Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 8 - Tuần 35
Bạn đang xem nội dung Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 8 - Tuần 35, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tuần: 35 Ký duyệt của tổ chuyờn mụn: Tổ trưởng: Nguyễn Thị Khuyờn ễN TẬP CUỐI NĂM (T1) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: + Hệ thống, củng cố kiến thức chương I, chương II đã học trong chương trình Toán 8 phần hình học thông qua các bài tập ôn tập 2. Kĩ năng:+ Củng cố và khắc sâu kỹ năng giải các bài tập hình học về tứ giác và diện tích đa giác 3. Thái độ:+ Vận dụng kiến thức bài học vào thực tiễn và các bài tập cụ thể II. Chuẩn bị: * GV: Đọc kỹ SGK, SGV và các tài liệu tham khảo * HS: Xem lại kiến thức ôn tập chương I và chương II III. Tiến trình bài dạy: 1. Khởi động - Ổn định lớp – Kiểm tra sĩ số - Kiểm tra bài cũ: - GV: Giới thiệu bài: 2. Hỡnh thành kiến thức 3. Luyện tập HOẠT ĐỘNG GV - HS HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG A – Lí THUYẾT : 1) Phỏt Biểu cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam 1) 3 HS lần lượt phỏt giỏc? Biểu. 2) Phỏt Biểu cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam 2) 3 HS lần lượt phỏt giỏc vuụng? Bàiểu. 3) Viết cụng thức tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch 3) 1 HS toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật. 4) Viết cụng thức tớnh thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật? 4) 1 HS 5) Viết cụng thức tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch 5) 1 HS toàn phần của hỡnh lăng trụ đứng? 6) Viết cụng thức tớnh thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật? 6) 1 HS 7) Viết cụng thức tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch 7) 1 HS toàn phần của hỡnh chúp đều? 8) Viết cụng thức tớnh thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật? 8) 1 HS 9) Viết cụng thức tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch 9) 1 HS toàn phần của hỡnh chúp cụt đều? 10) Viết cụng thức tớnh thể tớch của hỡnh chúp cụt 10) 1 HS đều? Hoạt động của GV - HS Nội dung kiến thức GV: nêu nội dung bài 2 - Tr 132 II. Bài tập HS: đọc kỹ đề bài Bài 2 /132 SGK A B _ GV: yêu cầu HS vẽ hình, viết GT, KL của bài E toán _ HS: vẽ hình, viết GT, KL của bài toán O G F ? AOB đều suy ra tam giác nào là tam giác đều AOB đều suy ra D C HS: trả lời miệng COD đều ? từ đó suy ra điều gì OC = OD HS: trả lời miệng AOD = BOC (c.g.c) AD = BC ? E, F là các trung điểm ta suy ra điều gì EF là đường trung bình của AOD nên HS:EF là đường trung bình của AOD 1 1 EF = AD = BC (1) .