Kế hoạch bài dạy Tin học Lớp 3, 4, 5 - Tuần 22 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Đức Thắng

docx15 trang | Chia sẻ: Uyên Thư | Ngày: 02/08/2025 | Lượt xem: 22 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Kế hoạch bài dạy Tin học Lớp 3, 4, 5 - Tuần 22 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Đức Thắng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 TUẦN 22
 TIN HỌC LỚP 3
 Soạn ngày 11/2/2023
 Tiết 20: BÀI 19. BẢO VỆ THÔNG TIN CÁ NHÂN, GIA ĐÌNH
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực
Năng lực Tin học
 - Ứng xử phù hợp trong môi trường số: 
 • Biết được thông tin cá nhân và gia đình có thể được lưu trữ và trao đổi nhờ 
 máy tính. 
 • Có ý thức bảo vệ thông tin cá nhân và gia đình khi giao tiếp qua máy tính; biết 
 được việc người xấu có thể lợi dụng những thông tin này gây hại cho em và 
 gia đình.
Năng lực chung
 - Tự chủ và tự học: Tự chủ để phòng tránh không cung cấp thông tin cho kẻ xấu. có ý 
 thức tổng kết và trình bày những điều đã học. 
 - Giao tiếp và hợp tác: Thể hiện khả năng giao tiếp khi trình bày, trao đổi nhóm, phản 
 biện trong các nhiệm vụ học tập.
2. Phẩm chất
 - Chăm chỉ: Học sinh tham gia các hoạt động trong giờ học, vận dụng được kiến thức 
 đã học vào tình huống thực tế.
 - Trách nhiệm: Có trách nhiệm với gia đình, có ý thức bảo mật thông tin cá nhân và 
 gia đình. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Giáo viên
 - Chuẩn bị sách giáo khoa Tin học.
 - Bài giảng trình chiếu.
 - Máy tính kết nối tivi (hoặc máy chiếu).
 - Video sử dụng trong hoạt động Khám phá. 
Học sinh
 • Sách giáo khoa, vở ghi, bút, thước kẻ.
 - Tìm hiểu trước một số kiến thức liên quan đến bài học: thông tin cá nhân, gia đình; 
tác hại của việc để lộ thông tin cá nhân, gia đình và cách bảo vệ thông tin cá nhân, gia đình 
khi sử dụng máy tính.
 - Tìm hiểu một số tình huống mà thông tin cá nhân, gia đình bị lợi dụng để làm những 
việc xấu có trong thực tiễn. 
 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
 1. Hoạt động 1 (5 phút): Khởi động
 1.1. Mục tiêu:
 - Học sinh bước đầu biết được thông tin cá nhân, gia đình cũng có thể lưu trữ và trao đổi 
 nhờ máy tính và Internet.
 1.2. Sản phẩm của hoạt động
 Câu trả lời, ý kiến chia sẻ của học sinh cho các câu hỏi của giáo viên
 1 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 1.3. Tổ chức hoạt động
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 a) Chuyển giao nhiệm vụ
 - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm 
 việc cá nhân hoặc nhóm đôi để thảo luận và - Nhận nhiệm vụ.
 trả lời các câu hỏi sau:
 - Em đã từng lưu trữ, trao đổi hình ảnh của em 
 hoặc gia đình nhờ máy tính và Internet chưa?
 - Em hãy chia sẻ cách em đã lưu trữ và trao 
 đổi những hình ảnh đó nhờ máy tính và 
 Internet.
 b) Thực hiện nhiệm vụ
 - Giáo viên mời hai hoặc ba học sinh chia sẻ - Học sinh quan sát, lắng nghe để hiểu rõ 
 câu trả lời trước lớp. nhiệm vụ.
 - Giáo viên mời các học sinh khác nhận xét, - Học sinh thảo luận nhóm về câu hỏi của 
 phản biện câu trả lời của bạn. giáo viên.
 - Giáo viên quan sát quá trình thảo luận của 
 các nhóm và hỗ trợ nếu cần.
 c) Tổng kết nhiệm vụ
 - Giáo viên khích lệ học sinh chia sẻ ý kiến - Lắng nghe.
 của mình, khen thưởng học sinh có câu trả lời 
 tốt.
