Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Lạc
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Lạc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
TRƯỜNG THCS THANH LẠC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ KH TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 NĂM HỌC: 2022-2023 I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH 1. Số lớp: 2.; Số học sinh: 51 2. Tình hình đội ngũ - Số giáo viên: 3. - Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 ; Đại học: 2 ; Trên đại học: 1 - Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 2 ; Khá: 1 ; Đạt: 0 ; Chưa đạt: 0 3. Thiết bị dạy học (Các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học) Số Ghi STT Bộ thiết bị dạy học Các bài thí nghiệm/thực hành lượng chú Kính lúp, kính hiển vi, bình chữa 02 Bài 3. Quy định an toàn trong phòng cháy, Thước cuộn, đồng hồ bấm thực hành. Giới thiệu một sổ dụng cụ đo 1 giây, cân, lực kế, nhiệt kế, cốc - Sử dụng kính lúp và kính hiển vi chia độ, bình chia độ, nhiệt kế quang học. Thước kẻ, thước cuộn, thước dây, 02 Bài 4. Đo chiều dài 2 thước kẹp Cân robervan, cân y tế, cân đồng 02 Bài 5. Đo khối lượng 3 hồ, cân điện tử 4 Đồng hồ bấm giây 02 Bài 6. Đo thời gian Chậu thủy tinh, nhiệt kế (nhiệt kế 02 Bài 7. Thang nhiệt độ Celsius. Đo nhiệt 5 thủy ngân, nhiệt kế rượu, nhiệt kế độ hồng ngoại), máy tính, máy chiếu Dụng cụ: Bình cầu, kiềng đun, 02 Bài 8. Sự đa dạng và các thể cơ bản của lưới sắt, đèn cồn, nhiệt kế, ống chất. Tính chất của chất thủy tinh, cốc thủy tinh, đũa thủy 6 tinh, bát sứ Hóa chất: Muối ăn, dầu ăn, đường kính trắng, nến Dụng cụ: Đèn cồn, ống dẫn khí, 02 Bài 9. Oxygen bình tam giác, muôi sắt, kẹp ống 7 nghiệm, nút cao su, máy tính, máy chiếu Hóa chất: KMnO4 Dụng cụ: Ống thủy tinh chia độ, 02 Bài 10. Không khí và bảo vệ môi trường chậu thủy tinh, ngọn nến, máy không khí tính, máy chiếu Hóa chất: Nước màu, dd kiềm Dụng cụ: Ống nghiệm, giá đỡ, 02 Bài 15. Chất tinh khiết - Hỗn hợp kẹp gỗ 8 Hóa chất: Cồn, dầu ăn, muối ăn, đường, bột mỳ, cát, thuốc tím Dụng cụ: Kính lúp, kính hiển vi, 04 Bài 18. Thực hành quan sát tế bào sinh 9 đĩa kính, Lamen, pipett, panh, kim vật mũi mác, bình thủy tinh, Hoá chất: 1 Xanhmetylen, nước cất, trứng cá, củ hành sống, ếch đồng Dụng cụ: kính hiển vi, lam kính, 04 Bài 26. Thực hành quan sát vi khuẩn. lamen, pipette, giấy lọc, Tìm hiểu các bước làm sữa chua 10 Hóa chất: xanh methylene Mẫu vật: Nước dưa muối, tiêu bản mẫu Kính lúp cầm tay, panh, kim mũi 04 Bài 28. Nấm nhọn, đĩa kính đồng hồ, găng tay, 11 khẩu trang cá nhân Mẫu vật: Một số loại nấm tự nhiên, tranh ảnh một số loại nấm Dụng cụ: Kính lúp, kéo, bút chì, 04 Bài 30. Thực hành phân loại thực vật nhãn dán Mẫu vật: Thực vật ở địa phương, 12 rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín, tranh ảnh đại diện các nhóm thực vật Dụng cụ: Kính lúp, kéo, bút chì, 04 Bài 32. Thực hành quan sát và phân loại nhãn dán động vật ngoài thiên nhiên Mẫu vật: Thực vật ở địa phương, 13 rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín, tranh ảnh đại diện các nhóm thực vật Khối gỗ hình hộp, lực kế GHĐ 04 Bài 35. Lực và biểu diễn lực 14 5N Lực kế, giá thí nghiệm, thước 4 Bài 39: Biến dạng của lò xo .Phép đo 15 .Các quả nặng 100g, 200g, lực Bi, máng cong 04 Bài 42. Bảo toàn năng lượng và sử dụng 16 năng lượng Quả địa cầu, bóng đèn tròn 04 Bài 43. Chuyển động nhìn thấy của Mặt 17 Trời Hộp giấy hình trụ, quả bóng, 04 Bài 44. Chuyển động nhìn thấy của Mặt 18 băng dính đen, kéo, đèn pin Trăng 4. Phòng học bộ môn/phòng học đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng học/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Phòng học bộ môn Lý 03 Sử dụng cho các tiết thực hành, thí ,Hoá,Sinh nghiệm phân môn lý, hoá, sinh II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC 1. Phân phối chương trình KHTN 6 (Theo CT GDPT 2018 – Bộ sách Chân trời sáng tạo) Cả năm: 35 tuần (140 tiết) Học kì I: 18 tuần ( 72 tiết) Học kì II: 17 tuần (68 tiết) Số Thay đổi, STT Chủ đề/Bài học Yêu cầu cần đạt tiết điều chỉnh HỌC KÌ I Mở đẩu (7 tiết) 1 Bài 1. Giới thiệu vế 1 – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên khoa học tự nhiên 2 – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. 