Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 3 - Tuần 15, Bài: Các số có bốn chữ số + luyện tập (Trang 94) - Năm học 2021-2022 - Phạm Thị Bích Luận

docx4 trang | Chia sẻ: Uyên Thư | Ngày: 02/08/2025 | Lượt xem: 16 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 3 - Tuần 15, Bài: Các số có bốn chữ số + luyện tập (Trang 94) - Năm học 2021-2022 - Phạm Thị Bích Luận, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 TUẦN 15
 Thứ hai, ngày 20 tháng 12 năm 2021
 TOÁN:
 CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ + LUYỆN TẬP ( Trang 94)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Nhận biết các số có bốn chữ số (các chữ số đều khác 0).
- Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra gía trị của các chữ số theo vị trí của nó 
ở từng hàng.
- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản).
- Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số khác 0).
- Biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số.
- Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn (từ 1000 đến 9000).
* Điều chỉnh: Bài tập 3 không yêu cầu viết số chỉ yêu cầu trả lời.
- Góp phần phát triển năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy – 
lập luận logic.
*Bài tập cần làm: Làm bài tập 1, 2, 3 (a, b).
II.ĐỒ DUUÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Có hộp đồ dùng học toán, phiếu học tập.
- Học sinh: Sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. HĐ khởi động (2 phút) 
 - Trò chơi: Kết bạn: - Học sinh tham gia chơi. 
 - Quản trò tổ chức
 + Lớp hát: Kết bạn là đoàn kết, 
 kết bạn là sức mạnh, chúng ta 
 cùng nhau kết bạn.
 + Lớp hỏi: kết mấy, kết mấy?
 + Quản trò kết 2 + 7 : 3 Hoặc 
 kết 35 - 15 : 5 ( )
 - Tổng kết – Kết nối bài học. - Lắng nghe.
 - Giới thiệu bài – Ghi đầu bài lên - Mở vở ghi bài.
 bảng.
 2. HĐ hình thành kiến thức mới (15 phút):
 * Mục tiêu: 
 - Nhận biết các số có bốn chữ số (các chữ số đều khác 0).
 - Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra gía trị của các chữ số theo 
 vị trí của nó ở từng hàng.
 - Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp 
 đơn giản).
 * Cách tiến hành: - Học sinh quan sát và cùng chia - Quan sát và thực hiện lấy các tấm bìa theo yêu 
sẻ: cầu giáo viên.
+ Lấy lần lượt từng tấm bìa như 
trong sách giáo khoa.
+ Mỗi tấm bìa có bao nhiêu ô - Mỗi tấm bìa có 100 ô vuông.
vuông?
+ Nhóm thứ nhất có bao nhiêu - Nhóm thứ nhất có 10 tấm bìa.
tấm bìa?
+Vậy nhóm thứ nhất có bao - Nhóm thứ nhất có 1000 ô vuông.
nhiêu ô vuông?
+ Nhóm thứ hai có bốn tấm bìa - Nhóm thứ hai có 400 ô vuông.
vậy nhóm thứ hai có bao nhiêu ô 
vuông?
- Giới thiệu nối tiếp cho đến hết.
+ Coi 1 là đơn vị có 3 đơn vị ta 
viết 3 ở hàng đơn vị.
+ Coi 10 là hàng chục có 2 chục - Ta viết 2 ở hàng chục.
ta viết như thế nào?
+ Lần lượt giới thiệu cho đến + Tự nhận ra các vị trí của các số như giáo viên đã 
hết hướng dẫn.
- Nêu và hướng dẫn nêu vị trí của - Đọc chỉ vị trí của các số: “Một nghìn bốn trăm 
các số. hai mươi”, nêu vị trí các số ở từng hàng.
3. HĐ thực hành (15 phút):
* Mục tiêu: 
- Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra gía trị của các chữ số theo 
vị trí của nó ở từng hàng.
- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp 
đơn giản).
* Cách tiến hành:
Bài 1:
(Cá nhân – Cặp đôi – Cả lớp)
- Giáo viên gọi học sinh nêu yêu - 2 học sinh nêu yêu cầu bài tập.
cầu bài tập. 
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm - Học sinh làm vào phiếu học tập (cá nhân).
bài cá nhân. - Học sinh trao đổi cặp đôi.
 - Chia sẻ kết quả trước lớp:
 a) +Viết số: 4231.
 + Đọc số: Bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt.
 b) +Viết số: 3442.
 + Đọc số: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai.
Bài 2: (Cặp đôi - Lớp)
- Giáo viên gọi học sinh nêu yêu - 1 học sinh đọc bài. 
cầu.
 - Học sinh thực hiện theo yêu cầu (phiếu). - Yêu cầu lớp làm vào phiếu học 
tập (Nhóm 2). - Đại diện học sinh chia sẻ kết quả trước lớp. 
- Học sinh chia sẻ cách làm. + Viết số: 8563.
- Lưu ý học sinh M1+ M2: đọc, + Đọc số: Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba.
viết các số có bốn chữ số có chứa + Viết số: 5947.
chữ số 5. + Đọc số: Năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy.
*Giáo viên củng cố cách đọc, viết 
các số có bốn chữ số và nhận ra 
gía trị của các chữ số.
Bài 3 (a, b): - Học sinh tham gia chơi:
(Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng) a) 1984 -> 1985 -> 1986 -> 1987 -> 1988 -> 1989
- Giáo viên tổ chức cho học sinh b) 2681 -> 2682 -> 2683 -> 2684 -> 2685 -> 2686
tham gia trò chơi: “Ai nhanh, ai 
đúng” để hoàn thành bài tập.
- Giáo viên nhận xét, tổng kết trò 
chơi, tuyên dương học sinh. 
Bài 1,2 ( trang 94)
- Giáo viên treo bảng phụ có kẻ - HS đọc, viết số theo mẫu.
sẵn nội dung bài tập. - 2 HS lên làm vào bảng phụ.
- Gọi HS đọc y/c bài tập. Đọc số Viết số
 Tám nghìn năm trăm hai mươi 8527
 bảy
 Chín nghìn bốn trăm sáu mươi 9462
 hai
 Một nghìn chín trăm năm mươi 1954
 tư 
 Tám nghìn năm trăm hai mươi 8527
 bảy
 Chín nghìn bốn trăm sáu mươi 9462
 hai
 Một nghìn chín trăm năm mươi 1954
 tư 
 Viết số Đọc số
 6358 Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám
 4444 Bốn nghìn bốn trăm bốn mươi 
 bốn
 8781 Tám nghìn bảy trăm tám mươi 
 (...) mốt...
 - Nhận xét bài của bạn. 4. HĐ ứng dụng (2 phút) - Về xem lại bài đã làm trên lớp. 
 - Suy nghĩ và thử làm bài tập 3 ( trang 94)
 ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG:
 ......................................................................................

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_lop_3_tuan_15_bai_cac_so_co_bon_chu_so.docx