 - Giáo viên tổng hợp ý kiến của học sinh và 
 dẫn dắt vào bài mới: Bài học này giúp em biết 
 được thông tin cá nhân và gia đình có thể 
 được lưu trữ và trao đổi nhờ máy tính. Có ý 
 thức bảo vệ thông tin cá nhân và gia đình khi 
 giao tiếp qua máy tính; biết được việc người 
 xấu có thể lợi dụng những thông tin này gây 
 hại cho em và gia đình.
 2. Hoạt động 2 (25 phút): Khám phá
 2.1. Thông tin cá nhân, gia đình được lưu trữ nhờ máy tính (10 phút)
 2.1.1. Thông tin cá nhân, gia đình
 2.1.1.1 Mục tiêu: 
 - Học sinh nhận biết được thông tin cá nhân, thông tin gia đình.
 - Học sinh biết được thông tin cá nhân, thông tin gia đình có thể được lưu trữ và trao đổi 
 nhờ máy tính.
 2.1.1.2. Sản phẩm của hoạt động
 Câu trả lời, ý kiến chia sẻ của học sinh cho các câu hỏi của giáo viên.
 2.1.1.3 Tổ chức hoạt động
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 a) Chuyển giao nhiệm vụ
 - Giáo viên lấy ví dụ về thông tin cá 
 nhân: họ và tên của em, ngày sinh của em; ví - Nhận nhiệm vụ.
 dụ về thông tin gia đình: địa chỉ nhà của em, 
 họ và tên của mẹ em...
 2 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 - Giáo viên yêu cầu học sinh lấy ví dụ về thông 
 tin cá nhân, gia đình theo một trong hai 
 phương án gợi ý dưới đây:
 - Phương án 1: Giáo viên cho học sinh thảo 
 luận nhóm đôi sau đó các nhóm chia sẻ kết 
 quả thảo luận của mình.
 - Phương án 2: Giáo viên chia lớp thành 4 đội 
 chơi, tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn”. 2 đội 
 lấy ví dụ về thông tin cá nhân, 2 đội lấy ví dụ 
 về thông tin gia đình. Hết thời gian quy định, 
 từng cặp chơi báo cáo kết quả, câu trả lời của 
 đội sau không được trùng với đội trước. Giáo 
 viên gõ nhanh kết quả trên máy tính hoặc ghi 
 nhanh kết quả lên bảng. Với mỗi cặp chơi, đội 
 nào lấy được nhiều ví dụ đúng hơn, đội đó sẽ 
 thắng.
 - Giáo viên cùng học sinh tổng hợp, bổ sung ý 
 kiến và kết luận về thông tin cá nhân, thông 
 tin gia đình. 
 - Giáo viên yêu cầu học sinh làm việc cá nhân 
 để trả lời câu hỏi ở mục 1a trang 51
 b) Thực hiện nhiệm vụ - Học sinh quan sát, lắng nghe để hiểu rõ 
 - Giáo viên mời hai hoặc ba học sinh chia sẻ nhiệm vụ.
 câu trả lời trước lớp. - Học sinh thảo luận nhóm, tham gia trò 
 - Giáo viên mời các học sinh khác nhận xét, chơi.
 phản biện câu trả lời của bạn.
 - Giáo viên quan sát quá trình thảo luận của 
 các nhóm và hỗ trợ nếu cần. 
 c) Tổng kết nhiệm vụ
 - Giáo viên nhận xét, khen thưởng học sinh - Lắng nghe
 có câu trả lời tốt và chốt kiến thức: Thông tin 
 cá nhân, gia đình của một người là những 
 thông tin thuộc về cá nhân hay gia đình 
 người đó.
 2.1.2. Thông tin cá nhân, gia đình lưu trữ và trao đổi nhờ máy tính
 2.1.2.1 Mục tiêu: 
 Học sinh biết được thông tin cá nhân và gia đình có thể được lưu trữ và trao đổi nhờ máy 
 tính.
 2.1.2.2. Sản phẩm của hoạt động
 Câu trả lời, ý kiến chia sẻ của học sinh cho các câu hỏi của giáo viên.
 2.1.1.3 Tổ chức hoạt động
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 a) Chuyển giao nhiệm vụ
 - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc nội dung 
 mục b. Thông tin cá nhân, gia đình lưu trữ và - Nhận nhiệm vụ.