( Vì AD = BC) 2 2 ? CF có tính chất gì CF là trung tuyến của COD nên CF DO HS: trình bày do đó Cã FB 900 CFB vuông tại F có FG ? FG có tính chất gì là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC 1 HS: trình bày nên FG = BC (2) ? EG có tính chất gì 2 1 HS: trình bày Tương tự ta có EG = BC (3) ?Từ các điều C/ trên ta suy ra điều gì 2 HS: trình bày Từ (1), (2), (3) suy ra EF = FG = EG, suy ra EFG là tam giác đều GV: nêu nội dung bài 3- Tr 132 Bài 3 /132 SGK HS: đọc kỹ đề bài GV: yêu cầu HS vẽ hình, viết GT, KL của bài toán HS: vẽ hình, viết GT, KL của bài toán ? Từ GT suy ra tứ giác BHCK là hình gì HS: tứ giác BHCK là hình bình hành ? Hbh BHCK là hình thoi khi nào HS: trình bày (có nhiều cách tìm ĐK của ABC để tứ giác BHCK là hình thoi) a) Từ GT suy ra: CH // BK; BH // CK nên tứ giác BHCK là hình bình hành Hbh BHCK là hình thoi HM BC Mà HA BC nên HM BC A, H, M thẳng ? Hbh BHCK là hình chữ nhật khi nào hàng ABC cân tại A HS: trình bày (có nhiều cách giải) b) Hbh BHCK là hình chữ nhật ? Hbh BHCK có thể là hình vuông được BH HC không? khi nào? Ta lại có BE HC, CD BH nên BH HC HS: trình bày H, D, E trùng nhau H, D, E trùng A Vậy ABC vuông A tại A Bài tập 5 (SGK) D E H C B // C A' B' S S n K // m CBB' ABB' ( Vì ABB' và CBB' có AB' = B'C và A B GV: nêu nội dung bài 5 Tr 132 có chung đường cao hạ từ B xuống AC) S = 2S HS: đọc kỹ đề bài ABC ABB' (1) GV: yêu cầu HS vẽ hình, viết GT, KL của bài 3 mà S ' S (2) .( hai tam giác có chung toán ABB 2 ABG HS: vẽ hình, viết GT, KL của bài toán 3 AB; đường cao hạ từ B’ xuống AB bằng ’ ’ 2 ? Hãy so sánh diện tích CBB và ABB đường cao hạ từ G xuống AB) HS: trình bày Từ (1) và (2) suy ra: 3 S = 2S ' = 2. S = 3S = 3S ABC ABB 2 ABG ABG ? Hãy so sánh diện tích ABG và ABB’? HS: trình bày ? Từ (1) và (2) ta suy ra điều gì HS: trình bày 4. Tỡm tũi, mở rộng Về nhà xem lại cỏc bài tập đó giải và làm tiếp cỏc bài tập cũn trong SGK. Xem lại cỏc kiờn thức đó học từ đầu năm học. Đặc Biệt xem thật kỹ phần 2 tam giỏc đồng dạng, định lớ Py-ta-go, ----------------------------------------------------- Tuần: 35 ôn tập cuối năm (t2) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: + Củng cố, hệ thống kiến thức đã học trong chương III và IV 2. Kĩ năng: + Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài tập hình học cho HS + Khắc sâu kiến thức bài học để chuẩn bị cho năm học sau 3. Thái độ: + Tư duy, logic, nhanh, cẩn thận II. Chuẩn bị: GV: Đọc kỹ SGK, SGV và các tài liệu tham khảo HS: Xem lại kiến thức ôn tập chương III và chương IV III. Tiến trình bài dạy: 1. Khởi động - Ổn định lớp – Kiểm tra sĩ số - Kiểm tra bài cũ: - GV: Giới thiệu bài: 2. Hỡnh thành kiến thức 3. Luyện tập HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG I. Lý thuyết I. Lý thuyết I. Lý thuyết II. Bài tập Nhắc lại một số kiến thức cơ bản đã được ôn tập trong phần ôn tập chương III và IV + GV gọi 1 HS lờn bảng làm. Sau II. Bài tập đú gọi HS nhận xột * Bài tập 6 / SGK * Bài tập 6 / SGK + 1 HS lờn bảng làm. Cả Kẻ đường cao AH (H BC) A lớp theo dỏi và sửa sai 1 nếu cú. . SABK = 2 AH BK M 1 D . SABC = 2 AH BC B K H C 1 AH.BK S BK ABK 2 S 1 BC ABC AH.BC 2 * Bài tập 7 / SGK * Hướng dẫn : + GV gọi 1 HS nhắc lại cỏc định + 1 HS lờn bảng làm, cả + Do AD là phõn giỏc lớ về : đường