Kế hoạch bài dạy Tin học Lớp 3, 4, 5 - Tuần 22 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Đức Thắng
Bạn đang xem nội dung Kế hoạch bài dạy Tin học Lớp 3, 4, 5 - Tuần 22 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Đức Thắng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– TUẦN 22 TIN HỌC LỚP 3 Soạn ngày 11/2/2023 Tiết 20: BÀI 19. BẢO VỆ THÔNG TIN CÁ NHÂN, GIA ĐÌNH I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực Năng lực Tin học - Ứng xử phù hợp trong môi trường số: • Biết được thông tin cá nhân và gia đình có thể được lưu trữ và trao đổi nhờ máy tính. • Có ý thức bảo vệ thông tin cá nhân và gia đình khi giao tiếp qua máy tính; biết được việc người xấu có thể lợi dụng những thông tin này gây hại cho em và gia đình. Năng lực chung - Tự chủ và tự học: Tự chủ để phòng tránh không cung cấp thông tin cho kẻ xấu. có ý thức tổng kết và trình bày những điều đã học. - Giao tiếp và hợp tác: Thể hiện khả năng giao tiếp khi trình bày, trao đổi nhóm, phản biện trong các nhiệm vụ học tập. 2. Phẩm chất - Chăm chỉ: Học sinh tham gia các hoạt động trong giờ học, vận dụng được kiến thức đã học vào tình huống thực tế. - Trách nhiệm: Có trách nhiệm với gia đình, có ý thức bảo mật thông tin cá nhân và gia đình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Giáo viên - Chuẩn bị sách giáo khoa Tin học. - Bài giảng trình chiếu. - Máy tính kết nối tivi (hoặc máy chiếu). - Video sử dụng trong hoạt động Khám phá. Học sinh • Sách giáo khoa, vở ghi, bút, thước kẻ. - Tìm hiểu trước một số kiến thức liên quan đến bài học: thông tin cá nhân, gia đình; tác hại của việc để lộ thông tin cá nhân, gia đình và cách bảo vệ thông tin cá nhân, gia đình khi sử dụng máy tính. - Tìm hiểu một số tình huống mà thông tin cá nhân, gia đình bị lợi dụng để làm những việc xấu có trong thực tiễn. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động 1 (5 phút): Khởi động 1.1. Mục tiêu: - Học sinh bước đầu biết được thông tin cá nhân, gia đình cũng có thể lưu trữ và trao đổi nhờ máy tính và Internet. 1.2. Sản phẩm của hoạt động Câu trả lời, ý kiến chia sẻ của học sinh cho các câu hỏi của giáo viên 1 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– 1.3. Tổ chức hoạt động HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS a) Chuyển giao nhiệm vụ - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm việc cá nhân hoặc nhóm đôi để thảo luận và - Nhận nhiệm vụ. trả lời các câu hỏi sau: - Em đã từng lưu trữ, trao đổi hình ảnh của em hoặc gia đình nhờ máy tính và Internet chưa? - Em hãy chia sẻ cách em đã lưu trữ và trao đổi những hình ảnh đó nhờ máy tính và Internet. b) Thực hiện nhiệm vụ - Giáo viên mời hai hoặc ba học sinh chia sẻ - Học sinh quan sát, lắng nghe để hiểu rõ câu trả lời trước lớp. nhiệm vụ. - Giáo viên mời các học sinh khác nhận xét, - Học sinh thảo luận nhóm về câu hỏi của phản biện câu trả lời của bạn. giáo viên. - Giáo viên quan sát quá trình thảo luận của các nhóm và hỗ trợ nếu cần. c) Tổng kết nhiệm vụ - Giáo viên khích lệ học sinh chia sẻ ý kiến - Lắng nghe. của mình, khen thưởng học sinh có câu trả lời tốt. - Giáo viên tổng hợp ý kiến của học sinh và dẫn dắt vào bài mới: Bài học này giúp em biết được thông tin cá nhân và gia đình có thể được lưu trữ và trao đổi nhờ máy tính. Có ý thức bảo vệ thông tin cá nhân và gia đình khi giao tiếp qua máy tính; biết được việc người xấu có thể lợi dụng những thông tin này gây hại cho