 3 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 trao đổi nhờ máy tính trang 52 SGK sau đó 
 thảo luận nhóm đôi để trả lời hai câu hỏi:
 - Các thông tin cô giáo nhập vào máy tính là 
 thông tin cá nhân hay gia đình?
 - Các thông tin đó được cô giáo lưu trữ ở đâu?
 b) Thực hiện nhiệm vụ - Học sinh quan sát, lắng nghe để hiểu rõ 
 - Giáo viên mời hai hoặc ba học sinh chia sẻ nhiệm vụ.
 câu trả lời trước lớp. - Học sinh thảo luận nhóm về câu hỏi của 
 - Giáo viên mời các học sinh khác nhận xét, giáo viên.
 phản biện câu trả lời của bạn.
 - Giáo viên quan sát quá trình thảo luận của 
 các nhóm và đưa ra đáp án nếu cần:
 - Các thông tin cô giáo nhập vào máy tính bao 
 gồm: họ và tên học sinh; họ và tên, số điện 
 thoại của bố mẹ học sinh; địa chỉ nhà. Đây là 
 các thông tin cá nhân, thông tin gia đình của 
 học sinh. 
 - Các thông tin đó được lưu trữ trong máy 
 tính. 
 c) Tổng kết nhiệm vụ
 - Giáo viên khen thưởng học sinh có câu trả - Lắng nghe
 lời đúng và chốt kiến thức: Các thông tin cá 
 nhân, thông tin gia đình có thể được lưu trữ 
 và trao đổi nhờ máy tính và Internet.
 2.2. Thông tin cá nhân, gia đình bị kẻ xấu lợi dụng (7 phút)
 2.2.1 Mục tiêu: 
 - Học sinh biết được việc người xấu có thể lợi dụng những thông tin cá nhân và gia đình 
 để gây hại cho em và gia đình của học sinh.
 - Học sinh rèn luyện và phát triển năng lực ứng xử phù hợp trong môi trường số. 
 2.2.2. Sản phẩm của hoạt động
 Câu trả lời, ý kiến chia sẻ của học sinh cho các câu hỏi của giáo viên.
 2.2.2.3 Tổ chức hoạt động
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 a) Chuyển giao nhiệm vụ
 - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát video, 
 thảo luận và trả lời các câu hỏi sau: - Nhận nhiệm vụ.
 + Các tác hại khi bị lô thông tin cá nhân, gia 
 đình là gì?
 + Làm thế nào để bảo vệ thông tin cá nhân và 
 gia đình khi sử dụng máy tính? 
 - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận để liệt 
 kê các tác hại khi bị lộ thông tin cá nhân, gia 
 đình.
 - Giáo viên khuyến khích học sinh chia sẻ 
 những tình huống thông tin cá nhân, gia đình 
 bị lợi dụng để làm những việc xấu mà học sinh 
 đã được biết hay được nghe kể.
 4 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 b) Thực hiện nhiệm vụ - Học sinh nghe rõ nhiệm vụ và thực hiện 
 - Học sinh nghe rõ nhiệm vụ và thực hiện các các yêu cầu. 
 yêu cầu. 
 - Giáo viên mời hai hoặc ba học sinh chia sẻ 
 câu trả lời trước lớp. 
 - Giáo viên mời các học sinh khác nhận xét, 
 phản biện câu trả lời của bạn.
 - Giáo viên quan sát quá trình thực hiện nhiệm 
 vụ của học sinh và hỗ trợ nếu cần. 
 c) Tổng kết nhiệm vụ
 - Giáo viên kết luận về một số tác hại khi - Lắng nghe
 thông tin cá nhân, gia đình bị lộ: Giả danh em 
 hoặc gia đình để lừa đảo. Xuyên tác thông tin, 
 hình ảnh của em hoặc gia đình trên Internet. 
 Đe doạ, bắt nạn, tống tiền em và gia đình 
 - Giáo viên nhấn mạnh với học sinh, nếu học 
 sinh gặp phải bất kì rắc rối nào khi thông tin 
 cá nhân, gia đình của học sinh bị lộ cần chia 
 sẻ với bố mẹ, thầy cô, người thân để cùng tìm 
 cách giải quyết.
