Kế hoạch bài dạy Tin học Lớp 3, 4, 5 - Tuần 18 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Đức Thắng
Bạn đang xem nội dung Kế hoạch bài dạy Tin học Lớp 3, 4, 5 - Tuần 18 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Đức Thắng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– TUẦN 18 TIN HỌC LỚP 3 Soạn ngày 7/1/2023 KIỂM TRA HỌC KÌ I MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tổng điểm và Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mạch kiến thức, kĩ tỷ lệ % và số năng TL/ TL/ TL/ điểm TN TN TN Tổng TL TH TH TH Số câu 8 2 1 11 Chương 1: Máy tính và em Số điểm 4 1.0 2.0 7.0 70% Chương 2. Mạng Số câu 2 1 3 máy tính và Internet Số điểm 1.0 2.0 3.0 30% Số câu 10 2 1.0 1 14.0 Tổng Số điểm 5.0 1.0 2.0 2.0 10.0 Tỷ lệ % 50% 10% 20% 20% 100% Tỷ lệ theo 50% 30% 20% mức Tỷ Số câu Điểm lệ Lí thuyết (15') 12 6 60% Thực hành (25') 2 4 40% 1 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– ĐỀ RA I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (M1 – 0,5đ): Các thành phần cơ bản của máy tính để bàn là? A. Màn hình, thân máy và loa B. Thân máy, bàn phím, chuột và loa C. Bàn phím, chuột, thân máy và màn hình D. Màn hình, bàn phím và chuột Câu 2 (M1- 0,5đ): Loại máy tính nào có thể gập gọn lại được, bàn phím và vùng cảm ứng chuột gắn liền với thân máy A. Máy tính để bàn B. Máy tính xách tay C. Máy tính bảng D. Điện thoại thông minh Câu 3 (M1 – 0,5đ): Màn hình máy tính dùng để làm gì? A. Đưa tín hiệu vào máy tính B. Hiển thị kết quả làm việc C. Xử lý tín hiệu D. Lưu trữ dữ liệu Câu 4 (M2 – 0,5đ): Bộ phận nào sau đây của máy tính có bộ xử lí, giống như bộ não của máy tính con người, điều khiển mọi hoạt động của máy tính? A. Màn hình B. Chuột C. Bàn phím D. Thân máy Câu 5 (M1 – 0,5đ): Để làm việc với máy tính mắt không bị cận thì khoảng cách từ mắt tới màn hình máy tính là bao nhiêu? A. 20cm - 30cm B. 30cm – 40cm C. 50cm – 80cm D. 10cm – 40cm Câu 6 (M1 – 0,5đ): Hai phím có gai là hai phím nào? A. F và J B. C và N C. D và K . D. E và I Câu 7 (M1 – 1đ): Thao tác nháy đúp chuột là: A. Nháy liên tiếp nút chuột trái hai lần rồi thả ngón tay ra. B. Nháy một lần nút chuột trái rồi thả ngón tay ra. C. Nháy 2 lần nút chuột phải rồi thả ngón tay ra. D. Nháy 1 lần nút phải chuột rồi thả ngón tay ra Câu 8 (M1 – 0,5đ): Đâu là biểu tượng của phần mềm Notepad A. B. C. D. Câu 9 (M1-0,5đ): Khi chờ gõ phím, những ngón tay đặt trên hàng phím nào? A. Hàng phím cơ sở B. Hàng phím dưới cùng. C. Hàng phím trên D. Hàng phím số. Câu 10 (M1-0,5đ): Phim, chương trình nào dưới đây trên Internet không phù hợp với lứa tuổi của các em? A. Chương trình học Toán lớp 3. B. Phim chuyện cổ tích. C. Phim bạo lực, kinh dị D. Chương trình học Tiếng Anh lớp 3. 2 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Câu 11 (M1-0,5đ): Đâu là biểu tượng của trình duyệt Internet? A. B. C. D. Câu 12 (M2- 0,5đ) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để được câu hoàn chỉnh. Khi xem truyện tranh, em nhận được thông tin dạng . .và dạng . II. THỰC HÀNH (4 điểm) Câu 13. (M2- 2 đ) Khởi động phần mềm Notepad. Soạn thảo không dấu đoạn văn bản sau: May tinh la nguoi ban than thiet cua em, em co the dung may tinh de hoc bai, nghe