Kế hoạch bài dạy Tin học Lớp 3, 4, 5 - Tuần 19 - Năm học 2021-2022 - Trịnh Đức Hữu
Bạn đang xem nội dung Kế hoạch bài dạy Tin học Lớp 3, 4, 5 - Tuần 19 - Năm học 2021-2022 - Trịnh Đức Hữu, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KẾ HOẠCH BÀI DẠY KHỐI 5 Chủ đề: Thế giới Logo CÂU LỆNH LẶP LỒNG NHAU (tiết 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức - Biết được cách sử dụng câu lệnh lặp lồng nhau - Biết sử dụng câu lệnh lồng nhau để vẽ các hình trang trí - So sánh được câu lệnh lặp và câu lệnh lặp lồng nhau - Thực hiện được câu lệnh lặp lồng nhau 2. Năng lực: - Năng lực chung: * Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập để nhận biết câu lệnh lặp lồng nhau. * Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học vận dụng vào bài tập, khám phá kiến thức qua các hoạt động học. - Năng lực riêng: * Qua hoạt động khám phá hình thành kiến thức về sử dụng máy tính, HS vận dụng kiến thức vào bài tập. Nhận diện và phân biệt câu lệnh lặp, câu lệnh lặp lồng nhau. 3. Phẩm chất * Yêu thích học môn Tin học. Tích cực trong việc hoàn thành các nhiệm vụ học tập. Ham tìm hiểu về lợi ích của câu lệnh lặp lồng nhau. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáoviên: - Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở ghi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG * Ổn định lớp. - HS báo cáo sĩ số * Khởi động đầu giờ Cho học sinh chơi trò chơi “ Tập làm - HS thực hiện theo yêu cầu robot”: 2 HS thực hiện di chuyển theo hình - Di chuyển với số bước yêu cầu vuông với số bước khác nhau. riêng của mỗi HS. + GV gọi học sinh nhận xét + HS nhận xét. +Gv nhận xét và tuyên dương. - GV hướng dẫn liên hệ kiến thức bài học mới. 2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC A. Hoạt động cơ bản - Y/c học sinh đọc, xác định yêu cầu. - Học sinh đọc to trước lớp 1. Đánh dấu x vào đặt cuối câu trả lời đúng. -HS làm việc CN, nói cho nhau nghe, - GV cho HS làm việc CN, nói cho nhau chia sẻ trước lớp sau đó thực hành trên nghe, chia sẻ trước lớp. máy. Rùa thực hiện công việc nào dưới đây khi nhận được các lệnh sau: Lệnh 1: REPEAT 6[FD 50 RT 60 WAIT 30] RT 72 a) Vẽ hình đa giác sáu cạnh. b) Vẽ hình đa giác sáu cạnh, vẽ xong Nhận xét, kết luận: Đáp án đúng câu b. quay phải một góc 360/5 độ. x Lệnh 2: REPEAT 5[REPEAT 6[FD 50 RT 60 WAIT 30] RT 72] a) Vẽ hình đa giác sáu cạnh. b) Vẽ hình đa giác sáu cạnh, vẽ xong quay một góc 72 độ. c) Lặp lại 5 lần, mỗi lần vẽ một hình - Nhận xét, kết luận: Đáp án đúng câu c. đa giác sáu cạnh, vẽ xong quay 1 góc 72 độ. x 2. Dùng máy tính kiểm tra lại kết quả các câu lệnh ở hoạt động 1 - GV cho HS thực hành dùng máy kiểm tra lại kết quả các câu lệnh ở hoạt động 1. - GV nhận xét, chốt 3. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH B. Hoạt động thực hành B1. Viết lệnh điều khiển Rùa thực hiện: Lặp lại 4 lần, trong mỗi lần vẽ một hình vuông cạnh dài 50 bước, vẽ xong quay - Học sinh đọc yêu cầu một góc 90 độ. - Học sinh thực hành theo nhóm - Trình bày 1 vài sản phẩm học sinh - Y/c học sinh đọc, xác định yêu cầu. trước lớp. - Y/c hs hoạt động nhóm đôi để thực - Nhận xét hành, giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh. - Trình bày 1 vài sản phẩm học sinh trước lớp. REPEAT 4[REPEAT 4[FD 50 RT 90] - Nhận xét, kết luận. RT 90] B2. Viết lệnh điều khiển