 2.3. Bảo vệ thông tin cá nhân và gia đình khi sử dụng máy tính (8 phút)
 2.3.1 Mục tiêu: 
 - Học sinh có ý thức bảo vệ thông tin cá nhân và gia đình khi giao tiếp qua máy tính.
 - Học sinh liệt kê được một số cách để bảo vệ thông tin cá nhân và gia đình khi sử dụng 
 máy tính.
 - Học sinh rèn luyện và phát triển năng lực ứng xử phù hợp trong môi trường số. 
 2.3.2. Sản phẩm của hoạt động
 Câu trả lời, ý kiến chia sẻ của học sinh cho các câu hỏi của giáo viên.
 2.3.2.3 Tổ chức hoạt động
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 a) Chuyển giao nhiệm vụ - Từng cặp nhóm trao đổi thực hiện yêu 
 Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát video, cầu. 
 thảo luận và trả lời các câu hỏi sau:
 - Làm thế nào để bảo vệ thông tin cá nhân và 
 gia đình khi sử dụng máy tính? 
 - Giáo viên hướng dẫn học sinh thảo luận 
 nhóm đôi để trả lời câu hỏi ở mục 3 trang 52 
 SGK.
 b) Thực hiện nhiệm vụ - Từng cặp nhóm trao đổi thực hiện yêu 
 - Từng cặp nhóm trao đổi thực hiện yêu cầu. cầu. 
 - Giáo viên mời hai hoặc ba học sinh chia sẻ 
 câu trả lời trước lớp. 
 - Giáo viên mời các học sinh khác nhận xét, 
 phản biện câu trả lời của bạn.
 - Giáo viên quan sát quá trình thực hiện nhiệm 
 vụ của học sinh và hỗ trợ nếu cần. 
 5 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 c) Tổng kết nhiệm vụ
 - Giáo viên cùng học sinh phân tích và kết - Lắng nghe
 luận về một số việc nên làm và không nên để 
 bảo vệ thông tin cá nhân và gia đình khi sử 
 dụng máy tính:
 • Những việc nên làm: A
 • Những việc không nên làm: B, C, D
 3. Hoạt động 3 (10 phút): Luyện tập
 3.1. Mục tiêu:
 - Học sinh giải thích được lí do cần bảo vệ thông tin cá nhân, gia đình.
 - Học sinh liệt kê được một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệ thông tin cá nhân, 
 gia đình khi sử dụng máy tính.
 - Học sinh rèn luyện và phát triển năng lực ứng xử phù hợp trong môi trường số. 
 3.2. Sản phẩm của hoạt động
 Câu trả lời, ý kiến chia sẻ của học sinh cho các câu hỏi của giáo viên.
 3.3. Tổ chức hoạt động
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 a) Chuyển giao nhiệm vụ
 - Với bài 1, giáo viên yêu cầu học sinh làm - Nhận nhiệm vụ.
 việc cá nhân, ghi lời giải ra vở. Đáp án gợi ý: 
 Cần bảo vệ thông tin cá nhân, gia đình vì nếu 
 thông tin cá nhân, gia đình bị lộ thì kẻ xấu có 
 thể lợi dụng và làm những điều xấu như là giả 
 danh học sinh hoặc gia đình học sinh để lừa 
 đảo, đe dọa, bắt nạt học sinh .
 - Với bài 2 giáo viên có thể cho học sinh làm 
 việc nhóm đôi, một học sinh ghi việc nên làm, 
 học sinh còn lại ghi những điều không nên làm 
 sau đó đổi cho nhau để nhận xét, góp ý.
 b) Thực hiện nhiệm vụ - Học sinh quan sát, lắng nghe hướng dẫn 
 - Giáo viên mời hai hoặc ba học sinh chia sẻ để thực hiện các bài tập 1, 2. 
 câu trả lời trước lớp. 
 - Giáo viên mời các học sinh khác nhận xét, 
 phản biện câu trả lời của bạn.
 - Giáo viên quan sát quá trình thực hiện nhiệm 
 vụ của học sinh và hỗ trợ nếu cần.
 c) Tổng kết nhiệm vụ
 - Giáo viên khuyến khích học sinh đưa ra ý - Lắng nghe.
 kiến cá nhân, khen thưởng học sinh có câu 
 trả lời tốt, tổng hợp ý kiến của học sinh.