2 – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa Bài 2. Các lĩnh vực vào đối tượng nghiên cứu. chủ yếu của khoa – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật học tự nhiên 2 sống và vật không sống. 3 4 – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể tích, ...). – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang Bài 3. Quy định an học. toàn trong phòng – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. Giới thực hành. thiệu một sổ dụng – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng cụ đo - Sử dụng kính thực hành. lúp và kính hiển vi – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an quang học. toàn phòng thực hành. Chủ để 1. Các phép đo (10 tiết) 4 – Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có 2 thể cảm nhận sai một số hiện tượng. – Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, -Xác định được tầm quan trọng của việc ước lượng chiều dài trường khi đo - Chỉ ra được một số thao tác sai khi đo chiều dài bằng thước và cách khắc phục Bài 4. Đo chiều dài - Đo được chiều dài của mọt vật bằng thước 5 2 Nêu cách đo, đơn vị đo, dụng cụ đo khối lượng của vật -Xác định được tầm quan trọng của việc ước lượng khối lượng của vật trước khi đo trong một số trường hợp đơn giản Bài 5. Đo khối -Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai và cách khắc lượng phục 6 2 Nêu cách đo, đơn vị đo, dụng cụ đo thời gian -Xác định được tầm quan trọng của việc ước lượng thời gian trong một số trường hợp đơn giản - Chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời gian bằng đồng hồ và cách khắc phục Bài 6. Đo thời gian -Đo thời gian của một hoạt động bằng đồng hồ 7 3 – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt Bài 7. Thang nhiệt độ Celsius. độ Celsius. Đo – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng nhiệt độ làm cơ sở để đo nhiệt độ. – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo; ước lượng được khối 3 lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. – Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 8 Ôn tập chủ đề 1 1 - Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ bài 1- bài 7 Chủ đề 2. Các thể của chất (4 tiết) 9 Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh...). – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn; 3 lỏng; khí) thông qua quan sát. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học). – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng Bài 8. Sự đa dạng và thái) của chất. các thể cơ bản của – Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể chất Tính chất của (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; chất sôi. 10 Ôn tập chủ đề 2 1 - Đáp ứng các yêu cầu cần đạt bài 8 Chủ đề 3. Oxygen và không khí (4 tiết) 11 – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, 1 màu sắc, tính tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. Bài 9. Oxygen 12 – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm Bài 10. Không khí không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. và bảo vệ môi – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường trường không khí 2 không khí. 13 Ôn tập chủ đế 3 1 - Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ bài 9- bài 10 Chủ đề 4. Một sô vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực - thực phẩm thông dụng; Tính chất và ứng dụng của chúng (7 tiết) 14 Bài 11. Một số vật – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số liệu thông dụng vật liệu, thông dụng trong cuộc sống và sản xuất 4 – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính 2 chất của vật liệu thông dụng – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu – Nêu được cách sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 15 Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu trong đời sống hàng ngày - Đề xuất phương án tìm hiểu một số tính chất của một số nhiên liệu – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để Bài 12. Nhiên liệu rút ra được kết luận về tính chất của một số nhiênt liệu và an ninh năng – Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu an toàn, lượng 2 hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 