nhac, xem phim va ket noi voi ban be. Em rat yeu nguoi ban moi nay! Câu 14. (M3- 2 đ) Em hãy truy cập Internet và tìm kiếm một chương trình giải trí phù hợp với lứa tuổi của mình? HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 hình ảnh, Đáp án C B B D C A A B A C A văn bản II. THỰC HÀNH (4 điểm) Câu 11. HS soạn thảo được đoạn văn bản được 2 điểm. Câu 12. HS tìm kiếm một chương trình giải trí phù hợp với lứa tuổi của mình được 2 điểm. 3 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– TIN HỌC LỚP 4 KIỂM TRA HỌC KÌ I MA TRẬN Ma trận số lượng câu hỏi và điểm Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng điểm Mạch số điểm và tỷ lệ % kiến thức, TL TL TL TL kĩ năng TN / TN / TN / TN / Tổng TL TH TH TH TH 1. Khám Số câu 2 2 4 phá máy tính Số điểm 1.0 1.0 2.0 20% 2. Em tập Số câu 1 1 1 3 vẽ. Phần mềm học Số điểm 0.5 0.5 3.0 4.0 40% vẽ Paint 3. Soạn Số câu 2 1 3 thảo văn bản. Em tập soạn Số điểm 1.0 3.0 4.0 thảo với 40% phần mềm Số câu 3 5 2 10 Word. Tổng Số điểm 1.5 2.5 6.0 10 100 % Tỷ lệ % 15% 0% 25% 0% 60% 0% 0% 100 0% % Tỷ lệ theo 15% 25% 60% 0% mức Tương quan giữa lý thuyết và thực hành Số câu Điểm Tỷ lệ Lí thuyết (10') 8 4 40% Thực hành (25') 2 6 60% 4 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– ĐỀ RA PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng) Cho sơ đồ hoàn thiện câu hỏi 1 và 2 Câu 1: Thư mục TỔ 4 là thư mục con của thư mục nào? A. LỚP 4A1 B. TỔ 3 C. LỚP 4A2 D. LỚP 4A3 Câu 2: Thư mục LỚP 4A3 có những thư mục con nào? A. TỔ 2 B.TỎ 1, TỔ 2 C. TỔ 3, TỔ 4 D. TỔ 1, TỔ 2 Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất: USB là? A. Thiết bị lưu trữ ngoài; B. Thiết bị lưu trữ nhanh; C. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu; D. Thiết bị lưu trữ trong; Câu 4: Để truy cập internet em có thể nháy đúp chuột vào biểu tượng nào sau đây? A. B. . C. D. Câu 5: Trong phần mềm Paint để viết chữ lên hình vẽ em chọn công cụ: A. B. C. D. Câu 6: Trong phần mềm Paint, để sao chép màu em chọn công cụ: A. B. C. D. Câu 7: Để vẽ hình đơn giản trong soạn thảo văn bản Word em thực hiện như thế nào? A. Insert → Shapes B. Insert → Picture C. Insert → Clip Art D. Insert → Chart Câu 8: Để chèn bảng vào trong văn bản Word em thực hiện như thế nào? A. Insert → Header B. Insert → Object C. Insert → Table D. Insert → Chart 5 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– PHẦN B: THỰC HÀNH Câu B1: Sử dụng phần mềm Paint, hãy vẽ và tô màu chiếc đồng hồ theo mẫu sau? Câu B2: Mở phần mềm soạn thảo văn bản Word tạo bảng Tổng hợp điểm sau? TỔNG HỢP ĐIỂM Toán Tiếng Việt Tin học Tiếng Anh HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIN HỌC LỚP 4 Phần I. Lí thuyết (4 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D A B D B A C Phần II. Thực hành (6 điểm) Câu 1. Vẽ được theo yêu cầu - 3 điểm Câu 2. Soạn thảo đúng yêu cầu 3 điểm 6 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– TIN HỌC LỚP 5 KIỂM TRA HỌC KÌ I MA TRẬN Ma trận số lượng câu hỏi và điểm Số câu Tổng điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mạch kiến và số và tỷ lệ % thức, kĩ điểm TL/ TL/ TL/ TL/ TN TN TN TN Tổng TL năng TH TH TH TH 1. Khám phá Số câu 1 1 2 máy tính Số điểm 0.5 0.5 1.0 10% 2. Phần