Kế hoạch bài dạy Tin học Lớp 3, 4, 5 - Tuần 31 - Năm học 2021-2022 - Trịnh Đức Hữu
Bạn đang xem nội dung Kế hoạch bài dạy Tin học Lớp 3, 4, 5 - Tuần 31 - Năm học 2021-2022 - Trịnh Đức Hữu, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KẾ HOẠCH BÀI DẠY KHỐI 5 ÔN TẬP HỌC KÌ II (tiết 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức - Hệ thống lại kiến thức đã học. - Hỗ trợ HS thực hành tổng hợp kiến đã học trong học kỳ 2. .2. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các thao tác thực hành tổng hợp. + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học vận dụng vào bài tập, khám phá kiến thức qua các hoạt động học. - Năng lực riêng: Sau khi tìm hiểu và thực hiện các thao tác kiến thức đã học, học sinh vận dụng thành thạo, sáng tạo vào bài tập. 3. Phẩm chất Yêu thích học môn Tin học. Tích cực trong việc hoàn thành các nhiệm vụ học tập. Say mê vận dụng kiễn thức đã học vào các bài tập thao khảo, nâng cao ngoài SGK. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáoviên: Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa. 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG - Ổn định lớp. - HS báo cáo sĩ số - Khởi động đầu giờ: Cho học sinh - HS nêu cảm nhận của mình. nêu lại những kiến thức mà em biết được sau ba năm học môn Tin học. 2. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH - Hướng dẫn học sinh thực hành vẽ phần mềm Logo. - Y/c HS vẽ hình sử dụng câu lệnh - HS làm việc cá nhân rồi trả lời nhóm đôi chia lặp. sẻ kết quả trước lớp - Y/c đại diện các nhóm đi kiểm tra chéo - HS đại diện các nhóm đi kiểm tra chéo - GV nhận xét 3. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TRẢI NGHIỆM - Tóm tắt lại nội dung chính của bài. * Hướng dẫn học bài ở nhà - GV yêu cầu HS về nhà tích cực ôn - HS về nhà thực hành ôn lại nội dung bài. lại nội dung bài IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: . . . . KẾ HOẠCH BÀI DẠY KHỐI 4. ÔN TẬP HỌC KÌ II I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức - Ôn lại các kiến thức đã biết về thiết kế bài trình chiếu.; - Ôn lại các kiến thức đã biết về cách sử dụng các câu lệnh trong phần mềm Logo để vẽ hình, viết chữ, tính toán. - Sử dụng các kiến thức đã học vận dụng vào bài tập. . 2. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các thao tác ôn tập lại kiến thức. + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học vận dụng vào bài tập, khám phá kiến thức qua các hoạt động học. - Năng lực riêng: Sau khi tìm hiểu và thực hiện các thao tác kiến thức đã học, học sinh vận dụng thành thạo, sáng tạo vào bài tập. 3. Phẩm chất Yêu thích học môn Tin học. Tích cực trong việc hoàn thành các nhiệm vụ học tập. Say mê vận dụng kiễn thức đã học vào các bài tập thao khảo, nâng cao ngoài SGK. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáoviên: Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa. 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. KHỞI ĐỘNG - Đàm thoại nêu vấn đề - Vào bài mới - Trả lời theo sự hiểu biết 2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC HĐ 1: Các kiến thức đã học về bài trình chiếu. - Cho HS quan sát các biểu tượng, các - Quan sát và trao đổi. nút lệnh của PM trình chiếu. Hs làm việc - HS hoạt động theo nhóm. theo nhóm: đọc tên và chức năng của các biểu tượng, nút lệnh đó - Các thành viên trong nhóm tổng hợp ý kiến, phát biểu. - GV hướng HS tìm hiểu về các nút lệnh trong từng thẻ, công dụng của chúng. - Thẻ Home, Insert, Design, Animations - GV quan sát các nhóm hoạt động và kết luận của các nhóm rồi đưa ra tổnghợp - Các nhóm quan sát và đưa ra kết luận. cuối cùng về chức năng của các nút lệnh trong thẻ. HĐ 2: Các kiến thức đã học về Logo. - Giải thích các lệnh viết tắt, hành động - Thảo luận, trả lời. của Rùa? - Lưu ý về các lệnh đối lập nhau: tiến, lùi, quay phải, quay trái, nhấc bút, hạ - Làm việc theo nhóm bút . - Khái quát câu trả lời của HS. - Nghe và ghi nhớ. 3. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG - HĐ 1: Thiết kế 3 slides giới thiệu về - Quan sát bản thân hoặc về 1 con vật mà em yêu thích - GV sử dụng máy chiếu, gợi ý choHS cách lên ý tưởng, design slides, có đủ trang mở đầu, trang nội dung chính và - Quan sát và thực hành theo hướng dẫn trang kết thúc của giáo viên. - Quan sát và trợ giúp các nhóm chưa làm được. Hướng dẫn HS thực hành. - HĐ 2: Luyện kĩ năng thực hành các - Trưởng nhóm thu thập thông tin từ các lệnh cơ bản thành viên trong tổ và đưa ra kết luận rồi báo cáo kết quả. - Yêu cầu HS làm các bài tập đã chuẩn bị sẵn trên máy chiếu: + Viết lệnh để Rùa vẽ hình với các cạnh và góc quay theo mẫu. + Viết lệnh để Rùa viết chữ theo mẫu - HS thực hành theo nhóm đôi. + Viết lệnh để Rùa thực hiện phép tính theo mẫu - GV quan sát