em và gia đình. 2. Hoạt động 2 (25 phút): Khám phá 2.1. Thông tin cá nhân, gia đình được lưu trữ nhờ máy tính (10 phút) 2.1.1. Thông tin cá nhân, gia đình 2.1.1.1 Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được thông tin cá nhân, thông tin gia đình. - Học sinh biết được thông tin cá nhân, thông tin gia đình có thể được lưu trữ và trao đổi nhờ máy tính. 2.1.1.2. Sản phẩm của hoạt động Câu trả lời, ý kiến chia sẻ của học sinh cho các câu hỏi của giáo viên. 2.1.1.3 Tổ chức hoạt động HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS a) Chuyển giao nhiệm vụ - Giáo viên lấy ví dụ về thông tin cá nhân: họ và tên của em, ngày sinh của em; ví - Nhận nhiệm vụ. dụ về thông tin gia đình: địa chỉ nhà của em, họ và tên của mẹ em... 2 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– - Giáo viên yêu cầu học sinh lấy ví dụ về thông tin cá nhân, gia đình theo một trong hai phương án gợi ý dưới đây: - Phương án 1: Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm đôi sau đó các nhóm chia sẻ kết quả thảo luận của mình. - Phương án 2: Giáo viên chia lớp thành 4 đội chơi, tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn”. 2 đội lấy ví dụ về thông tin cá nhân, 2 đội lấy ví dụ về thông tin gia đình. Hết thời gian quy định, từng cặp chơi báo cáo kết quả, câu trả lời của đội sau không được trùng với đội trước. Giáo viên gõ nhanh kết quả trên máy tính hoặc ghi nhanh kết quả lên bảng. Với mỗi cặp chơi, đội nào lấy được nhiều ví dụ đúng hơn, đội đó sẽ thắng. - Giáo viên cùng học sinh tổng hợp, bổ sung ý kiến và kết luận về thông tin cá nhân, thông tin gia đình. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm việc cá nhân để trả lời câu hỏi ở mục 1a trang 51 b) Thực hiện nhiệm vụ - Học sinh quan sát, lắng nghe để hiểu rõ - Giáo viên mời hai hoặc ba học sinh chia sẻ nhiệm vụ. câu trả lời trước lớp. - Học sinh thảo luận nhóm, tham gia trò - Giáo viên mời các học sinh khác nhận xét, chơi. phản biện câu trả lời của bạn. - Giáo viên quan sát quá trình thảo luận của các nhóm và hỗ trợ nếu cần. c) Tổng kết nhiệm vụ - Giáo viên nhận xét, khen thưởng học sinh - Lắng nghe có câu trả lời tốt và chốt kiến thức: Thông tin cá nhân, gia đình của một người là những thông tin thuộc về cá nhân hay gia đình người đó. 2.1.2. Thông tin cá nhân, gia đình lưu trữ và trao đổi nhờ máy tính 2.1.2.1 Mục tiêu: Học sinh biết được thông tin cá nhân và gia đình có thể được lưu trữ và trao đổi nhờ máy tính. 2.1.2.2. Sản phẩm của hoạt động Câu trả lời, ý kiến chia sẻ của học sinh cho các câu hỏi của giáo viên. 2.1.1.3 Tổ chức hoạt động HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS a) Chuyển giao nhiệm vụ - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc nội dung mục b. Thông tin cá nhân, gia đình lưu trữ và - Nhận nhiệm vụ. 3 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– trao đổi nhờ máy tính trang 52 SGK sau đó thảo luận nhóm đôi để trả lời hai câu hỏi: - Các thông tin cô giáo nhập vào máy tính là thông tin cá nhân hay gia đình? - Các thông tin đó được cô giáo lưu trữ ở đâu? b) Thực hiện nhiệm vụ - Học sinh quan sát, lắng nghe để hiểu rõ - Giáo viên mời hai hoặc ba học sinh chia sẻ nhiệm vụ. câu trả lời trước lớp. - Học sinh thảo luận nhóm về câu hỏi của - Giáo viên mời các học sinh khác nhận xét, giáo viên. phản biện câu trả lời của bạn. - Giáo viên quan sát quá trình thảo luận của các nhóm và đưa ra đáp án nếu cần: - Các thông tin cô giáo nhập vào máy tính bao gồm: họ và tên học sinh; họ và tên, số điện thoại của bố mẹ học sinh; địa chỉ nhà. Đây là các thông tin cá nhân, thông tin gia đình của học sinh. - Các thông tin đó được lưu trữ trong máy tính. c) Tổng kết nhiệm vụ - Giáo viên khen thưởng học sinh có câu trả - Lắng nghe lời đúng và chốt kiến thức: Các thông tin cá nhân, thông tin gia đình có thể được lưu trữ và trao đổi nhờ máy tính và Internet. 