16 1 -Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu trong sản xuất và công nghiệp - Đề xuất phương án tìm hiểu một số tính chất của một số nguyên liệu – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số nguyên liệu Bài 13. Một số – Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu an toàn, nguyên liệu hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 17 1 -Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực, thực phẩm trong đời sống hàng ngày - Đề xuất phương án tìm hiểu một số tính chất của một số lương thực thực phẩm Bài 14. Một số – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để lương thực - thực rút ra được kết luận về tính chất của một số lương phẩm thực, thực phẩm 18 Ôn tập chủ đề 4 1 Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ bài 11- bài 14 19 Ôn tập giữa kì 1 1 Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ bài 1- bài 14 20 2 - Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ bài 1- bài 14 Kiểm tra giữa kỳ I - Nội dung kiểm tra đến tuần 9 Chủ để 5. Chất tinh khiết - Hỗn hợp. Phương pháp tách các chất (6 tiết) 21 – Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết. – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung 3 dịch là gì; phân biệt được dung môi và dung dịch. – Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. – Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. – Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung Bài 15. Chất tinh dịch; các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong khiết - Hỗn hợp nước. 5 – Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. 22 2 – Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. – Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một Bài 16. Một số số chất thông thường với phương pháp tách phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng chất ra khỏi hỗn hợp của các chất trong thực tiễn. 23 Ôn tập chủ để 5 1 - Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ bài 15- bài 16 Chủ đề 6. Tê bào - Đơn vị cơ sở của sự sống (8 tiết) 24 – Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại 5 tế bào. – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần (ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào); nhận biết được lục lạp là bào quan Bài 17. Tế bào thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh 25 Bài 18. Thực hành 2 Quan sát và vẽ được một số cơ thể đơn bào quan sát tế bào sinh -Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh vật -Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người 26 Ôn tập chủ đề 6 1 - Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ bài 17- bài 18 Chủ để 7. Từ tê bào đến cơ thê’ (7 tiết) 27 -Nhận biết được cơ thể đơn bào và lấy ví dụ minh họa 2 -Nhận biết được cơ thể đa bào và lấy ví dụ minh họa Trình bày được mối quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể Bài 19. Cơ thể đơn -Nêu được các khái niệm mô, cơ quan hệ có quan, cơ bào và cơ thể đa bào thể, lấy ví dụ minh họa 28 2 Trình bày được mối quan hệ từ tế bào hình thành nên Bài 20. Các cấp độ mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể tổ chức trong cơ thể -Nêu được các khái niệm mô, cơ quan hệ có quan, cơ đa bào thể, lấy ví dụ minh họa 29 2 -Quan sát và vẽ được một số cơ thể đơn bào Bài 21. Thực hành -Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh quan sát sinh vật -Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người 30 Ôn tập chủ đế 7 1 - Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ bài 19- bài 21 Chủ đề 8. Đa dạng thế giới sống (38 tiết) 31 – Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới 3 sống. – Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá Bài 22. Phân loại thế lưỡng phân và thực hành xây giới sống dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. 