Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 3 - Tuần 30, Bài: Ôn tập: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số - Năm học 2021-2022 - Phạm Thị Bích Luận

docx4 trang | Chia sẻ: Uyên Thư | Ngày: 02/08/2025 | Lượt xem: 17 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 3 - Tuần 30, Bài: Ôn tập: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số - Năm học 2021-2022 - Phạm Thị Bích Luận, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 TUẦN 30
 Thứ hai, ngày 18 tháng 4 năm 2022
 TOÁN:
 ÔN TẬP: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Sau bài hoc, HS đạt được
- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia 
có dư).
- Góp phần phát triển năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, 
NL tư duy - lập luận logic.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Sách giáo khoa, bảng phụ.
- Học sinh: Sách giáo khoa, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. HĐ khởi động (2 
 phút) - Học sinh tham gia chơi. 
 - Trò chơi: Nối nhanh, 
 nối đúng: TBHT đưa ra các phép tính cho học sinh nêu kết quả:
 - Cách chơi: Gồm hai Phép tính Kết quả
 đội, mỗi đội có 4 em 844 : 2 22
 tham gia chơi. Khi có 90 : 5 18
 hiệu lệnh nhanh chóng 45 : 4 11 dư 1
 lên nối phép tính với kết 97 :7 14 dư 1
 quả đúng. Đội nào 
 nhanh và đúng hơn thì 
 đội đó thắng, các bạn 
 HS còn lại cổ vũ cho 2 
 đội chơi.
 - Tổng kết – Kết nối bài - Lắng nghe.
 học. - Mở vở ghi bài.
 - Giới thiệu bài – Ghi 
 đầu bài lên bảng.
 2. HĐ hình thành kiến thức mới (15 phút):
 * Mục tiêu: Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và 
 chia có dư). 
 * Cách tiến hành:
 - Giáo viên viết lên bảng - Học sinh đọc.
 phép tính: 848 : 3=?
 - Cả lớp thực hiện đặt tính vào giấy nháp.
 - Học sinh lên bảng đặt tính và tính chia sẻ trước lớp. - Yêu cầu học sinh đặt 
tính theo cột dọc và tự 
thực hiện phép tính.
+ Nêu cách thực hiện 
phép chia.
+ Hướng dẫn học sinh - 846 : 3 = 282
chia từng bước.
- Chốt: 849 chia 3 bằng - Học sinh đặt tính và tính
bao nhiêu? 236 : 5 = 47 ( dư 1)
* Giáo viên nêu phép 
chia: 236 : 5 
- Tiến hành các tương tự 
như phép tính - Học sinh nhận biết được cùng chia số có 3 chữ số cho số có 1 
 648 : 3 chức số những khác nhau ở 235 : 5 là phép chia có dư 
- Giáo viên cho học sinh 
nhận xét sự khác nhau - Lắng nghe và ghi nhớ thực hiện.
giữa 2 phép tính. B1: Đặt tính.
*Giáo viên giúp đỡ đối B2: Cách tính.
tượng M1, M2. + Tính từ trái sang phải theo ba bước tính nhẩm là chia, nhân, 
Lưu ý: Ở lần chia thứ trừ; mỗi lần chia được một chữ số ở thương (Từ hàng cao đến 
nhất có thể lấy 1 chữ số hàng thấp).
(trường hợp 648 : 3), + Lần 1:Tìm chữ số thứ nhất của thương (2).
hoặc phải lấy hai chữ số + Lần 2: Tìm chữ số thứ nhất của thương (1).
(như trường hợp 236 : 5) + Lần 3: Tìm chữ số thứ nhất của thương (6).
3. HĐ thực hành (15 phút):
* Cách tiến hành: Bài 1 : Đặt tính rồi tính
376 : 2 465 : 3
987 : 7 197 : 6 - Học sinh làm bài cá nhân sau đó trao đổi cặp đôi rồi chia sẻ 
- Giáo viên theo dõi, hỗ trước lớp.
trợ học sinh còn lúng Đáp án:
túng. - Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Giáo viên nhận xét 
chung. - Học sinh chia sẻ kết quả.
Bài 2: Bài giải:
- Giáo viên treo bảng Mỗi túi có số là:
phụ có ghi sẵn bài toán 234 : 9 = 26 (kg)
cho học sinh nêu và Đáp số: 26 kg 
phân tích bài toán. 
- Yêu cầu lớp giải bài 
toán vào vở. 
- Giáo viên đánh giá, 
nhận xét vở 1 số em, 
nhận xét chữa bài. - Học sinh đọc bài mẫu và trả lời theo các câu hỏi của giáo viên.
- Cho học sinh lên chia - Các nhóm làm bài rồi chia sẻ trước lớp.
sẻ cách làm bài. Số đã 432dm 888m 600 giờ 312 ngày
*Giáo viên củng cố: áp cho
dụng bảng chia 9 để Giảm 8 432 : 8 = 888 : 8 = 600 : 8 = 312 : 8 = 
thực hiện giải. lần 54dm 111m 75 giờ 39 ngày
Bài 3: Giảm 6 432 : 6 = 888 : 6 = 600 : 6 = 312 : 6 = 
- Giáo viên treo bảng lần 72dm 148m 100 giờ 52 ngày
phụ có sẵn bài mẫu và 
hướng dẫn học sinh tìm 
hiểu bài mẫu.
- Yêu cầu học sinh làm 
theo nhóm vào bảng 
phụ.
- Giáo viên nhận xét 
chung.
- Giáo viên kiểm tra, 
đánh giá riêng từng em.
3. HĐ ứng dụng (2 - Về xem lại bài đã làm trên lớp. Áp dụng làm bài toán sau: Kho 
phút) thứ nhất đựng 845 thùng hàng. Kho thứ hai đựng được số thùng 
 hàng bằng 1 số thùng hàng của kho thứ nhất. Hỏi kho thứ hai 
 5
 đựng được bao nhiêu thùng hàng? ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG:
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
.........

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_lop_3_tuan_30_bai_on_tap_chia_so_co_ba.docx