2.2. Thông tin cá nhân, gia đình bị kẻ xấu lợi dụng (7 phút) 2.2.1 Mục tiêu: - Học sinh biết được việc người xấu có thể lợi dụng những thông tin cá nhân và gia đình để gây hại cho em và gia đình của học sinh. - Học sinh rèn luyện và phát triển năng lực ứng xử phù hợp trong môi trường số. 2.2.2. Sản phẩm của hoạt động Câu trả lời, ý kiến chia sẻ của học sinh cho các câu hỏi của giáo viên. 2.2.2.3 Tổ chức hoạt động HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS a) Chuyển giao nhiệm vụ - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát video, thảo luận và trả lời các câu hỏi sau: - Nhận nhiệm vụ. + Các tác hại khi bị lô thông tin cá nhân, gia đình là gì? + Làm thế nào để bảo vệ thông tin cá nhân và gia đình khi sử dụng máy tính? - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận để liệt kê các tác hại khi bị lộ thông tin cá nhân, gia đình. - Giáo viên khuyến khích học sinh chia sẻ những tình huống thông tin cá nhân, gia đình bị lợi dụng để làm những việc xấu mà học sinh đã được biết hay được nghe kể. 4 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– b) Thực hiện nhiệm vụ - Học sinh nghe rõ nhiệm vụ và thực hiện - Học sinh nghe rõ nhiệm vụ và thực hiện các các yêu cầu. yêu cầu. - Giáo viên mời hai hoặc ba học sinh chia sẻ câu trả lời trước lớp. - Giáo viên mời các học sinh khác nhận xét, phản biện câu trả lời của bạn. - Giáo viên quan sát quá trình thực hiện nhiệm vụ của học sinh và hỗ trợ nếu cần. c) Tổng kết nhiệm vụ - Giáo viên kết luận về một số tác hại khi - Lắng nghe thông tin cá nhân, gia đình bị lộ: Giả danh em hoặc gia đình để lừa đảo. Xuyên tác thông tin, hình ảnh của em hoặc gia đình trên Internet. Đe doạ, bắt nạn, tống tiền em và gia đình - Giáo viên nhấn mạnh với học sinh, nếu học sinh gặp phải bất kì rắc rối nào khi thông tin cá nhân, gia đình của học sinh bị lộ cần chia sẻ với bố mẹ, thầy cô, người thân để cùng tìm cách giải quyết. 2.3. Bảo vệ thông tin cá nhân và gia đình khi sử dụng máy tính (8 phút) 2.3.1 Mục tiêu: - Học sinh có ý thức bảo vệ thông tin cá nhân và gia đình khi giao tiếp qua máy tính. - Học sinh liệt kê được một số cách để bảo vệ thông tin cá nhân và gia đình khi sử dụng máy tính. - Học sinh rèn luyện và phát triển năng lực ứng xử phù hợp trong môi trường số. 2.3.2. Sản phẩm của hoạt động Câu trả lời, ý kiến chia sẻ của học sinh cho các câu hỏi của giáo viên. 2.3.2.3 Tổ chức hoạt động HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS a) Chuyển giao nhiệm vụ - Từng cặp nhóm trao đổi thực hiện yêu Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát video, cầu. thảo luận và trả lời các câu hỏi sau: - Làm thế nào để bảo vệ thông tin cá nhân và gia đình khi sử dụng máy tính? - Giáo viên hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm đôi để trả lời câu hỏi ở mục 3 trang 52 SGK. b) Thực hiện nhiệm vụ - Từng cặp nhóm trao đổi thực hiện yêu - Từng cặp nhóm trao đổi thực hiện yêu cầu. cầu. - Giáo viên mời hai hoặc ba học sinh chia sẻ câu trả lời