Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Lạc

docx20 trang | Chia sẻ: Mạnh Khải | Ngày: 14/04/2025 | Lượt xem: 23 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Lạc, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 TRƯỜNG THCS THANH LẠC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TỔ KH XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6
 NĂM HỌC 2022-2023
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lớp: 02; Số học sinh: 51; Số lớp học chuyên đề lựa chọn: Không.
2. Tình hình đội ngũ: 
- Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học: 01; Trên đại học (thạc sỹ): 0.
- Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 01; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đạt: 0.
3. Thiết bị dạy học: 
3.1 Môn Địa Lí
 STT Thiết bị dạy học Số Bài dạy Ghi 
 lượng chú
 1 Quả Địa Cầu. 01 Bài 1. Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa 
 lí.
 Bài 2. Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. 
 Phương hướng trên bản đồ.
 Bài 7. Chuyển động tự quay quanh trục của 
 Trái Đất và các hệ quả.
 Bài 8. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt 
 Trời và các hệ quả.
 2 Bản đồ hình thể bán cầu Tây. 01 Bài 1. Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa 
 Bản đồ hình thể bán cầu Đông. lí.
 3 Lưới kinh vĩ tuyến; 01 Bài 2. Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. 
 4 Một số lưới chiếu toàn cầu. 01 Phương hướng trên bản đồ.
 5 Một số bản đồ có tỉ lệ khác nhau. 01 Bài 3. Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực 
 tế dựa vào tỉ lệ bản đồ.
 6 Một số bản đồ tự nhiên, kinh tế- xã 01 Bài 4. Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm 
 hội đường đi trên bản đồ.
 7 Bản đồ du lịch (sưu tầm); Google 01
 Map.
 8 Tranh, ảnh, Video clip các hành tinh 01 Bài 6. Trái Đất trong hệ Mặt Trời.
 trong hệ Mặt Trời;
 9 Tranh, ảnh hình dạng, kích thước của 01
 Trái Đất.
 10 Video clip chuyển động tự quay 01 Bài 7. Chuyển động tự quay quanh trục của 
 quanh trục của Trái Đất. Trái Đất và các hệ quả.
 11 Lược đồ múi giờ trên Thế giới, 01
 12 Bản đồ Các khu vực giờ GMT. 01
 13 Mô phỏng động về ngày đêm luân 01
 phiên
 14 Sơ đồ hoặc mô hình Chuyển động 01 Bài 8. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt 
 của Trái đất quanh Mặt Trời. Trời và các hệ quả.
 15 Sơ đồ Hiện tượng ngày đêm dài ngắn 01
 theo mùa.
 16 Mô phỏng động về ngày đêm luân 01
 phiên và ngày đêm dài ngắn theo 
 mùa.
 17 Địa bàn 10 Bài 9. Xác định phương hướng ngoài thực 
 tế.
 18 Tranh ảnh về cấu tạo Trái Đất, các 01 Bài 10. Cấu tạo Trái Đất
 địa mảng
 1 19 Tranh ảnh, video về các dạng địa 01 Bài 11: Quá trình nội sinh và quá trình 
 hình trên bề mặt Trái Đất và hiện ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi
 tượng động đất, núi lửa Bài 12: Núi lửa và động đất
 20 Lược đồ phân bố lượng mưa trung 01 Bài 16: Nhiệt độ không khí. Mây và mưa
 bình năm trên Trái Đất
 21 Lược đồ các đới khí hậu trên Trái 01 Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí 
 Đất hậu
 Bài 18: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt 
 độ, lượng mưa
 22 Sơ đồ vòng tuần hoàn của nước 01 Bài 19: Thủy quyển và vòng tuần hoàn của 
 nước
 23 Bản đồ biển và đại dương trên thế 01 Bài 21: Biển và đại dương
 giới
 24 Bản đồ phân bố các nhóm đất chính 01 Bài 22. Lớp đất trên Trái Đất
 trên thế giới
 25 Tranh ảnh, video về sự đa dạng của 01 Bài 22: Lớp đất trên Trái Đất
 sinh vật trên Trái Đất Bài 24: Rừng nhiệt đới
 Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên 
 trên Trái Đất
 26 Bản đồ phân bố dân cư và các đô thị 01 Bài 27: Dân số và sự phân bố dân cư trên 
 lớn trên thế giới thế giới
 27 Hình ảnh, video về mối quan hệ giữa 01 Bài 28: Mối quan hệ giữa con người và 
 con người và thiên nhiên thiên nhiên
3.2 Phân môn lịch sử
 Số Ghi 
 STT Thiết bị dạy học Bài học
 lượng chú
 1 - Tranh ảnh về một số hiện vật lịch 01 Bài 1. Lịch sử và cuộc sống
 sử cổ - trung đại
 2 - Tranh ảnh về một số hiện vật lịch 01
 sử cổ - trung đại Bài 2. Dựa vào đâu để biết và phục dựng 
 - Phim khai quật di tích Hoàng 01 lại lịch sử
 thành Thăng Long
 3 Máy tính, tivi 01 Bài 3. Cách tính thời gian trong lịch sử
 - Tờ lịch treo tường 01
 4 - Bản đồ dấu tích khảo cổ trên đất 01
 nước Việt Nam và khu vực ĐNA
 - Tranh các hiện vật khảo cổ học 01
 - Phim về các hiện vật khảo cổ học 01 Bài 4, Nguồn gốc loài người
 tiêu biểu
 5 Máy tính, tivi 01
 - Phim mô phỏng đời sống xã hội 01 Bài 5. Xã hội nguyên thủy
 nguyên thuỷ
 6 Máy tính, tivi 01 Bài 6. Sự chuyển và phân hoá của xã hội 
 nguyên thuỷ
 7 - Bản đồ Ai cập, Lưỡng Hà cổ đại 01 Bài 7. Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại
 8 - Bản đồ Ấn độ cỏ đạiy tính, tivi 01 Bài 8. Ấn Độ cổ đại
 9 Máy tính, tivi 01 Bài 9. Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế 
 - Bản đồ Trung Quốc cổ đại 01 kỉ VII
 10 - Bản đồ Hy Lạp, La Mã cổ đại 01 Bài 10. Hy Lạp -Rô Ma cổ đại
 11 - Bản đồ Đông Nam Á cổ đại 01 Bài 11. Các quốc gia sơ kỳ Đông Nam Á
 13 - Bản đồ Đông Nam Á khoảng thế 01 Bài 12. Sự hình thành và bước đầu phát 
 kỉ VII triển của các vương quốc ĐNA (thế kỷ 
 VII-X)
 14 - Bản đồ thể hiện hoạt động 01 Bài 13. Giao lưu thương mại và văn hóa ở 
 thương mại trên biển đông Đông Nam Á từ đầu công nguyên đến thế 
 kỷ 10
 15 - Bản đồ thể hiện nước Văn Lang 01 Bài 14. Nhà nước Văn Lang Âu Lạc
 Âu Lac
 2 16 - Bản đồ Việt Nam dưới thời Bắc 01 Bài 15. Chính sách cai trị của phong kiến 
 thuộc hướng bắc và sự chuyển biến của Việt Nam 
 thời kỳ Bắc thuộc
 17 Máy tính, tivi 01 Bài 19. Vương quốc Cham pa từ thế kỉ II 
 - Bản đồ Cham Pa từ thế kỉ I TCN 01 đến thế kỉ X
 đến thế kỉ XV
 18 - Bản đồ Phù Nam từ thế kỉ I TCN 01
 đến thế kỉ XV Bài 20. Vương quốc Phù Nam
4. Phòng học bộ môn/phòng học đa năng/sân chơi, bãi tập: Không có.
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
1. Phân phối chương trình môn học
1.1 Môn Địa lí
 Cả năm: 35 tuần (53 tiết)
 Học kì 1: 18 tuần (27 tiết)
 Học kì 2: 17 tuần (26 tiết)
 STT Bài học Số Yêu cầu cần đạt Thay 
 tiết đổi
 HỌC KỲ I
 1 Bài mở đầu. 01 - Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm các khái 
 niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và trong 
 sinh hoạt.
 - Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của việc học môn Địa 
 lí.
 - Nêu được vai trò của Địa lí trong cuộc sống.
 CHƯƠNG 1. BẢN ĐỒ - PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
 2 Bài 1. Hệ thống kinh, vĩ 01 - Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh 
 tuyến. Tọa độ địa lí. tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu; ghi được tọa độ địa 
 lí của một địa điểm trên bản đồ.
 3 Bài 2. Bản đồ. Một số 01 - Nhận biết được một số lưới kinh vĩ tuyến của bản đồ thế 
 lưới kinh, vĩ tuyến. giới.
 Phương hướng trên bản - Biết xác định hướng trên bản đồ.
 đồ.
 4 Bài 3. Tỉ lệ bản đồ. Tính 01 - Biết tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên 
 khoảng cách thực tế dựa bản đồ theo tỉ lệ bản đồ.
 vào tỉ lệ bản đồ.