mềm Số câu 4 1 5 soạn thảo Số điểm Word 2.0 3.0 5.0 50% 3. Phần mềm Số câu 1 1 1 3 thiết kế bài Số điểm trình chiếu 0.5 0.5 3.0 4.0 40% PowerPoint Số câu 2 6 2 10 Số điểm 100 Tổng 1.0 3.0 6.0 10 % Tỷ lệ % 10 30 0 0 100 0% 0% 60% 0% % % % % % Tỷ lệ theo 10% 30% 60% 0% mức Tương quan giữa lý thuyết và thực hành Số câu Điểm Tỷ lệ Lí thuyết (10') 8 4 40% Thực hành (25') 2 6 60% ĐỀ RA PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1: Theo em ký tự nào sau đây không thể thiếu trong địa chỉ email? A. # B. & C. @ D. * Câu 2: Đâu là biểu tượng của một tệp hình ảnh? 7 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– A. B. C. D. Câu 3: Để tạo bảng trong phần mềm soạn thảo văn bản (Word) em cần thực hiện theo trình tự nào dưới đây? A. Nháy chuột chọn mục Insert -> Symbol B. Nháy chuột chọn mục Insert -> Table C. Nháy chuột chọn mục Page Layout -> Size D.Nháy chuột chọn mục File -> Options Câu 4: Trong MS Word để chèn hình mẫu vào văn bản em chọn đáp án nào sau đây: A. Insert -> Shapes B. Format -> Font C. Insert -> Picture -> Word Art D. Insert -> Symbol Câu 5: Lợi ích của việc chèn hình ảnh là? A. Hình ảnh được chèn vào làm văn bản trở nên sinh động và hấp dẫn hơn. B. Không cần thiết phải chèn hình ảnh vào văn bản. C. Hình ảnh minh họa trong văn bản không giúp người đọc dễ hiểu nội dung hơn. D. Hình ảnh trong văn bản chỉ có tính chất giải trí. Câu 6: Trong Microsoft Word, để đánh số trang vào cuối văn bản em thực hiện theo trình tự? A. Insert -> Page Numbe -> Top of page B. Insert → Page Number -> Botton of page C. Page Layout -> Orientation D. Page Layout -> Margins Câu 7: Trong Microsoft PowerPoint, mục Animation cho phép em thực hiện việc gì? A. Xem trước hiệu ứng áp dụng cho slide B. Tạo trang slide mới. C. Cài đặt thời gian chuyển động cho slide D. Tạo hiệu ứng chuyển động cho các đối tượng trong slide Câu 8: Trong Microsoft PowerPoint, muốn trình chiếu bài thuyết trình em thực hiện như thế nào? A. Nhấn nút F5 B. Nhấn nút Backspace C. Nhấn nút Alt D. Nhấn nút Ctrl PHẦN B: THỰC HÀNH Câu B1.Mở phần mềm soạn thảo Word tạo một văn bản mới có 3 trang trắng sau đó tạo đường viền cho văn bản và đánh số trang cho văn bản đó. Câu B2: Mở phần mềm, thiết kế bài trình chiếu PowerPoint với chủ đề NGÔI TRƯỜNG CỦA EM, có các trang theo gợi ý sau: Trang 1: -Tiêu đề: NGÔI TRƯỜNG CỦA EM -Nội dung: Ghi tên người thực hiện bài trình chiếu. Trang 2: -Chèn hình ảnh một ngôi trường, một em học sinh tạo hiệu ứng đi vào trường. Yêu cầu -Sử dụng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ sao cho phù hợp -Tạo hiệu ứng cho nội dung 8 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– - Đánh số trang trình chiếu (Hết) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIN HỌC LỚP 5 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B A A B D A II. THỰC HÀNH (6 điểm). B1. Thực hiện đúng theo yêu cầu 2 điểm B2. Khởi động phần mềm Microsoft Powerpoint - Tạo được bài trình chiếu với 3 trang đầy đủ nội dung yêu cầu (2 điểm) - Bài trình chiếu sinh động có các hiệu ứng (1 điểm) - Đánh số trang cho bài trình chiếu (1 điểm) 9
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_tin_hoc_lop_3_4_5_tuan_18_nam_hoc_2022_2023.docx



