Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 4 - Tuần 7, Tiết 50: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợpcủa phép nhân - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Quang Viện
Bạn đang xem nội dung Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 4 - Tuần 7, Tiết 50: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợpcủa phép nhân - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Quang Viện, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TUẦN 7 Thứ 2 ngày 18 tháng 10 năm 2021 TOÁN: (4A, 4B) Tiết 50: TÍNH CHẤT GIAO HOÁN, TÍNH CHẤT KẾT HỢPCỦA PHÉP NHÂN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Nhận biết được tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân - Bước đầu vận dụng tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân để tính toán. - Tính chính xác, cẩn thận, làm việc nhóm tích cực Góp phần phát triển các NL - NL tự học, làm việc nhóm, NL tính toán * Bài tập cần làm: BT: Bài 1, bài 2(a,b)- trang 58; BT: Bài 1a, 2a(trang 61) HD học sinh học ở nhà có sự giúp đỡ của phụ huynh BT3,4 trang 58. BT 3 trang 61 II. CHUẨN BỊ: Đồ dùng - GV: - Phiếu nhóm - HS: Vở BT, bút, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động:(5p) - HS cùng hát và vận động dưới sự điều hành của TBVN - Đặt tính rồi tính: - 2 hs lên bảng làm,, còn lại làm vào 3287 x 5 ; 5482 x 7 vở nháp. - GV nhận xét và dẫn vào bài mới.. 2. Hình thành KT:(13p) * Mục tiêu: Nhận biết được tính chất giao hoán của phép nhân * Cách tiến hành: a. Giới thiệu tính chất giao hoán của phép nhân: * So sánh giá trị của các cặp phép nhân có thừa số giống nhau - GV viết lên bảng biểu thức 5 x 7 và 7 x 5 - HS nêu 5 x 7 = 35 và 7 x 5 = 35. + Hãy tính và so sánh giá trị hai biểu Vậy 5 x 7 = 7 x 5. thức này với nhau. - GV làm tương tự với các cặp phép - HS nêu: nhân khác, ví dụ 4 x 3 và 3 x 4, 8 x 9 4 x 3 = 3 x 4 ; 8 x 9 = 9 x 8 ; và 9 x 8, *KL: Hai phép nhân có thừa số giống nhau thì luôn bằng nhau. * Giới thiệu tính chất giao hoán của phép nhân - GV treo lên bảng so sánh giá trị của - HS đọc bảng số. hai biểu thức (SGK), yêu cầu HS thực hiện tính giá trị của các biểu thức a x b và b x a để điền vào bảng. a b a x b b x a - 3 HS lên bảng thực hiện, mỗi HS 4 8 4 x 8 = 32 8 x 4 = 32 Bài 2(tr55): Vẽ theo mẫu: thực hiện tính ở một dòng để hoàn 6 7 6thành x 7 = 42 bảng như sau: 7 x 6 = 42 4. HĐ ứng5 dụng (1p) 4 5 x 4 = 20 4 x 5 = 20 + Hãy so sánh kết quả của biểu thức a + Giá trị của biểu thức a x b và giá trị x b với giá trị của biểu thức b x a, khi của biểu thức b x a đều bằng 32. a=4, b=8? + Hãy so sánh kết quả của biểu thức a + Giá trị của biểu thức a x b và giá trị x b với giá trị của biểu thức b x a, khi của biểu thức b x a đều bằng 42 a=6, b=7? + Hãy so sánh kết quả của biểu thức a + Giá trị của biểu thức a x b và giá trị x b với giá trị của biểu thức b x a, khi của biểu thức b x a đều bằng 20. a=5, b=4? + Vậy giá trị của biểu thức a x b luôn + Giá trị của biểu thức a x b luôn bằng như thế nào so với giá trị của biểu thức giá trị của biểu thức b x a. b x a? + Ta có thể viết a x b = b x a - HS đọc: a x b = b x a + Em có nhận xét gì về các thừa số + Hai tích đó đều có từa số là a và b trong hai tích a x b và b x a? nhưng vị trí khác nhau. + Khi đổi chỗ các thừa số của tích a x + Khi đổi chỗ các thừa số của tích a x b cho nhau thì ta được tích nào? b cho nhau thì ta được tích b x a. + Khi đó giá trị của tích a x b có thay + Không thay đổi.