Internet về các chơi dành cho thiếu nhi; trò chơi dành cho thiếu nhi. - Theo dõi và giúp đỡ HS khi cần. - Kể tên một số trò chơi đã quan sát được. c) Tổng kết nhiệm vụ - Giáo viên chốt kiến thức. - Học sinh lắng nghe, ghi nhớ. Với Internet em có thể xem thông tin, đọc truyện, nghe nhạc, chơi trò chơi TIN HỌC LỚP 4 CHỦ ĐỀ 3: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết 25,26: BÀI 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT I. Thông tin bài học: - Dạng bài: Lý thuyết + thực hành - Thời lượng: 2 tiết - Vị trí bài học: Bài học thứ 2 trong chủ để “ Khám phá máy tính”. II. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập các kiến thức đã học về soạn thảo văn bản. 2. Kỹ năng: - Soạn thảo văn bản bằng tiếng Việt theo yêu cầu. - Thực hành lại các kĩ năng đã học về soạn thảo văn bản. 3. Thái độ: - HS thích thú khám phá máy tính và giải quyết vấn đề giáo viên đặt ra. - Nghiêm túc và tự giác trong học tập, biết bảo vệ phòng máy tính. - HS yêu thích bài học 3 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– 4. Năng lực: - Nla: Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông - NL d: Ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong học và tự học (Sử dụng được một số phần mềm trò chơi hỗ trợ học tập, phần mềm học tập; tạo được các sản phẩm số đơn giản để phục vụ học tập và vui chơi) - Năng lực tự học và giải quyết vấn đề: HS tự đọc SGK, thảo luận và tìm ra câu trả lời của GV, thực hiện rèn luyện trên máy tính - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết cách làm việc nhóm để thực hiện được các nhiệm vụ học tập. - Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Xử lý các tình huống khi thực hiện các thao tác với máy tính. 5. Phẩm chất: Chăm chỉ, kiên trì, có ý chí vượt qua khó khăn khi thực hành các thao tác. Trung thực và rèn luyện được tác phong tỉ mĩ, cẩn thận trong quá trình quan sát, thực hành. Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm. III. Nội dung bài học: - Ôn lại các kiểu gõ tiếng Việt - Ôn lại chức năng trên thanh công cụ và một số kiến thức đã học trong phần soạn thảo văn bản. IV. Thiết bị, học liệu: - Sách giáo khoa - Máy tính để bàn của HS và máy tính xách tay của GV hướng dẫn - Máy chiếu hỗ trợ quá trình minh họa của GV - Bảng nhóm - Phiếu bài tập V. Tiến trình dạy học 1. Khởi động: - Em hãy thực hiện chọn và tô màu một hình mẫu mà em thích trong phần mềm Crayola Art sau đó lưu vào máy tính. Nhận xét + tuyên dương. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ở lớp 3 các em đã được làm quen với phần mềm soạn thảo văn bản. Ở chủ đề 3- lớp 4 chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu thêm nhiều chức năng hữu ích khác của Microsoft Word. b. Các hoạt động tìm hiểu bài: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH * 1: Trao đổi với bạn thực hiện các yêu cầu sau: - Gọi HS nhắc lại cách mở chương trình - Nháy đúp chuột vào biểu tượng của soạn thảo văn bản Word. Microsoft Word. - Nhận xét và tuyên dương. - Gọi HS nhắc lại cách gõ bàn phím bằng - Nhắc lại, HS khác nhận xét. 10 ngón tay. - Nhận xét và tuyên dương. - Lắng nghe. * 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm ( ) để được câu đúng. 4 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Có hai kiểu gõ chữ cái tiếng Việt là và - Telex; Vni. - Telex. - Trong kiểu gõ , em gõ a) oo. a) được chữ ô trên màn hình. b) dd. b) được chữ đ trên màn hình. c) uw. c) được chữ ư trên màn hình. d) aw. d) được chữ ă trên màn hình. - Telex. - Trong kiểu gõ , để được từ a) hoo howix a) hồ hởi em gõ b) cas quar b) cá quả em gõ c) luwcj luwowngx c) lực lưỡng em gõ - Nhận xét và tuyên dương - Lắng nghe. * 3: Nối tên vào chức năng tương ứng. - GV yêu cầu HS làm vào sách theo nhóm đôi. - Làm bài 3 SKG trang 54 vào sách. - Gọi các nhóm nêu bài làm của mình. - Nêu bài làm, nhóm khác NX. - Nhận