 4. Hoạt động 4 (5 phút): Vận dụng
 4.1. Mục tiêu:
 - HS vận dụng được kiến thức đã học để phân tích tình huống giả định được đặt ra.
 - Học sinh rèn luyện và phát triển năng lực ứng xử phù hợp trong môi trường số. 
 4.2. Sản phẩm của hoạt động
 Câu trả lời, ý kiến chia sẻ của học sinh cho các câu hỏi của giáo viên.
 6 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng
 –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 3.3. Tổ chức hoạt động
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 a) Chuyển giao nhiệm vụ
 - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận 
 theo nhóm để phân tích những điểm tốt và - Nhận nhiệm vụ.
 không tốt trong hành động tùy tiện chia sẻ 
 thông tin khi đi du lịch của chị Hoa.
 - Giáo viên có thể gợi ý học sinh về một 
 số điểm tốt, không tốt như sau: 
 Tốt Không tốt
 Lưu giữ lại những Kẻ xấu có thể sử 
 bức ảnh đẹp dụng những bức ảnh, 
 thông này vào những 
 việc không tốt như 
 là: mạo danh, xuyên 
 tạc thông tin 
 Chia sẻ thông tin về Kẻ xấu có thể biết 
 nơi du lịch để nhiều lịch trình du lịch của 
 người biết đến gia đình chị Hoa để 
 lên kế hoạch lấy trộm 
 tài sản khi gia đình đi 
 vắng.
 b) Thực hiện nhiệm vụ - Học sinh quan sát, lắng nghe hướng dẫn 
 - Giáo viên mời hai hoặc ba học sinh chia sẻ thực hiện yêu cầu. 
 câu trả lời trước lớp. 
 - Giáo viên mời các học sinh khác nhận xét, 
 phản biện câu trả lời của bạn.
 - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát, nhận 
 xét bạn thực hiện thao tác đã đúng chưa, có 
 cần điều chỉnh ở thao tác nào không.
 c) Tổng kết nhiệm vụ
 - Giáo viên khen thưởng học sinh có câu trả 
 lời tốt và đưa ra kết luận: - Lắng nghe.
• Thông tin cá nhân và gia đình có thể được lưu 
 trữ và trao đổi nhờ máy tính.
• Thông tin cá nhân có thể bị kẻ xấu sử dụng để 
 gây hại cho em và gia đình.
• Có ý thức bảo vệ thông tin cá nhân và gia đình 
 khi giao tiếp qua máy tính.
 7 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
TIN HỌC LỚP 4
 CHỦ ĐỀ 5: THẾ GIỚI LOGO
 Tiết 39: BÀI 1: BƯỚC ĐẦU LÀM QUEN VỚI LOGO (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
 ➢ Làm quen với logo. 
 ➢ Biết dùng câu lệnh trong logo để diều khiển rùa di chuyển trên màn hình. 
 ➢ Biết cách sử dụng các câu lệnh để điều khiển rùa vẽ các hình đơn giản.
 ➢ Biết cách thay đổi màu sắc, vị trí bút vẽ.
 ➢ HSCTB: Biết dùng câu lệnh trong logo để điều khiển Rùa di chuyển trên màn hình.
 II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH
 1. Giáo viên: 
 ❖ SGK
 ❖ Máy tính xách tay, máy chiếu, phòng thực hành máy tính.
 2. Học sinh: vở, bút, SGK.
III. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN: Đặt và giải quyết vấn đề; vấn đáp, gợi mở; 
thực hành.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 1. Ổn định lớp (1 phút)
 - Kiểm tra sĩ số lớp, Hs vắng mặt:
 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
 3. Bài mới
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Các hoạt động (24ph):
a. Giới thệu phần mềm:
- Nháy đúp vào biểu tượng logo trên màn hình 
nền.
- Xuất hiện màn hình chính.
 - HS thực hành 
 - HS làm theo hướng dẫn của GV
 rùa
 đường đi 
 của rùa
 Sân chơi 
 của rùa
 - HS thực hành 
 8 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
* Khi Rùa di chuyển trên sân chơi sẽ để lại dấu vết trên - HS làm theo hướng dẫn của GV
đường đi. Em có thể điều khiển chú ràu bằng các câu 
lệnh.