phõn giỏc của tan lớp theo dỏi và sửa sai của tam giỏc ABC nờn ta giỏc ; 2 đồng dạng. nếu cú. cú: BK KC AB AC (1) + ABK DBK nờn suy ra : BK BM AB BD (2) KC MC Tương tự: AC CE (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: BM MC BD CE (4) M là trung điểm của BC => BM = MC (5) Từ (4) và (5) suy ra: BD = CE (đpcm) * Bài tập 11 / SGK a) Tớnh độ dài trung đoạn + GV yờu cầu HS nhắc lại cỏc + 2 HS lờn bảng làm. Cả d: cụng thức tớnh diện tớch xung lớp theo dỏi và sửa sai d2 = 242 – 102 = 576 quanh, diện tớch toàn phần và thể nếu cú. – 100 = 476 tớch của hỡnh chúp đều. => d 21,8 (cm) Chiều cao h của hỡnh chúp đều là: h2 = d2 – 102 = 21,82 – 102 = 375,24 => h 19,2 (cm) Thể tớch của hỡnh chúp là: V = 1 1 S ABCD h 400 19,2 3 3 = 2560 (cm3) b) Diện tớch toàn phần của hỡnh chúp đều là: S = 40.21,8 + 400 = 1272 (cm2) 4. Tỡm tũi, mở rộng Về nhà xem lại cỏc bài tập đó giải và làm tiếp cỏc bài tập cũn trong SGK. Xem lại cỏc kiờn thức đó học từ đầu năm học. Đặc biệt xem thật kỹ phần 2 tam giỏc đồng dạng, định lớ Py-ta-go, --------------------------------------------------- Tuần: 35 KIỂM TRA HỌC KỲ II (2 tiết cả Đại số & Hỡnh học) I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương trỡnh lớp 8 của học sinh đặc biệt là kiến thức trong học kỳ II 2. Kĩ năng: Rốn kỹ năng tớnh toỏn chớnh xỏc hợp lý, khả năng tư duy, tổng hợp kiến thức ở học sinh. Biết trỡnh bày rừ ràng mạch lạc. 3. Thỏi độ: Rốn tớnh cẩn thận, trung thực cho học sinh. 4. Năng lực cú thể hỡnh thành và phỏt triển cho học sinh - Năng lực tự học - Năng lực giải quyết vấn đề và sỏng tạo. - Năng lực tớnh toỏn. II. CHUẨN BỊ - Giỏo viờn: Đề thi - Học sinh: Dung cụ học tập, giấy kiểm tra. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH PHềNG GD&ĐT HUYỆN ĐễNG HƯNG KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG TH&THCS PHONG CHÂU MễN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phỳt; Họ tờn thớ sinh: ............................................................Lớp: .............. Bài 1: (3.5 điểm) Giải cỏc phương trỡnh sau: a) 4 5x 3 3 2x 1 9 b) (x + 3)(x – 2) = 0 2 3 3x 5 c) d) | x – 9| = 2x + 5 x 3 x 3 x2 9 2 x 1 x 2 Bài 2: ( 1.0 điểm) Cho bất phương trỡnh: 2 3 2 a) Giải bất phương trỡnh trờn. b) Biểu diễn tập nghiệm trờn trục số. Bài 3: (1.0 điểm) Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ sản xuất được 57 sản phẩm. Do đú tổ đó hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và cũn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, tổ phải sản xuất bao nhiờu sản phẩm? C’ B’ Bài 4: (1.0 điểm) a) Viết cụng thức tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh lăng trụ đứng. A’ 9 b) Áp dụng tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ cú đỏy là tam giỏc vuụng, theo cỏc kớch thước ở hỡnh C bờn. (Đơn vị cm) B 3 4 Bài 5: (3.0 điểm) A Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, biết AB = 9 cm, AC = 12cm. Tia phõn giỏc của gúc BAC cắt cạnh