trước lớp. - Giáo viên mời các học sinh khác nhận xét, phản biện câu trả lời của bạn. - Giáo viên quan sát quá trình thực hiện nhiệm vụ của học sinh và hỗ trợ nếu cần. 5 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– c) Tổng kết nhiệm vụ - Giáo viên cùng học sinh phân tích và kết - Lắng nghe luận về một số việc nên làm và không nên để bảo vệ thông tin cá nhân và gia đình khi sử dụng máy tính: • Những việc nên làm: A • Những việc không nên làm: B, C, D 3. Hoạt động 3 (10 phút): Luyện tập 3.1. Mục tiêu: - Học sinh giải thích được lí do cần bảo vệ thông tin cá nhân, gia đình. - Học sinh liệt kê được một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệ thông tin cá nhân, gia đình khi sử dụng máy tính. - Học sinh rèn luyện và phát triển năng lực ứng xử phù hợp trong môi trường số. 3.2. Sản phẩm của hoạt động Câu trả lời, ý kiến chia sẻ của học sinh cho các câu hỏi của giáo viên. 3.3. Tổ chức hoạt động HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS a) Chuyển giao nhiệm vụ - Với bài 1, giáo viên yêu cầu học sinh làm - Nhận nhiệm vụ. việc cá nhân, ghi lời giải ra vở. Đáp án gợi ý: Cần bảo vệ thông tin cá nhân, gia đình vì nếu thông tin cá nhân, gia đình bị lộ thì kẻ xấu có thể lợi dụng và làm những điều xấu như là giả danh học sinh hoặc gia đình học sinh để lừa đảo, đe dọa, bắt nạt học sinh . - Với bài 2 giáo viên có thể cho học sinh làm việc nhóm đôi, một học sinh ghi việc nên làm, học sinh còn lại ghi những điều không nên làm sau đó đổi cho nhau để nhận xét, góp ý. b) Thực hiện nhiệm vụ - Học sinh quan sát, lắng nghe hướng dẫn - Giáo viên mời hai hoặc ba học sinh chia sẻ để thực hiện các bài tập 1, 2. câu trả lời trước lớp. - Giáo viên mời các học sinh khác nhận xét, phản biện câu trả lời của bạn. - Giáo viên quan sát quá trình thực hiện nhiệm vụ của học sinh và hỗ trợ nếu cần. c) Tổng kết nhiệm vụ - Giáo viên khuyến khích học sinh đưa ra ý - Lắng nghe. kiến cá nhân, khen thưởng học sinh có câu trả lời tốt, tổng hợp ý kiến của học sinh. 4. Hoạt động 4 (5 phút): Vận dụng 4.1. Mục tiêu: - HS vận dụng được kiến thức đã học để phân tích tình huống giả định được đặt ra. - Học sinh rèn luyện và phát triển năng lực ứng xử phù hợp trong môi trường số. 4.2. Sản phẩm của hoạt động Câu trả lời, ý kiến chia sẻ của học sinh cho các câu hỏi của giáo viên. 6 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– 3.3. Tổ chức hoạt động HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS a) Chuyển giao nhiệm vụ - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm để phân tích những điểm tốt và - Nhận nhiệm vụ. không tốt trong hành động tùy tiện chia sẻ thông tin khi đi du lịch của chị Hoa. - Giáo viên có thể gợi ý học sinh về một số điểm tốt, không tốt như sau: Tốt Không tốt Lưu giữ lại những Kẻ xấu có thể sử bức ảnh đẹp dụng những bức ảnh, thông này vào những việc không tốt như là: mạo danh, xuyên tạc thông tin Chia sẻ thông tin về Kẻ xấu có thể biết nơi du lịch để nhiều lịch trình du lịch của người biết đến gia đình chị Hoa để lên kế hoạch lấy trộm tài sản khi gia đình đi vắng. b) Thực hiện nhiệm vụ - Học sinh quan sát, lắng nghe hướng dẫn - Giáo viên mời hai hoặc ba học sinh chia sẻ thực hiện yêu cầu. câu trả lời trước lớp. - Giáo viên mời các học sinh khác nhận xét, phản biện câu trả lời của bạn. - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát, nhận xét bạn thực hiện thao tác đã đúng chưa, có cần điều chỉnh ở thao