- Cửa sổ lệnh. 
* Để điều khiển rùa, bạn gõ lệnh vào ngăn gõ lệnh rồi 
nhấn Enter - HS thực hành 
- HS tiến hành khởi động phần mềm. - HS làm theo hướng dẫn của GV
- GV nhận xét.
b. Cách ra lệnh cho rùa:
- Gõ lệnh vào ngăn gõ lệnh.
+ FD n: tiến về phía trước n bước.
+ RT n: Xoay phải n độ.
+ Home: Về vị trí xuất phát. - Lắng nghe.
+ CS: Về vị trí xuất phát, xóa toàn bộ sân chơi.
VD: gõ lệnh sau và quan sát kết 
quả.
FD 100 
RT 90
FD 100
LT 90 
FD 100 
* Nhận xét: 
 ❖ Một số lệnh chỉ có phần chữ (ví dụ CS, HOME)
 ❖ Một số lệnh có cả phần chữ và phần số. Phần 
 chữ và phần số cách nhau một dấu cách (ví dụ 
 FD 100, RT 90)
 ❖ Các chữ trong lệnh không phân biệt chữ hoa, 
 chữ thường (ví dụ: home, Home, HOME).
4. Củng cố - dặn dò: (5 Phút)
 - GV tóm tắt lại ý chính của bài học.
 - Nhận xét ý thức, thái độ của HS trong tiết học.
 V. BỔ SUNG VÀ RÚT KINH NGHIỆM
 .......................................................................................................................... .
 9 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 Tiết 40: BÀI 1: BƯỚC ĐẦU LÀM QUEN VỚI LOGO (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
 ➢ Làm quen với logo. 
 ➢ Biết dùng câu lệnh trong logo để diều khiển rùa di chuyển trên màn hình. 
 ➢ Biết cách sử dụng các câu lệnh để điều khiển rùa vẽ các hình đơn giản.
 ➢ Biết cách thay đổi màu sắc, vị trí bút vẽ.
 ➢ HSCTB: Biết dùng câu lệnh trong logo để điều khiển Rùa di chuyển trên màn hình.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH
 1. Giáo viên: 
 ❖ SGK
 ❖ Máy tính xách tay, máy chiếu, phòng thực hành máy tính.
 2. Học sinh: vở, bút, SGK.
III. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN: Đặt và giải quyết vấn đề; vấn đáp, gợi mở; 
thực hành.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 1. Ổn định lớp (1 phút)
 - Kiểm tra sĩ số lớp, Hs vắng mặt:
 2. Kiểm tra bài cũ
 3. Bài mới
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Các hoạt động (29ph):
 a. Chọn bút, màu vẽ: - HS lắng nghe.
 - Em thực hiện thao tác chọn màu bút vẽ thoe hướng 
 dẫn.
 + Bước 1: Chọn Set rồi chọn Pen Color.
 + Bước 2: Chọn màu từ cửa sổ Pencolor rồi nhấn OK.
 - HS thực hành 
 - HS làm theo hướng dẫn của GV
 - HS 
 thực 
 hành.
 - GV 
 quan 
 sát, 
 nhận xét.
 b. Hoạt động thực hành:
 - Viết các lệnh điều khiển rùa thực hiện các công việc 
 sau:
 + Về vị trí xuất phát
 + Xóa toàn bộ sân chơi.
 + Vẽ hình chữ nhật có chiều rộng 50 bước, chiều dài 
 100 bước. - HS thực hành 
 10 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 HOME - HS làm theo hướng dẫn của GV
 CS
 FD 50 RT 90
 FD 100 RT 90
 FD 50 RT 90
 FD 100 RT 90
 - Viết các lệnh điều khiển rùa thực hiện các công việc 
 sau:
 + Về vị trí xuất phát
 + Xóa toàn bộ sân chơi. - HS thực hành 
 + Vẽ hình vuông có chiều dài cạnh là 150 bước. - HS làm theo hướng dẫn của GV
 HOME
 CS
 FD 150 RT 90
 FD 150 RT 90
 FD 150 RT 90
 FD 150 RT 90
 - HS thực hành.