6 – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. – Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. – Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. – Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học. 32 Bài 23.Thực hành 2 xây dựng khoá Xây dựng khóa lưỡng phân với đối tượng sinh vật lưỡng phân 33 2 -Mô tả được hình dạng cấu tạo đơn giản của virut, nhận dạng được virut chưa có cấu tạo tế bào -Nêu được vai trò của virut trong thực tiễn, trình bày được một số bệnh do virut gây ra và nêu được một số Bài 24. Virus biện pháp phòng chống bệnh do virut 34 2 -Mô tả được hình dạng cáu tạo đơn giản của vi khuẩn , nhận thấy sự đa dạng của vi khuẩn trong tự nhiên -Phân biệt được virut và vi khuẩn -Nêu vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên và thực tiễn. Trình bày được một số bệnh do vi khuẩn gây ra, nêu được một số biện pháp phòng chống -Vận dụng một số hiểu biết về vi khuẩn và giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn như thức ăn để lâu Bài 25. Vi khuẩn bị ôi thiu, không ăn thức ăn bị ôi thiu. 35 Bài 26. Thực hành 1 - Quan sát và vẽ được hình ảnh của vi khuẩn. Nhận quan sát vi khuẩn. biết được một vài vi khuẩn khác từ tiêu bản mẫu Tìm hiểu các bước - Nêu được các bước làm sữa chua làm sữa chua 36 Ôn tập cuối kì I 2 - Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ bài 1- bài 26 37 2 - Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ bài 1- bài 26 Kiểm tra học kì I - Nội dung kiểm tra đến tuần 18 38 Bài 27. Nguyên sinh 4 Dựa vào hình thái nhận biết một số đại diện nguyên vật sinh vật trong tự nhiên. Nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật -Nêu một số bệnh do nguyên sinh vật gây ra, trình bày các biện pháp phòng chống 39 Bài 28. Nấm 4 - Quan sát và vẽ được một số đại diện của nấm -Nêu được sự đa dạng của nấm -Phân biệt được nấm đơn bào, nấm đa bào, nấm đảm, nấm túi, nâm ăn được, nấm độc -Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và thực tiễn. Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. Trình bày được biện pháp phòng chống bệnh do nấm -Giải thích một số khâu trong trồng nấm 7 40 Bài 29.Thực vật 5 -Trình bày được vai trò của thực vật trong tự nhiên và đời sống -Trình bày được vai trò của thực vật đối với vấn đề bảo vệ môi trường 41 2 -Phân biệt được các nhóm thực vật trong tự nhiên: Rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín Bài 30. Thực hành - Phân loại được các mẫu vật và phân chia chúng vào phân loại thực vật nhóm thực vật theo tiêu chí đã học 42 6 Phân biệt được hai nhóm động vật có xương sống và không xương sống. Lấy ví dụ minh họa -Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống trong thực tiễn: Ruột khoang, giun, thân mềm, Bài 31. Động vật chân khớp, gọi tên một số đại diện điển hình -Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống trong tự nhiên: Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, gọi được tên một số đại diện điển hình của nhóm -Nêu một số tác hại của động vật trong đời sống 43 Bài 32. Thực hành 2 Quan sát hoặc chụp ảnh một số động vật ngoài thiên quan sát và phân nhiên loại động vật ngoài -Thực hành, kể tên phân loại một số động vật và phân thiên nhiên chia chúng vào các nhóm theo tiêu chí phân loại 44 2 -Nêu vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và Bài 33. Đa dạng thực tiễn sinh học -Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học 45 2 -Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên -Quan sát và phân biệt được một số nhóm sinh vật ngoài thiên nhiên -Chụp ảnh và làm bộ sưu tập ảnh các nhóm sinh vật -Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên Bài 34. Tìm hiểu -Sử dụng được khóa lưỡng phân để phân loại sinh vật sinh vật ngoài thiên -Trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu nhiên sinh vật ngoài thiên nhiên 46 Ôn tập chủ đề 8 1 - Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ bài 27- bài 34 47 Ôn tập giữa kì II 1 - Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ bài 27- bài 34 48 2 - Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ bài 27- bài 34 Kiểm tra giữa kì II - Nội dung kiểm tra đến tuần 26 Chủ để 9. Lực (15 tiết) 49 – Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự 2 kéo. – Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm Bài 35. Lực và biểu đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng diễn lực của sự kéo hoặc đẩy. 50 Bài 36. Tác dụng 2 – Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm: thay đổi của lực tốc độ, thay đổi hướng chuyển động, biến dạng vật. 8 51 2 – Nêu được các khái niệm: khối