Rùa vẽ hình sau: - Y/c học sinh đọc, xác định yêu cầu. - Học sinh đọc yêu câu - Hoạt động nhóm đôi - Y/c hs hoạt động nhóm đôi để thực hành, giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh. REPEAT 6[REPEAT 4[FD 50 RT 90] - Trình chiếu 1 vài sản phẩm học sinh RT 60] trước lớp. - Nhận xét - Nhận xét, kết luận. REPEAT 6[REPEAT 4[FD 50 RT 90] RT 60] 4. VẬN DỤNG TRẢI NGHIỆM C. Hoạt động ứng dụng, mở rộng C1. Cho Rùa thực hiện các câu lệnh sau và quan sát kết quả trên màn hình. - Y/c học sinh đọc, xác định yêu cầu. Hướng dẫn thực hành ở nhà. * Củng cố và hướng dẫn bài học ở nhà - Y/c học nhắc lại câu lệnh lặp lồng Học sinh nhắc lại nhau. Yêu cầu học sinh đọc phần chú ý sgk/88 - Nhận xét, đánh giá. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... KẾ HOẠCH BÀI DẠY KHỐI 4 TẠO HIỆU ỨNG CHO VĂN BẢN TRONG TRANG TRÌNH CHIẾU (T2) I. Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức: - Nắm được các bước tạo hiệu ứng cho văn bản trong trang trình chiếu (cơ bản và nâng cao). -Biết cách chọn hiệu ứng âm thanh, thay đổi được tốc độ hiển thị hiệu ứng. 2. Năng lực: - Năng lực chung: * Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập để tạo được các hiệu ứng cho văn bản trong trang trình chiếu. * Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học vận dụng vào bài tập, khám phá kiến thức qua các hoạt động học. - Năng lực riêng: * Qua hoạt động khám phá hình thành kiến thức về sử dụng máy tính, HS vận dụng kiến thức vào bài tập. Nhận diện và phân biệt các hiệu ứng. 3. Phẩm chất * Yêu thích học môn Tin học. Tích cực trong việc hoàn thành các nhiệm vụ học tập. Ham tìm hiểu về lợi ích của trình bày hiệu ứng cho văn bản. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáoviên: - Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở ghi. III. Các hoạt động dạy - học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Hoạt động mở đầu - Gọi HS trả lời về các kiểu hiệu ứng - Cả lớp suy nghĩ vàtrả lời. được lựa chọn trên trang trình chiếu. - Âm thanh của tiếng vỗ tay được phát - HS chọn đúng đáp án. ra khi học sinh chọn đúng đáp án. - GV nhận xét. - GV giới thiệu bài: Muốn bài trình chiếu trở lên sinh động và hấp dẫn hơn thì ngoài việc tạo hiệu ứng cho văn bản, em có thể thêm âm thanh và thay đổi tốc độ hiệu ứng cho văn bản. 2.Hoạt động hình thành kiến thức mới Tạo hiệu ứng âm thanh, thay đổi tốc độ hiển thị hiệu ứng: - Gọi HS đọc SGK/85 - HS đọc. a) Hiệu ứng âm thanh. Trong thẻ Animations nháy chọn ô mũi tên chỉ xuông trong Transition Sound rồi chọn một trong các hiệu ứng âm thanh từ danh sách. b) Thay đổi tốc độ hiển thị hiệu ứng. Trong thẻ Animations nháy chọn ô mũi tên chỉ xuốngtrong Transition Speed rồi chọn một trong các kiểu hiển thị tốc độ từ danh sách. - Gọi 1,2 HS lên thực hiện mẫu. - HS thực hiện mẫu trên máy chủ cho cả lớp quan sát. - GV quan sát, chỉnh sửa nếu HS thao - HS quan sát và lắng nghe. tác sai. Thực hiện lại đầy đủ các bước. * Đọc ghi nhớ/SGK/tr86. - Đọc và học thuộc ghi nhớ. 3. Hoạt động Luyện tập- thực hành Gọi HS đọc yêu cầu/SGK/tr86 - HS đọc. Thực hiện các yêu cầu sau: a) Mở bài trình chiếu “Tìm hiểu một số loài động vật” đã tạo ở Bài 2, Chủ đề 4. b) Tạo hiệu ứng nâng cao và thay đổi tốc độ hiển thị hiệu ứng cho nội dung trang soạn thảo. c) Chọn hiệu ứng âm thanh bất kì có trong máy tính để