xét và tuyên dương. - Lắng nghe và rút kinh nghiệm. * 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm ( ) để được câu đúng. a) Muốn chuyển một phần văn bản a) Muốn chuyển một phần văn bản sang kiểu sang kiểu in đậm, ta chọn phần văn bản cần in đậm, ta chọn phần văn bản cần xử lí, sau xử lí, sau đó đó nháy chuột vào nút lệnh B. b) Muốn xóa một phần văn bản, ta b) Muốn xóa một phần văn bản, ta chọn phần chọn phần văn bản cần xóa, sau đó văn bản cần xóa, sau đó nhấn phím Delete. * Hoạt động: Thực hành. - Trao đổi với bạn rồi soạn văn bản theo mẫu, lưu vào thư mục của em, lấy tên tệp là Ôn - HS soạn thảo văn bản theo mẫu: “MỘT SỐ tập. (SGK trang 55) LOÀI VẬT CÓ NGUY CƠ BỊ XÓA SỔ VÌ - GV thực hiện mẫu cho HS quan sát. BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU”. - Yêu cầu HS thực hiện xen kẽ từng câu theo - Thực hiện theo nhóm máy, chú ý gõ văn nhóm máy. bản bằng 10 ngón. - Yêu cầu HS gõ văn bản bằng 10 ngón. - Quan sát - Quan sát để kịp thời giúp đỡ những HS gặp - Lắng nghe. khó khăn. - Hiển thị vài bài mẫu để HS quan sát. - Nhận xét và tuyên dương. B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG, MỞ RỘNG C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG, MỞ RỘNG - Hướng dẫn HS tìm hiểu các chức năng - Tìm hiểu các chức năng trong thẻ Home trong thẻ Home, giải thích với bạn các chức năng em tìm hiểu được. - HS thực hành sau đó giải thích chức năng - Yêu cầu HS thực hành sau đó giải thích em tìm hiểu được. chức năng em tìm hiểu được. - GV giới thiệu các chức năng. - Nhận xét và tuyên dương. 5 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– EM CẦN GHI NHỚ - Phải lưu văn bản trước khi đóng chương trình soạn thảo hoặc tắt máy. - Khi soạn thảo văn bản cần gõ bàn phím bằng 10 ngón tay. - Rèn luyện thành thạo một trong các kiểu gõ chữ cái tiếng Việt, Telex hoặc Vni. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại cách gõ tiếng Việt theo kiểu Telex và các nút lệnh trình bày văn bản - GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS học tốt, động viên HS làm chưa tốt cố gắng hơn ở tiết sau. - Dặn dò HS về nhà thực hành thêm (nếu có máy tính), học bài cũ và chuẩn bị bài mới Bài 2: Chỉnh sửa hình, viết chữ lên hình. TIN HỌC LỚP 5 CHỦ ĐỀ 3: THIẾT KẾ BÀI TRÌNH CHIẾU Tiết 25, 26 BÀI 2: MỞ RỘNG HIỆU ỨNG CHUYỂN ĐỘNG I. Thông tin bài học: - Dạng bài: Lý thuyết + thực hành - Thời lượng: 2 tiết - Vị trí bài học: Bài học thứ 2 trong chủ để “ Khám phá máy tính”. II. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tạo hiệu ứng chuyển động theo đường cong trên trang trình chiếu. - Rèn luyện cách sử dụng hiệu ứng trên trang trình chiếu. 2. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo tạo hiệu ứng chuyển động, chuyển động theo đường cong trong trang trình chiếu. 3. Thái độ: - HS thích thú khám phá máy tính và giải quyết vấn đề giáo viên đặt ra. - Nghiêm túc và tự giác trong học tập, biết bảo vệ phòng máy tính. - HS yêu thích bài học 4. Năng lực: - Nla: Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông (HS nhận diện phân biệt được các loại hiệu ứng chuyển động. Tạo được hiệu ứng chuyển động theo đường cong trên trang trình chiếu.) - Nld: Ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong học và tự học (Sử dụng phần mềm học tập Microft Power Point tạo được các sản phẩm đơn giản để phục vụ học tập và vui chơi như bài trình chiếu thuyết trình trước lớp theo chủ để...) - Năng lực tự học và giải quyết vấn đề: HS tự đọc SGK, thảo luận và tìm ra câu trả lời của GV, thực hiện rèn luyện trên máy tính 6 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết cách làm việc nhóm để thực hiện được các nhiệm vụ học tập. - Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Xử lý các tình huống khi thực hiện các thao tác với máy tính. 5. Phẩm chất: Chăm chỉ, kiên trì, có ý chí vượt qua khó khăn khi thực hành các thao tác. Trung thực và rèn luyện được tác phong tỉ mĩ, cẩn thận trong quá trình quan sát, thực hành. Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm. III. Nội dung bài học: - Tạo hiệu ứng chuyển động cho hình vẽ theo đường định sẵn hoặc vẽ đường chuyển động theo ý muốn. IV. Thiết bị, học liệu: - Sách giáo khoa - Máy tính để bàn của HS và máy tính xách tay của GV hướng dẫn - Máy chiếu hỗ trợ quá trình minh họa của GV - Các đoạn video giới thiệu về thao tác tạo hiệu ứng chuyển động cho hình vẽ theo đường định sẵn hoặc vẽ đường chuyển động theo ý muốn(nếu có). - Bài trình chiếu mẫu có sử dụng thao tác tạo hiệu ứng chuyển động cho hình vẽ theo đường định sẵn hoặc vẽ đường chuyển động theo ý muốn - Bảng nhóm - Phiếu bài tập V. Tiến trình dạy học 1. Khởi động: Nêu một số thao tác khi soạn bài trình chiếu? Nhận xét + tuyên dương. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ở bài trước chúng ta đã được ôn lại các thao tác với phần mền trình chiếu Powerpoint. Ở bài này chúng ta tiếp tục tìm hiểu về phần mềm trình chiếu và các hoạt động cơ bản của phần mềm trình chiếu Powerpoint. b. Các hoạt động tìm hiểu bài: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN - Cho HS mở lại bài trình chiếu “Quê hương - HS mở lại bài trình chiếu “Quê hương em” em” và chèn hình ảnh ô tô vào một trang đã tạo ở bài 1. chiếu. - Chèn hình ảnh một chiếc ô tô. - GV hướng dẫn cách tạo chuyển động cho chiếc ô tô theo đường định sẵn hoặc đường - Vừa lắng nghe vừa thực hành trên máy để tùy ý: tạo chuyển động cho chiếc ô tô theo đường + Nháy chọn vào ô để tạo chuyển động. định sẵn hoặc đường tùy ý. + Chọn hiệu ứng chuyển động: • Add Effect • Motion Paths • Draw Custom Path • Curve. + Vẽ đường cong: • Nháy chuột trái tại vị trí bắt đầu. 7 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– • Nháy chuột trái tại vị trí muốn uốn cong. • Nháy đúp chuột tại vị trí đích để kết thúc thao tác. + Nhấn Slide Show để kiểm tra kết quả. - GV yêu cầu học sinh thực hiện một bài trình chiếu chuyển động của ô tô. - Hiển thị một số bài làm tốt của HS - Nhận xét, tuyên dương - HS thực hành trên máy tạo chuyển động cho ô tô và báo cáo kết quả đã làm được với GV. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH - Cho HS lựa chọn các cách tạo đường - HS lựa chọn các cách tạo đường chuyển chuyển động cho ô tô động cho ô tô và quan sát đường đi cảu ô tô như sau: + Chọn hiệu ứng Diagonal Down Right; + Chọn hiệu ứng Diagonal Up Right; + Chọn hiệu ứng Down; + Chọn hiệu ứng Left; + Chọn hiệu ứng Right; + Chọn hiệu ứng Up; - Trao đổi với bạn về các kiểu hiệu wsngs - GV hướng dẫn HS tạo một bài trình chiếu khác nhau này nhỏ và chèn hiệu ứng chuyển động. - HS chèn thêm vào bài trình chiếu một đối tượng khác là máy bay, bươm bướm hoặc - Hiển thị một số bài làm tốt của HS chim... Tạo hiệu ứng chuyển động cho đối - Nhận xét, tuyên dương tượng vừa thêm vào. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG, MỞ RỘNG - Y/c HS thảo luận để tìm hiểu nội dung Thảo luận với bạn để tìm hiểu hiệu ứng SGK trang 65 và hiệu ứng . So sánh điểm giống và khác nhau của hiệu ứng trên với hiệu ứng Curve. EM CẦN GHI NHỚ Trên trang trình chiếu: - Có thể tạo hiệu ứng chuyển động theo nhiều cách và theo nhiều hướng khác nhau. - Có thể tạo hiệu ứng chuyển động cho nhiều đối tượng khác nhau. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại thao tác tạo chuyển động cho đối tượng theo đường định sẵn hoặc vẽ theo đường tùy ý. - GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS học tốt, động viên HS làm chưa tốt cố gắng hơn ở tiết sau. - Dặn dò HS về nhà thực hành thêm (nếu có máy tính), học bài cũ và chuẩn bị bài mới Bài 3: Chèn âm thanh vào bài trình chiếu . 8
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_tin_hoc_lop_3_4_5_tuan_13_nam_hoc_2022_2023.docx