 - GV quan sát, nhận xét. - HS thực hành 
 b. Hoạt động ứng dụng mở rộng: - HS làm theo hướng dẫn của GV
 - Vẽ đường đi của rùa theo các lệnh cho trước
 a, FD 40 RT 90
 FD 40 RT 90
 FD 40 RT 90
 FD 40 
 b, FD 60 RT 90
 FD 60 RT 90 - Lắng nghe.
 FD 60 RT 90
 FD 60 
 - HS thực hành.
 - GV quan sát, nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò: (5 Phút)
 - GV tóm tắt lại ý chính của bài học.
 - Nhận xét ý thức, thái độ của HS trong tiết học.
 V. BỔ SUNG VÀ RÚT KINH NGHIỆM
 .......................................................................................................................... .
 11 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
TIN HỌC LỚP 5
 CHỦ ĐỀ 4: THẾ GIỚI LOGO CỦA EM
 Tiết 39: BÀI 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT (tiết 1)
I. MỤC TIÊU
 ➢ Rèn luyện sử dụng các câu lệnh và câu lệnh lặp.
 ➢ HSCTB: Biết sử dụng các câu lệnh trong logo.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH: 
 1. Giáo viên: 
 ❖ SGK
 ❖ Máy tính xách tay, máy chiếu, phòng thực hành máy tính.
 2. Học sinh: vở, bút, SGK.
III. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN: Đặt và giải quyết vấn đề; vấn đáp, gợi mở; 
thực hành.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 1. Ổn định lớp (1 phút)
 - Kiểm tra sĩ số lớp, Hs vắng mặt:
 2. Kiểm tra bài cũ.
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Giảng bài: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 (14ph): Vẽ đường đi của Rùa vào hình dưới theo các lệnh sau. Biết 
rằng mỗi ô vuông trong hình có cạnh là 10 bước.
a) Các lệnh:
FD 40 RT 90 - Đọc, xác định y/c.
FD 40 RT 90 - Thảo luận nhóm làm BT.
FD 40 RT 90 - Báo cáo kết quả làm bài.
FD 40 RT 90 - Nhận xét.
b) Các lệnh: REPEAT 4[FD 40 RT 90] - Lắng nghe.
c) Các lệnh: REPEAT 4[FD 40 RT 90 WAIT 10] - Rút kinh nghiệm.
d) So sánh sự giống nhau và khác nhau khi Rùa thực - Sửa bài.
hiện các lệnh trong ba trường hợp trên.
- Y/c học sinh đọc, xác định yêu cầu.
- Quan sát, đánh giá học sinh.
- Nhận xét, kết luận.
a) b) 
 c) 
 12 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
d) Giống nhau: Đều vẽ ra hình vuông có mỗi cạnh là 
40 bước của Rùa.
Khác nhau: 
a) Sử dụng 4 lệnh đơn FD 40 RT 90
b) Sử dụng lệnh lặp repeat
c) Trong câu lệnh lặp có thêm lệnh WAIT 10 để Rùa 
dừng lại 10 tic khi quay phải 70 độ.
Hoạt động 2 (15ph): Điền các câu lệnh, số đúng vào chỗ chấm để vẽ các hình theo 
mẫu rồi kiểm tra lại kết quả trên máy tính.
- Y/c học sinh đọc, xác định yêu cầu. - Đọc, xác định y/c.
- Y/c hs hoạt động nhóm đôi để thực hành. - Thảo luận nhóm làm BT.
- Quan sát, đánh giá sản phẩm học sinh. - Báo cáo kết quả làm bài.
- Trình bày 1 vài sản phẩm học sinh trước lớp. - Nhận xét.
- Nhận xét, kết luận - Lắng nghe.
 Dòng Dòng 
 Dòng lệnh 1 Kết quả
 lệnh 2 lệnh 3
 REPEAT 
 REPEAT 
 FD 50 RT 120 4[FD 50 
 4[FD 50 
 FD 50 RT 120 RT 
 RT 120]
 360/3]
 REPEAT 
 FD 50 RT 90
 REPEAT 4[FD 50 
 FD 50 RT 90
 4[FD 50 RT 
 FD 50 RT 90
 RT 90] 360/4]
 FD 50 RT 90
 FD 50 RT 72 REPEAT 
 FD 50 RT 72 REPEAT 5[FD 50 
 FD 50 RT 72 5[FD 50 RT 
 FD 50 RT 72 RT 72] 360/5]
 FD 50 RT 72
 FD 50 RT 60
 REPEAT 
 FD 50 RT 60
 REPEAT 6FD 50 
 FD 50 RT 60
 6FD 50 RT 
 FD 50 RT 60
 RT 60] 360/6]
 FD 50 RT 60
 FD 50 RT 60
4. Củng cố - dặn dò: (5 Phút)
 - GV tóm tắt lại ý chính của bài học.