tác nào không. c) Tổng kết nhiệm vụ - Giáo viên khen thưởng học sinh có câu trả lời tốt và đưa ra kết luận: - Lắng nghe. • Thông tin cá nhân và gia đình có thể được lưu trữ và trao đổi nhờ máy tính. • Thông tin cá nhân có thể bị kẻ xấu sử dụng để gây hại cho em và gia đình. • Có ý thức bảo vệ thông tin cá nhân và gia đình khi giao tiếp qua máy tính. 7 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– TIN HỌC LỚP 4 CHỦ ĐỀ 5: THẾ GIỚI LOGO Tiết 39: BÀI 1: BƯỚC ĐẦU LÀM QUEN VỚI LOGO (Tiết 1) I. MỤC TIÊU ➢ Làm quen với logo. ➢ Biết dùng câu lệnh trong logo để diều khiển rùa di chuyển trên màn hình. ➢ Biết cách sử dụng các câu lệnh để điều khiển rùa vẽ các hình đơn giản. ➢ Biết cách thay đổi màu sắc, vị trí bút vẽ. ➢ HSCTB: Biết dùng câu lệnh trong logo để điều khiển Rùa di chuyển trên màn hình. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH 1. Giáo viên: ❖ SGK ❖ Máy tính xách tay, máy chiếu, phòng thực hành máy tính. 2. Học sinh: vở, bút, SGK. III. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN: Đặt và giải quyết vấn đề; vấn đáp, gợi mở; thực hành. IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp (1 phút) - Kiểm tra sĩ số lớp, Hs vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS * Các hoạt động (24ph): a. Giới thệu phần mềm: - Nháy đúp vào biểu tượng logo trên màn hình nền. - Xuất hiện màn hình chính. - HS thực hành - HS làm theo hướng dẫn của GV rùa đường đi của rùa Sân chơi của rùa - HS thực hành 8 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– * Khi Rùa di chuyển trên sân chơi sẽ để lại dấu vết trên - HS làm theo hướng dẫn của GV đường đi. Em có thể điều khiển chú ràu bằng các câu lệnh. - Cửa sổ lệnh. * Để điều khiển rùa, bạn gõ lệnh vào ngăn gõ lệnh rồi nhấn Enter - HS thực hành - HS tiến hành khởi động phần mềm. - HS làm theo hướng dẫn của GV - GV nhận xét. b. Cách ra lệnh cho rùa: - Gõ lệnh vào ngăn gõ lệnh. + FD n: tiến về phía trước n bước. + RT n: Xoay phải n độ. + Home: Về vị trí xuất phát. - Lắng nghe. + CS: Về vị trí xuất phát, xóa toàn bộ sân chơi. VD: gõ lệnh sau và quan sát kết quả. FD 100 RT 90 FD 100 LT 90 FD 100 * Nhận xét: ❖ Một số lệnh chỉ có phần chữ (ví dụ CS, HOME) ❖ Một số lệnh có cả phần chữ và phần số. Phần chữ và phần số cách nhau một dấu cách (ví dụ FD 100, RT 90) ❖ Các chữ trong lệnh không phân biệt chữ hoa, chữ thường (ví dụ: home, Home, HOME). 4. Củng cố - dặn dò: (5 Phút) - GV tóm tắt lại ý chính của bài học. - Nhận xét ý thức, thái độ của HS trong tiết học. V. BỔ SUNG VÀ RÚT KINH NGHIỆM .......................................................................................................................... . 9 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Tiết 40: BÀI 1: BƯỚC ĐẦU LÀM QUEN VỚI LOGO (Tiết 2) I. MỤC TIÊU ➢ Làm quen với logo. ➢ Biết dùng câu lệnh trong logo để diều khiển rùa di chuyển trên màn hình. ➢ Biết cách sử dụng các câu lệnh để điều khiển rùa vẽ các hình đơn giản. ➢ Biết cách thay đổi màu sắc, vị trí bút vẽ. ➢ HSCTB: Biết dùng câu lệnh trong logo để điều khiển Rùa di chuyển trên màn hình. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH 1. Giáo viên: ❖ SGK ❖ Máy tính xách tay, máy chiếu, phòng thực hành máy tính. 2. Học sinh: vở, bút, SGK. III. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN: Đặt và giải quyết vấn đề; vấn đáp, gợi mở; thực hành. IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp (1 phút) - Kiểm tra sĩ số lớp, Hs vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS Các hoạt động (29ph): a. Chọn bút, màu vẽ: - HS lắng nghe. - Em thực hiện thao tác chọn màu bút vẽ thoe hướng dẫn. + Bước 1: Chọn Set rồi chọn Pen Color. + Bước 2: Chọn màu từ cửa sổ Pencolor rồi nhấn OK. - HS thực hành - HS làm theo hướng dẫn của GV - HS thực hành. - GV quan sát, nhận xét. b. Hoạt động thực hành: - Viết các lệnh điều khiển rùa thực hiện các công việc sau: + Về vị trí xuất phát + Xóa toàn bộ sân chơi. + Vẽ hình chữ nhật có chiều rộng 50 bước, chiều dài 100 bước. - HS thực hành 10 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– HOME - HS làm theo hướng dẫn của GV CS FD 50 RT 90 FD 100 RT 90 FD 50 RT 90 FD 100 RT 90 - Viết các lệnh điều khiển rùa thực hiện các công việc sau: + Về vị trí xuất phát + Xóa toàn bộ sân chơi. - HS thực hành + Vẽ hình vuông có chiều dài cạnh là 150 bước. - HS làm theo hướng dẫn của GV HOME CS FD 150 RT 90 FD 150 RT 90 FD 150 RT 90 FD 150 RT 90 - HS thực hành. - GV quan sát, nhận xét. - HS thực hành b. Hoạt động ứng dụng mở rộng: - HS làm theo hướng dẫn của GV - Vẽ đường đi của rùa theo các lệnh cho trước a, FD 40 RT 90 FD 40 RT 90 FD 40 RT 90 FD 40 b, FD 60 RT 90 FD 60 RT 90 - Lắng nghe. FD 60 RT 90 FD 60 - HS thực hành. - GV quan sát, nhận xét. 4. Củng cố - dặn dò: (5 Phút) - GV tóm tắt lại ý chính của bài học. - Nhận xét ý thức, thái độ của HS trong tiết học. V. BỔ SUNG VÀ RÚT KINH NGHIỆM .......................................................................................................................... . 11 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– TIN HỌC LỚP 5 CHỦ ĐỀ 4: THẾ GIỚI LOGO CỦA EM Tiết 39: BÀI 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT (tiết 1) I. MỤC TIÊU ➢ Rèn luyện sử dụng các câu lệnh và câu lệnh lặp. ➢ HSCTB: Biết sử dụng các câu lệnh trong logo. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH: 1. Giáo viên: ❖ SGK ❖ Máy tính xách tay, máy chiếu, phòng thực hành máy tính. 2. Học sinh: vở, bút, SGK. III. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN: Đặt và giải quyết vấn đề; vấn đáp, gợi mở; thực hành. IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp (1 phút) - Kiểm tra sĩ số lớp, Hs vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Giảng bài: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 (14ph): Vẽ đường đi của Rùa vào hình dưới theo các lệnh sau. Biết rằng mỗi ô vuông trong hình có cạnh là 10 bước. a) Các lệnh: FD 40 RT 90 - Đọc, xác định y/c. FD 40 RT 90 - Thảo luận nhóm làm BT. FD 40 RT 90 - Báo cáo kết quả làm bài. FD 40 RT 90 - Nhận xét. b) Các lệnh: REPEAT 4[FD 40 RT 90] - Lắng nghe. c) Các lệnh: REPEAT 4[FD 40 RT 90 WAIT 10] - Rút kinh nghiệm. d) So sánh sự giống nhau và khác nhau khi Rùa thực - Sửa bài. hiện các lệnh trong ba trường hợp trên. - Y/c học sinh đọc, xác định yêu cầu. - Quan sát, đánh giá học sinh. - Nhận xét, kết luận. a) b) c) 12 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– d) Giống nhau: Đều vẽ ra hình vuông có mỗi cạnh là 40 bước của Rùa. Khác nhau: a) Sử dụng 4 lệnh đơn FD 40 RT 90 b) Sử dụng lệnh lặp repeat c) Trong câu lệnh lặp có thêm lệnh WAIT 10 để Rùa dừng lại 10 tic khi quay phải 70 độ. Hoạt động 2 (15ph): Điền các câu lệnh, số đúng vào chỗ chấm để vẽ các hình theo mẫu rồi kiểm tra lại kết quả trên máy tính. - Y/c học sinh đọc, xác định yêu cầu. - Đọc, xác định y/c. - Y/c hs hoạt động nhóm đôi để thực