Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 4 - Tuần 16, Bài: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo) - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Quang Viện
Bạn đang xem nội dung Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 4 - Tuần 16, Bài: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo) - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Quang Viện, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TUẦN 16 Thứ hai, ngày 27 tháng 12 năm 2021 TOÁN: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: * Sau bài học HS đạt được các yêu cầu sau: - Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số - Biểu diễn được thương của phép chia 2 số tự nhiên dưới dạng PS (PS có TS lớn hơn MS) - Bước đầu biết so sánh phân số với 1. - Có cơ hội hình thành và phát triển: + Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic. + HS có Phẩm chất tích cực, tự giác học bài, trình bày bài sạch sẽ, khoa học * BT cần làm: Bài 1, 3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Hình vẽ minh hoạ SGK. - HS: Bộ đồ dùng học Toán 4 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: Trò chơi “Bắn tên”.(5p) * Mục tiêu: Tạo tâm thế thoải mái, phấn khởi trước khi vào giờ học, đồng thời giúp hs ôn lại kiến thức. - Tổ chức cho hs chơi. + Bạn hãy viết thương của mỗi phép - HS lần lượt lên bảng viết chia sau dưới dạng phân số? 7:9; 5:8; 6:12; 34:29;... - GV nhận xét chung, dẫn vào bài mới 2. Hình thành kiến thức (10p) * Mục tiêu: Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số; biết cách so sánh một phân số với 1 * Cách tiến hành: Cá nhân – Lớp a) Biểu diễn thương của phép chia 2 số tự nhiên dưới dạng PS * Ví dụ 1: - Gv nêu ví dụ 1 và vẽ hình lên bảng. - 1HS đọc ví dụ và quan sát hình minh hoạ, trả lời các câu hỏi: + Vân đã ăn 1 quả cam tức là ăn được + 4 phần. mấy phần? - GV nêu: ta nói Vân ăn 4 phần hay 4 quả cam. 4 + Vân ăn thêm 1 quả cam tức là ăn 4 thêm mấy phần nữa? + 1 phần. + Như vậy Vân đã ăn tất cả mấy phần? - GV nêu: Ta nói Vân ăn 5 phần hay + 5 phần. 5 quả cam. 4 =>KL: Mỗi quả cam được chia thành 4 phần bằng nhau, Vân ăn 5 phần, vậy số cam Vân đã ăn là 5 quả cam. 4 * Ví dụ 2: - Gv nêu ví dụ 2 và vẽ hình như SGK. - HS lắng nghe. + Chia đều 5 quả cam cho 4 người thì mỗi người được mấy quả cam? => GV nhắc lại: Chia đều 5 quả cam cho 4 người thì mỗi người được 5 4 quả cam. Vậy 5: 4 =? - 1HS đọc lại ví dụ và quan sát hình minh hoạ cho ví dụ- nêu cách chia. Vậy có thể biểu diễn thương của phép 5 5 + Mỗi người được quả cam. chia 5 cho 4 đưới dạng PS là: 4 4 b. So sánh 1 phân số với 1: 5 5 + 5: 4 = + quả cam và 1 quả cam thì bên nào 4 4 có nhiều cam hơn? Vì sao? + So sánh 5 và 1. 4 + 5 quả cam nhiều hơn 1 quả cam vì 5 + Hãy so sánh mẫu số và tử số của 4 4 5 phân số ? quả cam là 1 quả cam thêm 1 quả cam. 4 4 + Vậy những PS như thế nào thì lớn 5 > 1 hơn 1? 4 + Phân số 5 có tử số lớn hơn mẫu số. 4 => GV kết luận 1: Những phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì lớn hơn 1. - HS nhắc lại. - Hướng dẫn HS tìm hiểu tiếp để rút ra các kết luận + PS có TS lớn hơn MS => GV kết luận 2: Các phân số có tử số và mẫu số bằng nhau thì bằng 1. => GV kết luận 3: Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì nhỏ hơn 1. - HS nêu lại. Lấy VD phân số lớn hơn 1. * Lưu ý giúp đỡ hs M1+M2 + 4: 4 = 4 ; 4: 4 = 1 4 - HS nêu kết luận và lấy VD minh hoạ 3. HĐ thực hành (18p) * Mục tiêu: - Biểu diễn được thương của phép chia 2 số tự nhiên dưới dạng PS (PS có TS lớn hơn MS) - Thực hành so sánh được một PS với 1 * Cách tiến hành: Cá nhân – Nhóm – Lớp Bài 1: Viết thương của phép chia dưới - Làm cá nhân - Chia sẻ lớp dạng phân số. Đ/a: 9: 7 = 9 8: 5 = 8 19: 11 = 19 7 5 11 - GV chốt đáp án. 3: 3 = 3 2: 15 = 2 3 15 - Củng cố cách viết thương của phép chia dưới dạng phân số. - Lưu ý trợ giúp hs M1+M2 Bài 3: Trong các phân số Cá nhân – Chia sẻ nhóm 2 – Chia sẻ lớp a) Phân số nào bé hơn 1 Đ/a: b) Phân số nào bằng 1. a) 13 < 1 ; 9 < 1 ; 6 < 1 4 14 10 c) Phân số nào lớn hơn 1 b) 24 = 1 ; - GV chốt đáp án. 24 - Củng cố cách so sánh phân số với 1. c) 7 > 1 ; 19 > 1 5 17 - HS quan sát hình vẽ, nêu đáp án đúng + Hình 1: Phân số: 7 Bài 2 (bài tập chờ dành cho HS hoàn 6 thành sớm) + Hình 2: Phân số: 7 12 - Lấy VD về phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên và biểu diễn dưới dạng phân số 4. Hoạt động ứng dụng (2p) - Tìm các bài tập cùng dạng trong sách buổi 2 và giải. ĐIỀU CHỈNH-BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_lop_4_tuan_16_bai_phan_so_va_phep_chia.docx