 - Nhận xét ý thức, thái độ của HS trong tiết học.
 V. BỔ SUNG VÀ RÚT KINH NGHIỆM
 .......................................................................................................................... .
 13 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 Tiết 40: BÀI 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT (tiết 2)
I. MỤC TIÊU
 ➢ Rèn luyện sử dụng các câu lệnh và câu lệnh lặp.
 ➢ HSCTB: Biết sử dụng các câu lệnh trong logo.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH: 
 1. Giáo viên: 
 ❖ SGK
 ❖ Máy tính xách tay, máy chiếu, phòng thực hành máy tính.
 2. Học sinh: vở, bút, SGK.
III. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN: Đặt và giải quyết vấn đề; vấn đáp, gợi mở; 
thực hành.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 1. Ổn định lớp (1 phút)
 - Kiểm tra sĩ số lớp, Hs vắng mặt:
 2. Kiểm tra bài cũ.
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Giảng bài: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Hoạt động 1 (10 ph): Vẽ đường đi của Rùa vào hình dưới theo các lệnh sau. Biết 
rằng mỗi ô vuông trong hình có cạnh là 10 bước. Kiểm tra kết quả trên máy tính.
Các lệnh: 
- REPEAT 4[FD 20 RT 90 WAIT 10] - Đọc, xác định y/c.
- LT 90 PU FD 10 RT 90 PD - Thảo luận nhóm làm BT.
- REPEAT 4[FD 20 RT 90 WAIT 10] - Báo cáo kết quả làm bài.
- Y/c học sinh đọc, xác định yêu cầu. - Nhận xét.
- Quan sát, đánh giá học sinh. - Lắng nghe.
- Nhận xét, kết luận. - Rút kinh nghiệm.
 - Sửa bài.
Hoạt động 2 (10ph): Viết tiếp câu lệnh để Rùa vẽ được hình bên.
 - Đọc, xác định y/c.
 - Thảo luận nhóm làm BT.
 - Báo cáo kết quả làm bài.
 - Nhận xét.
 - Lắng nghe.
- Y/c học sinh đọc, xác định yêu cầu.
- Y/c hs hoạt động nhóm đôi để thực hành.
- Quan sát, đánh giá sản phẩm học sinh.
 14 Giáo án Tin học GV: Nguyễn Đức Thắng
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
- Trình bày 1 vài sản phẩm học sinh trước lớp.
- Nhận xét, kết luận:
- REPEAT 4[FD 50 RT 90]
- LT 180
- REPEAT 4[FD 50 RT 90]
- LT 180
Hoạt động (9ph): Hoạt động ứng dụng, mở rộng
- Theo em Rùa sẽ vẽ được hình gì khi thực hiện - Đọc, xác định y/c.
các lệnh (nếu còn thời gian) - Thảo luận nhóm làm BT.
a) REPEAT 24[FD 50 RT 15] - Báo cáo kết quả làm bài.
b) REPEAT 20[FD 50 RT 360/20] - Nhận xét.
c) REPEAT 7[FD 4 RT 50] Lắng nghe.
d) REPEAT 5[FD 100 RT 144]
- Y/c học sinh đọc, xác định yêu cầu.
- Quan sát, đánh giá sản phẩm học sinh.
 - Trình bày 1 vài sản phẩm học sinh trước lớp.
4. Củng cố - dặn dò: (5 Phút)
 - GV tóm tắt lại ý chính của bài học.
 - Nhận xét ý thức, thái độ của HS trong tiết học.
 V. BỔ SUNG VÀ RÚT KINH NGHIỆM
 .......................................................................................................................... .
 15

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_tin_hoc_lop_3_4_5_tuan_22_nam_hoc_2022_2023.docx