hành. - Thảo luận nhóm làm BT. - Quan sát, đánh giá sản phẩm học sinh. - Báo cáo kết quả làm bài. - Trình bày 1 vài sản phẩm học sinh trước lớp. - Nhận xét. - Nhận xét, kết luận - Lắng nghe. Dòng Dòng Dòng lệnh 1 Kết quả lệnh 2 lệnh 3 REPEAT REPEAT FD 50 RT 120 4[FD 50 4[FD 50 FD 50 RT 120 RT RT 120] 360/3] REPEAT FD 50 RT 90 REPEAT 4[FD 50 FD 50 RT 90 4[FD 50 RT FD 50 RT 90 RT 90] 360/4] FD 50 RT 90 FD 50 RT 72 REPEAT FD 50 RT 72 REPEAT 5[FD 50 FD 50 RT 72 5[FD 50 RT FD 50 RT 72 RT 72] 360/5] FD 50 RT 72 FD 50 RT 60 REPEAT FD 50 RT 60 REPEAT 6FD 50 FD 50 RT 60 6FD 50 RT FD 50 RT 60 RT 60] 360/6] FD 50 RT 60 FD 50 RT 60 4. Củng cố - dặn dò: (5 Phút) - GV tóm tắt lại ý chính của bài học. - Nhận xét ý thức, thái độ của HS trong tiết học. V. BỔ SUNG VÀ RÚT KINH NGHIỆM .......................................................................................................................... . 13 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Tiết 40: BÀI 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT (tiết 2) I. MỤC TIÊU ➢ Rèn luyện sử dụng các câu lệnh và câu lệnh lặp. ➢ HSCTB: Biết sử dụng các câu lệnh trong logo. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH: 1. Giáo viên: ❖ SGK ❖ Máy tính xách tay, máy chiếu, phòng thực hành máy tính. 2. Học sinh: vở, bút, SGK. III. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN: Đặt và giải quyết vấn đề; vấn đáp, gợi mở; thực hành. IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp (1 phút) - Kiểm tra sĩ số lớp, Hs vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Giảng bài: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 (10 ph): Vẽ đường đi của Rùa vào hình dưới theo các lệnh sau. Biết rằng mỗi ô vuông trong hình có cạnh là 10 bước. Kiểm tra kết quả trên máy tính. Các lệnh: - REPEAT 4[FD 20 RT 90 WAIT 10] - Đọc, xác định y/c. - LT 90 PU FD 10 RT 90 PD - Thảo luận nhóm làm BT. - REPEAT 4[FD 20 RT 90 WAIT 10] - Báo cáo kết quả làm bài. - Y/c học sinh đọc, xác định yêu cầu. - Nhận xét. - Quan sát, đánh giá học sinh. - Lắng nghe. - Nhận xét, kết luận. - Rút kinh nghiệm. - Sửa bài. Hoạt động 2 (10ph): Viết tiếp câu lệnh để Rùa vẽ được hình bên. - Đọc, xác định y/c. - Thảo luận nhóm làm BT. - Báo cáo kết quả làm bài. - Nhận xét. - Lắng nghe. - Y/c học sinh đọc, xác định yêu cầu. - Y/c hs hoạt động nhóm đôi để thực hành. - Quan sát, đánh giá sản phẩm học sinh. 14 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– - Trình bày 1 vài sản phẩm học sinh trước lớp. - Nhận xét, kết luận: - REPEAT 4[FD 50 RT 90] - LT 180 - REPEAT 4[FD 50 RT 90] - LT 180 Hoạt động (9ph): Hoạt động ứng dụng, mở rộng - Theo em Rùa sẽ vẽ được hình gì khi thực hiện - Đọc, xác định y/c. các lệnh (nếu còn thời gian) - Thảo luận nhóm làm BT. a) REPEAT 24[FD 50 RT 15] - Báo cáo kết quả làm bài. b) REPEAT 20[FD 50 RT 360/20] - Nhận xét. c) REPEAT 7[FD 4 RT 50] Lắng nghe. d) REPEAT 5[FD 100 RT 144] - Y/c học sinh đọc, xác định yêu cầu. - Quan sát, đánh giá sản phẩm học sinh. - Trình bày 1 vài sản phẩm học sinh trước lớp. 4. Củng cố - dặn dò: (5 Phút) - GV tóm tắt lại ý chính của bài học. - Nhận xét ý thức, thái độ của HS trong tiết học. V. BỔ SUNG VÀ RÚT KINH NGHIỆM .......................................................................................................................... . 15
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_tin_hoc_lop_3_4_5_tuan_22_nam_hoc_2022_2023.docx