thêm vào trang trình chiếu. - Y/c HS có thể tải thêm âm thanh trên mạng tương ứng với nội dung trang trình chiếu. - HS thực hiện. - Tổ chức thi xem nhóm nào tạo nhanh - Cả lớp thi theo các nhóm. và khoa học, sản phẩm đẹp nhất. Nhóm chiến thắng sẽ được phần quà. - Gọi đại diện nhóm báo cáo. - HS báo cáo thực hành. - Nhận xét, tuyên dương nhóm TH tốt. - Nhận xét. 4. Hoạt động Vận dụng - Hướng dẫn HS thực hành ở nhà. - GV giao nhiệm vụ: - HS theo dõi và thực hiện yêu cầu ở Tìm hiểu các hiệu ứng trong Transition nhà. Sound IV. Điều chỉnh sau dạy học KẾ HOẠCH BÀI DẠY KHỐI 3. CHỦ ĐỀ 3: SOẠN THẢO VĂN BẢN CHỌN PHÔNG CHỮ, CỠ CHỮ (T2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Biết cách chọn được phông chữ, cỡ chữ khi soạn thảo văn bản. - Biết cách thay đổi được phông chữ, cỡ chữ khi soạn thảo văn bản. - Nắm được các bước thao tác chỉnh sửa phông chữ, cỡ chữ. 2. Năng lực: Năng lực chung: - Năng lực tự chủ, tự học: có ý thức tự giác chiếm lĩnh kiến thức. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết hợp tác trong nhóm học tập và làm việc nhóm. - Giải quyết vấn đề: suy nghĩ để tìm ra cách trả lời câu hỏi. Năng lực đặc thù: - Vận dụng được vào bài soạn thảo và biết cách chỉnh sửa phông chữ, cỡ chữ phù hợp. 3. Phẩm chất: - Có thái độ nghiêm túc trong giờ học và yêu thích học môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. KHỞI ĐỘNG - Ổn định lớp. - HS báo cáo sĩ số. - Em hãy chỉ ra đâu là nút lệnh phông - HS trả lời. chữ, cỡ chữ. Phông chữ Cỡ chữ - Nhận xét. - GV nhận xét và kết luận. 2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC - HĐ1. Thay đổi phông chữ cỡ chữ cho một phần văn bản. - GV cho HS đọc thông tin trong hình rồi chia sẻ với bạn về cách thay đổi phông - HS làm việc cá nhân và chia sẻ thông chữ, cỡ chữ cho phần văn bản theo tin với nhau. hướng dẫn. - GV gõ từ “Em đang học bài” rồi yêu - Quan sát và nhận xét. cầu học sinh lên chọn phần văn bản vừa - HS thực hiện yêu cầu. gõ. ? Em hãy nêu ra các thao tác mà bạn vừa - Thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi. mới làm để chọn một phần văn bản. - GV nhận xét và chốt ý. - Sau khi chọn được phần văn vậy làm thế nào để thay đổi được phông chữ, cỡ chữ? - GV hướng dẫn, gợi ý để HS biết cách thay đổi phông chữ, cỡ chữ. - Mời đại diện nhóm trình bày. - Yêu cầu HS nhận xét. - Nhận xét. - GV nhận xét và chốt ý + Bước 1: Nháy vào bên phải ô cỡ chữ hoặc phông chữ, một danh sách cỡ chữ hoặc phông chữ xuất hiện. + Bước 2: Nháy chọn cỡ chữ hoặc phông chữ mà em muốn. 3. LUYỆN TẬP HĐ 1: Bài tập 1: - GV yêu cầu HS gõ từ “Chăm chỉ” với phông chữ Arial, cỡ chữ 16. Sau đó cho - HS thực hành. HS đổi lại thành phông chữ Batang, cỡ chữ 20. - Trình chiếu sản phẩm một vài máy của - Nhận xét. học sinh. - GV nhận xét và đánh giá. HĐ 2: Bài tập 2: Soạn thảo văn bản theo mẫu rồi lưu vào máy tính. “ Thi đua dạy tốt Thi đua học tốt” - Y/c đoạn 1 chọn phông chữ Arial, cỡ chữ 12. - Y/c đoạn 2 chọn phông chữ Times New - HS thực hành nhóm 2. Roman, cỡ chữ 11. - Quan sát, giúp đỡ, nhắc nhỡ học sinh cùng thực hành. - Trình chiếu sản phẩm một vài máy của học sinh. - Nhận xét, đánh giá: Khi soạn thảo văn bản, em nên thống nhất sử dụng loại phông chữ, cỡ chữ để văn bản rõ ràng và dễ đọc. 4. VẬN DỤNG - HĐ 1: Vận dụng - GV hướng dẫn học sinh về nhà tìm hiểu - HS ghi