+ Vậy khi đổi chỗ đổi không? các thừa số trong một tích thì tích đó + Vậy khi đổi chỗ các thừa số trong không thay đổi.* Tính chất: Khi ta một tích thì tích đó như thế nào? đổi chỗ các thừa số trong một tích - GV gợi ý để hs nêu được tính chất thì tích không thay đổi. giao hoán của phép nhân b. Giới thiệu tính chất kết hợp của Cá nhân – Nhóm 2- Lớp phép nhân - GV treo lên bảng bảng số như đã giới thiệu ở phần đồ dùng dạy học. - HS đọc bảng số. - GV yêu cầu HS thực hiện tính giá - 3 HS lên bảng thực hiện, mỗi HS thực trị của các biểu thức (a x b) x c hiện tính ở một dòng để hoàn thành và a x (b x c) để điền vào bảng. bảng a b c (a x b) x c a x (b x c) 3 4 5 (3 x 4) x5 = 60 3 x (4 x 5) = 60 5 2 3 (5 x 2) x 3 = 30 5 x (2 x 3) = 30 4 6 2 (4 x 6) x 2 = 48 4 x (6 x 2) = 48 +Hãy so sánh giá trị của biểu thức (a x + Bằng giá trị của biểu thức a x (b x c). So sánh (a x b) x c với giá trị của biểu thức a x (b x c) trong bảng? - Ta có thể viết: (a x b) x c = a x (b x c). - HS đọc: (a x b) x c = a x (b x c). *KL: Vậy khi thực hiện nhân một tích hai số với số thứ ba ta có thể - HS đọc ghi nhớ. nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba. 3. Hoạt động thực hành:(15p) * Mục tiêu: Bước đầu vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán * Cách tiến hành: Bài 1: (Trang 58).Viết số thích hợp - Thực hiện theo yêu cầu của GV vào ô trống. - HS tự làm bài, 2 HS làm bảng lớn. - Gọi HS đọc và xác định yêu cầu bài Đ/a: tập. a. 4 x 6 = 6 x 4; b. 3 x 5 = 5 x 3 207 x 7 = 7 x 207 ;2138 x 9 = 9 x 2138 - YC HS nhận xét, bổ sung, chữa bài - Chốt đáp án. - HS nhắc lại t/c giao hoán * KL: Củng cố tính chất giao hoán của phép nhân. Bài 2(a,b). (Trang 58): - Thực hiện theo yêu cầu của GV HSNK hoàn thành cả bài - 2 em lên bảng, lớp làm bảng con. - Gọi HS đọc và xác định yêu cầu bài a. 1357 x 5 = tập. 7 x 853 = - GV yêu cầu HS tự làm bài, 2 HS làm b. 40263 x 7 = bảng lớn. 5 x 1326 = - YC HS nhận xét, bổ sung, chữa bài (nếu cần) - Củng cố tính chất giao hoán của phép nhân. Bài 1a: (Trang 61). Cá nhân-Nhóm 2- Lớp Tính bằng hai cách theo mẫu. - HS làm cá nhân- Chia sẻ nhóm 2- - GV hướng dẫn bài tập mẫu theo Chia sẻ lớp SGK. - Gọi HS nhận xét, bổ sung, sửa (nếu cần) Đ/a: - GV chốt đáp án. a. 4 x 5 x 3 (4 x 5) x 3 4 x (5 x 3) = 20 x 3 = 4 x 15 = 60 = 60 Bài 2a: (Trang 61). Cá nhân – Lớp Đ/a: a. 13 x 5 x 2 5 x 2 x 34 = 13 x (5 x2) = (5 x 2) x 34 = 13 x 10 = 10 x 34 = 130 = 340 4. Hoạt động ứng dụng (1p) 5. Hoạt động sáng tạo (1p) - Ghi nhớ tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân * Bài tập PTNL:(M3+M4) 1. Một cửa hàng có 7 gian chứa muối, mỗi gian có 85 bao muối, mỗi bao muối nặng 5 yến. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam muối? (Giải bằng hai cách). ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .......................................................................................................................
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_lop_4_tuan_7_tiet_50_tinh_chat_giao_ho.docx