BC tại điểm D. Từ D kẻ đường thẳng vuụng gúc với AC, đường thẳng này cắt AC tại E. a) Chứng minh rằng tam giỏc CED và tam giỏc CAB đồng dạng. CD b) Tớnh . DE c) Tớnh diện tớch tam giỏc ABD. Bài 6: (0.5 điểm) 1 1 1 Cho 3 số dương a, b, c cú tổng bằng 1. Chứng minh rằng: 9 a b c ---------------Hết---------------- Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ THI CUỐI NĂM HỌC 2022 – 2023 MễN TOÁN 8 Bài Đỏp ỏn Điểm a) 4 5x 3 3 2x 1 9 20x - 12 - 6x -3 = 9 0,25 14x = 9 + 12 +3 14x = 24 0,25 x = 24 14 0,25 x =12 7 Vậy tập nghiệm của PT là S = {12 } 7 b) (x + 3)(x – 2) = 0 0,5 x + 3 = 0 hoặc x – 2 = 0 x = – 3 hoặc x = 2 0,5 Vậy tập nghiệm của PT là S = {–3; 2} 1 2 3 3x 5 0,25 (3.5đ) c) (ĐKXĐ x ≠ ±3) x 3 x 3 x2 9 2(x + 3) + 3(x – 3) = 3x + 5 0,25 (x+3)(x – 3) (x+3)(x – 3) => 2(x + 3) + 3(x – 3) = 3x + 5 0,25 5x – 3 = 3x + 5 x = 4 (thỏa món ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của PT là S = {4} d) | x – 9| = 2x + 5 * Với x ≥ 9 thỡ |x – 9| = x – 9 ta cú PT: 0,5 x – 9 = 2x + 5 x = - 14 (loại) * Với x < 9 thỡ |x – 9| = 9 – x ta cú PT: 0,5 9 – x = 2x + 5 x = 4/3 (thỏa món) Vậy tập nghiệm của PT là S = {4/3} a) 2(x 1) x 2 2 3 2 4(x 1) 12 3(x 2) 0.25 4x 4 12 3x 6 0.25 4x 3x 8 6 2 x 2 (1 đ) 0.25 Vậy tập nghiệm của bất phương trỡnh là: S x / x 2 0.25 b) Biễu diễn tập nghiệm trờn trục số đỳng. Gọi số ngày tổ dự định sản xuất là x (ngày), (ĐK: x € N, x > 1) Số ngày thực tế tổ thực hiện là x – 1 (ngày) 0.25 Số sản phẩm làm theo kế hoạch là 50x (sản phẩm) Số sản phẩm thực hiện được 57(x – 1) (sản phẩm) Do tổ đó hoàn thành vượt mức 13 sản phẩm nờn ta cú phương 0.25 trỡnh: 3 57(x – 1) – 50x = 13 0.25 (1 đ) x = 10 (thỏa món điều kiện) Số ngày tổ dự định sản xuất là 10 ngày Số sản phẩm tổ sản xuất theo kế hoạch là: 50 . 10 = 500 (sản 0.25 phẩm) Đ/S: 500 (sản phẩm) a) Cụng thức tớnh diện tớch xung quanh của lăng trụ đứng: Sxq = 2p.h (trong đú: p là nửa chu vi đỏy; h là chiều cao) 0.5 4 b) (1 đ) + Tớnh cạnh huyền của đỏy: 5(cm) 0.25 + Diện tớch xung quanh của lăng trụ: (3+4+5). 9 = 108 (cm2) 0.25 Đ/S: 108 (cm2) A 12 cm 9 cm E B D C a) Xột Δ CED và Δ CAB cú: 0,5 CED = CAB (= 90o) (gt) (1) 0,5 C là gúc chung (2) Từ (1) và (2) suy ra: Δ C(g.g)ED (điềuΔC A phảiB chứng minh). b) Áp dụng định lý Pitago trong tam giỏc vuụng ABC tại A, ta cú: 5 0,5 BC2 = AB2 + AC2 = 92 +122 = 225 => BC = 15 (cm) (3 đ) DE CD Vỡ Δ C ED Δ(cmCAB trờn) nờn =mà AB = 9 cm, BC = AB BC 0,5 15 cm. DE CD CD 5 Khi đú: = => = . 9 15 DE 3 0,5 BD AB c) Vỡ AD là tia phõn giỏc của Bã AC nờn, ta cú: = CD AC BD 9 3 45 Hay = BD = CD 12 4 7 0,25 1 1 2 Ta cú: SABC = .AB.AC = .9.12 = 54 (cm ) 2 2 0.25 SABD BD 3 3 3 162 2 Mặt khỏc: = = => SABD = SABC = .54 = (cm ) SABC BC 7 7 7 7 162 Vậy S = (cm2 ) . ABD 7 1 b c 1 a a a 1 a c Từ: a + b + c = 1 1 6 b b b (0.5 1 a b 0.5 1 đ) c c c 1 1 1 a b a c b c 3 a b c b a c a c b 3 2 2 2 9
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_lop_8_tuan_35.docx