và hỗ trợ các nhóm HS yếu. - Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả bài - Trưởng các nhóm báo cáo kết quả đã tập. làm được với GV. - GV nhận xét và đưa ra kết luận cuối - Lắng nghe cùng. - Quan sát và thực hành theo hướng dẫn của giáo viên. 4. CỦNG CỐ, DẶN DÒ -Tóm tắt lại nội dung chính của bài - HS lĩnh hội - GV yêu cầu HS về nhà xem lại nội - HS về nhà xem lạinội dung đã được dung ôn tập để chuẩn bị kiểm tra cuối ôn tập. kì? IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: . . . . KẾ HOẠCH BÀI DẠY KHỐI 3 ÔN TẬP HỌC KÌ 2 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Về kiến thức: - Củng cố khắc sâu kiến thức đã học trong chương trình học kì II. - Qua các phần ôn tập học sinh khắc sâu kiến thức, kĩ năng về các phần mềm Word, PowerPoint ... Học sinh có kỹ năng tổng hợp kiến thức. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố năng lực chung của học sinh như sau: Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng trả lời và thực hiện yêu cầu của giáo viên. Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh trao đổi với bạn bè và thầy cô những kiến thức đã quên hoặc chưa nắm vững. Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để thực hành nhiệm vụ học tập theo yêu cầu của giáo viên 2.2. Năng lực Tin học: - Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố năng lực Tin học của học sinh như sau: Năng lực D (NLd): - Thao tác thành thạo chuột và bàn phím máy tính. - Soạn thảo và chỉnh sửa được một số văn bản đơn giản. 3. Về phẩm chất: - Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố Phẩm chất của học sinh như sau: Kỷ luật: Ngồi đúng tư thế và bảo quản máy tính khi sử dụng I. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Máy tính, SGK. - Học sinh: SGK, bút, vở ghi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. KHỞI ĐỘNG: - Em hãy nêu tên phần mềm soạn thảo văn bản và cá - HS trả lời. chức năng cơ bản của phần mềm soạn thảo văn bản. - Yêu cầu HS nhận xét. - Một vài HS nhận xét. - GV nhận xét. - Giới thiệu bài: Trong buổi học hôm nay các em ôn - Lắng nghe. tập lại các kiến thức đã được học trong HK2. 2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: * Hoạt động 1: Ôn tập với phần mềm soạn thảo văn bản . - Em hãy cho biết cách lưu bài word lên máy tính? - HS suy nghĩ trả lời. Nhận xét, đánh giá. - Em hãy cho biết cách thoát khỏi phần mềm Word? - Lắng nghe. Nhận xét, đánh giá. * Hoạt động 2: Chơi cùng máy tính - HS suy nghĩ trả lời. - Nêu các khởi đông và thoát phần mềm Tux Typing? - Lắng nghe Nhận xét, đánh giá. - GV yêu cầu HS nêu cách chơi các trò chơi: Luyện - HS thực hành. tập phần mềm Tux Typing. - Mời 1 học sinh thực hành. - Hướng dẫn, uốn nắn lưu ý một số thao tác HS còn nhầm lẫn, hay sai sót. Nhận xét, đánh giá. - Tuyên dương, khen ngợi một số HS. 3. LUYỆN TẬP: - GV cho HS làm bài tập nhóm 2, trả lời các câu hỏi - Hs làm bài theo nhóm. sau: Em hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất. Mỗi đáp án đúng: 0,5 điểm. Câu 1: Menu Insert trong Word gồm chức năng gì? - Câu 1 chọn B. A.Tệp B. ChènC. Cửa sổD. Quan sát Câu 2: Các thao tác lưu bài trên Word là? - Câu 2 chọn C. A. Nhấn chuột vào biểu tượng cái kéo. B. Nhấn vào biểu tượng open. C. Nhấn vào biểu tượng Save. D. Nhấn chuột vào biểu tượng New. Câu 3: Khi chèn hình ảnh vào văn bản em làm thế nào? - Câu 3 chọn D. A. Home\picture B. Insert\Clip art C. Home\Clip art D. Insert\Picture - Câu 4 chọn B. Câu 4: Trong hội thoại paragraph, mục line spacing để : A. Tạo khoảng cách giữa các đoạn văn. - Câu 5 chọn C. B. Tạo khoảng cách các dòng trong đoạn C. Tạo thụt dòng đầu đoạn văn D. Căn lề trái. - Câu 6 chọn C. Câu 5: Có mấy kiểu căn lề đoạn văn ? A. 2 B. 3 C. 4D. 5 Câu 6: Tổ hợp nào dưới đây cho em gọi hội thoại Font? - Câu 7 chọn B. A. Ctrl B B. Ctrl C C. Ctrl D D. Ctrl A Câu 7: Khi chèn tranh và văn bản, chế độ Inline with text nghĩa là gì? A. Chèn tranh lẫn với văn bản. - Câu 8 chọn B. B. Chèn kiểu ô vuông. C. Chèn tranh làm nền cho văn bản. D. Chèn tranh như 1 dòng văn bản. Câu 8: Khi hoàn thành văn bản muốn lưu văn bản bằng tên khác em làm gì? A. Nhấn phím F12 B. Nhấn phím Save C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl S D. Nhấn phím F2 - Lần lược gọi học sinh đọc câu hỏi, sau đó trả lời. Nhận xét, đánh giá. 4. VẬN DỤNG: * Hoạt động 1: Vận dụng - Thực hành lại cho HS quan sát và chỉ ra các lỗi mà - HS làm theo hướng dẫn các em hay vấp phải. của GV. * Hoạt động 2: Củng cố và dặn dò - Tóm tắt lại nội dung ôn tập để kiểm tra học kì II. - Lắng nghe. - Về nhà xem lại các kiến đã học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: . . . .
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_tin_hoc_lop_3_4_5_tuan_31_nam_hoc_2021_2022.docx