nhớ, thực hiện. chức năng của các nút lệnh trong thẻ Home. - HĐ 2: Củng cố, dặn dò - Tóm tắt lại nội dung chính của bài - Yêu cầu HS về nhà học và chuẩn bị bài - HS về nhà thực hành mở, tắt máy tính tiếp theo IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: . . . . CHỦ ĐỀ 3: SOẠN THẢO VĂN BẢN BÀI 5: CHỌN KIỂU CHỮ, CĂN LỀ (tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được kiến thức, kỹ năng đã học về cách cách chọn kiểu chữ, thay đổi kiểu chữ , cách căn lề đoạn văn bản trong trang soạn thảo. 2. Năng lực: Năng lực chung: - Năng lực tự chủ, tự học: có ý thức tự giác chiếm lĩnh kiến thức. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết hợp tác trong nhóm học tập và làm việc nhóm. - Giải quyết vấn đề: suy nghĩ để tìm ra cách trả lời câu hỏi. Năng lực đặc thù: - Vận dụng được vào bài soạn thảo và biết cách chỉnh sửa chọn kiểu chữ, căn lề phù hợp. 3. Phẩm chất: - Giáo dục học sinh say mê môn học; ưa tìm tòi khám phá chức năng của máy tính. - HS chủ động khi thực hiện nhiệm vụ học tập. Mạnh dạn, tự tin chia sẻ thông tin trước lớp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG - Ổn định lớp. - HS báo cáo sĩ số. - Khởi động đầu giờ - HS thể hiện theo yêu cầu của GV. Cho học sinh chơi trò chơi mô tả dáng đứng. - GV giới thiệu nội dung liên quan bài học. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (Hoạt động cơ bản) 1. Hoạt động 1. Nhận biết điểm giống - HS làm việc cá nhân đọc thông tin và khác nhau giữa 2 đoạn văn bản trong sách giáo khoa, thực hiện theo - GV yêu cầu học sinh đọc các bài tập 1 yêu cầu rồi chia sẻ kết quả. SGK - 76 và sau đó làm cá nhân vào sách rồi Kết quả: Trong văn bản, có thể thay đổi chia sẻ. phông chữ, kiểu chữ và cỡ chữ - GV theo dõi giúp đỡ HS gặp khó khăn, vướng mắc. 2. Hoạt động 2. Thay đổi kiểu chữ GV hướng dẫn học sinh xác định vị trí các nút lệnh chọn kiểu chữ trên thẻ Home. - HS quan sát Trong đó: + : Chọn kiểu chữ in đậm. + : Chọn kiểu chữ in nghiêng. + : Chọn kiểu chữ gạch chân. GV yêu cầu học sinh đọc phần b SGK – 76, 77 và sau đó làm cá nhân vào sách rồi chia - HS thực hiện theo yêu cầu rồi chia sẻ sẻ. Thao tác Kết quả trên màn hình Chọn nút lệnh Chữ hiện lên có rồi gõ vài từ kiểu in đậm. Chọn nút lệnh Chữ hiện lên có rồi gõ vài từ kiểu in nghiêng Chọn nút lệnh Chữ hiện lên có rồi gõ vài từ kiểu gạch chân - GV chốt kiến thức C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH 3. Hoạt động 3. thực hành hoạt động 2 - HS đọc yêu cầu và thực hành nhóm trang 78 SGK. ( không cần gõ hết đoạn đôi, sau đó nhau chia sẻ trước lớp. văn bản) Kết quả: - GV yêu cầu HS làm việc nhóm đôi bài tập cách thay đổi kiểu chữ cho phần văn 2: (SGK - 78), sau đó chia sẻ trước lớp. bản đã có sẵn. - GV theo dõi giúp đỡ HS + Bước 1: Chọn phần văn bản muốn thay đổi kiểu chữ. + Bước 2: Chọn kiểu chữ. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TRẢI NGHIỆM - Tóm tắt lại nội dung chính của bài - HS về nhà thực hành gõ văn bản, sử * Hướng dẫn học bài ở nhà dụng cả ba nút lệnh đều “sáng” - GV yêu cầu HS về nhà thực hành bài tập 1, , rồi lưu bài vào thư mục của phần Hoạt động ứng dụng, mở rộng (SGK – em trên máy tính. 78) IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: . . .
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_tin_hoc_lop_3_4_5_tuan_19_nam_hoc_2021_2022.docx