lượng (số đo lượng chất của một vật), lực hấp dẫn (lực hút giữa các vật có khối lượng), trọng lượng của vật (độ lớn lực hút của Bài 37. Lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên vật). và trọng lượng 52 1 – Nêu được: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. – Nêu được: Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật Bài 38. Lực tiếp xúc (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với và lực không tiếp vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được xúc ví dụ về lực không tiếp xúc. 53 Bài 39. Biến dạng 3 – Thực hiện thí nghiệm chứng minh được độ giãn của của lò xo. Phép đo lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. lực -Đo được lực bằng lực kế lò xo 54 4 -Nêu khái niệm về lực ma sát, lực ma sát trượt, ma sát nghỉ -Sử dụng tranh ảnh, hình vẽ để nêu nguyên nhân xuất hiện lực ma sát giữa các vật -Nêu được tác dụng cản trở và tác dụng thúc đẩy của lực ma sát – Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. – Thực hiện được thí nghiệm chứng tỏ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển độn trong nước (hoặc Bài 40. Lực ma sát không khí). 55 Ôn tập chủ đề 9 1 - Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ bài 35- bài 40 Chủ đề 10. Năng lượng và cuộc sống (10 tiết) 56 Từ tranh ảnh (hình vẽ, hoặc học liệu điện tử) hiện 3 tượng trong khoa học hoặc thực tế, lấy được ví dụ để chứng tỏ năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực – Phân loại được năng lượng theo tiêu chí. – Nêu được: Vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy gọi là nhiên liệu. – Lấy được ví dụ về một số loại năng lượng tái tạo Bài 41. Năng lượng thông dụng. 57 5 – Nêu được sự truyền năng lượng trong một số trường hợp đơn giản trong thực tiễn. – Lấy ví dụ chứng tỏ được: Năng lượng có thể chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác – Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. – Nêu được: Năng lượng hao phí luôn xuất hiện khi năng lượng được chuyển từ dạng này sang dạng khác, Bài 42. Bảo toàn từ vật này sang vật khác. năng lượng và sử – Đề xuất được biện pháp để tiết kiệm năng lượng dụng năng lượng trong các hoạt động hằng ngày 9 58 Ôn tập chủ để 10 2 - Đáp ứng các yêu cầu cần đạt bài 41 Chủ đề 11. Trái Đất và bẩu trời (10 tiết) 59 Bài 43. Chuyển – Giải thích được một cách định tính và sơ lược: từ động nhìn thấy của 2 Trái Đất thấy Mặt Trời mọc và lặn hằng ngày. Mặt Trời 60 3 – Nêu được Mặt Trăng là phản xạ ánh sáng Mặt Trời. Bài 44. Chuyển – Thiết kế mô hình thực tế (hoặc vẽ hình) để giải thích động nhìn thấy của được một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Mặt Trăng Tuần Trăng. 61 Ôn tập cuối kì II 2 - Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ bài 27- bài 44 62 2 - Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ bài 27- bài 44 Kiểm tra học kỳ II - Nội dung kiểm tra đến tuần 34 63 4 – Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau. – Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. – Sử dụng tranh ảnh (hình vẽ hoặc học liệu điện tử) Bài 45. Hệ Mặt Trời chỉ ra được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân và Ngân Hà Hà. 64 Ôn tập chủ đề 11 1 - Đáp ứng các yêu cầu cần đạt từ bài 43- bài 45 Tổng 11 chủ đề 140 (Theo CT GDPT 2018 – Bộ sách :Chân trời sáng tạo 2. Kiểm tra, đánh giá 2.1. Cơ số điểm HỌC KÌ I HỌC KÌ II Số ĐKT Số ĐKT giữa Số ĐKT cuối Số ĐKT Số ĐKT Số ĐKT thường xuyên kì kì thường xuyên giữa kì cuối kì 04 01 01 04 01 01 2.2. Các bài kiểm tra định kỳ Thay Bài kiểm Thời Thời đổi, tra, đánh Yêu cầu cần đạt Hình thức gian điểm điều giá chỉnh Kiểm tra viết: 40% trắc Giữa Học Đáp ứng các yêu cầu 90phút Tuần 9 nghiệm, kỳ 1 cần đạt từ bài 1- bài 60% tự luận 14 Đáp ứng các yêu cầu Kiểm tra viết: 40% trắc Cuối Học 90 Phút Tuần 18 cần đạt từ bài 1- bài nghiệm, kỳ 1 26 60% tự luận Đáp ứng các yêu cầu Kiểm tra viết: 40% trắc Giữa Học 90 Phút Tuần 26 cần đạt từ bài 27- bài nghiệm, kỳ 2 34 60% tự luận Đáp ứng các yêu cầu Kiểm tra viết: 40% trắc Cuối Học 90 Phút Tuần 34 cần đạt từ bài 27- bài nghiệm, kỳ 2 44 60% tự luận 10
File đính kèm:
ke_hoach_day_hoc_cua_to_chuyen_mon_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop.docx