 5 Bài 4. Kí hiệu và bảng 03 - Biết đọc các kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ hành 
 chú giải bản đồ. Tìm chính, bản đồ địa hình. 
 đường đi trên bản đồ. - Biết tìm đường đi trên bản đồ.
 - Biết đọc bản đồ, xác định được vị trí của đối tượng địa 
 lí trên bản đồ.
 6 Bài 5. Lược đồ trí nhớ. 01 Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí 
 thân quen đối với cá nhân học sinh.
 CHƯƠNG 2. TRÁI ĐẤT- HÀNH TINH TRONG HỆ MẶT TRỜI
 7 Bài 6. Trái Đất trong hệ 01 - Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời.
 Mặt Trời. - Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất.
 8 Bài 7: Chuyển động tự 02 – Nhận biết được giờ địa phương/giờ khu vực, so 
 quay quanh trục của sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất.
 Trái Đất và hệ quả – Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên 
 nhau và mô tả được sự lệch hướng chuyển động của 
 vật thể theo chiều kinh tuyến. 
 - Mô tả được chuyển động tự quay quanh trục của 
 Trái Đất.
 9 Bài 8: Chuyển động của 02 - Mô tả được chuyển động của Trái Đất quanh Mặt 
 Trái Đất quanh Mặt Trời Trời: hướng, thời gian,...
 và hệ quả - Mô tả được hiện tượng mùa: mùa ở các vùng vĩ độ 
 và các bán cầu.
 - Trình bày được hiện tượng ngày đêm đài ngắn theo 
 mùa và theo vĩ độ.
 3 10 Ôn tập giữa HKI 01 - Đáp ứng yêu cầu cần đạt từ bài mở đầu đến bài 9
11 Kiểm tra giữa HKI 01 - Đáp ứng yêu cầu cần đạt từ bài mở đầu đến bài 9 Kiểm 
 tra từ 
 tuần 9-
 tuần 
 10
12 Bài 9: Xác định phương 01 Xác định dược phương hướng ngoài thực tế dựa vào 
 hướng ngoài thực tế la bàn hoặc quan sát các hiện tượng tự nhiên
 CHƯƠNG III. CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT
13 CHƯƠNG 3: CẤU 01 - Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp.
 TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. - Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, 
 VỎ TRÁI ĐẤT đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau
 Bài 10: Cấu tạo của Trái 
 Đất. Các mảng kiến tạo
14 Bài 11: Quá trình nội 01 - Phân biệt được quá trình nội sinh và quá trình 
 sinh và quá trình ngoại ngoại sinh.
 sinh. Hiện tượng tạo núi - Trình bày được tác động đồng thời của quá trình 
 nội sinh và quá trình ngoại sinh trong hiện tượng tạo 
 núi
15 Bài 12: Núi lửa và động 01 – Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu 
 đất được nguyên nhân của hiện tượng này.
 – Biết tìm kiếm thông tin về các thảm hoạ thiên 
 nhiên do động đất và núi lửa gây ra.
16 Bài 13: Các dạng địa 02 - Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái 
 hình chính trên Trái Đất. Đất.
 Khoáng sản - Kể được tên một số loại khoáng sản.
17 Bài 14: Thực hành: Đọc 01 Đọc được lược đò địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình 
 lược đồ địa hình tỉ lệ lớn đơn giản
 và lát cắt địa hình đơn 
 giản
 CHƯƠNG 4. KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHI HẬU
18 Bài 15: Lớp vỏ khí của 02 - Hiểu đuợc vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic 
 Trái Đất. Khí áp và gió trong khí quyển.
 - Mô tả được các tầng khi quyển, đặc điểm chính của 
 tầng đổi lưu và tầng bình lưu.
 - Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ 
 ẩm của một sổ khối khí.
 - Trình bày được sự phân bố các đai khi áp và các loại 
 gió thổi thuờng xuyên trên Trái Đất.
 - Biết cách sử dụng khi áp kế.
19 Bài 16: Nhiệt độ không 01 - Trình bày được sự thay đồi nhiệt độ không khí trên 
 khí. Mây và mưa bể mặt Trái Đất theo vĩ độ. 
 - Mô tả được hiện tượng hình thành mây và mmưaa.
 - Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế 
20 Ôn tập HKI 01 - Đáp ứng yêu cầu cần đạt từ bài mở đầu đến bài 16
21 Kiểm tra HKI 01 - Đáp ứng yêu cầu cần đạt từ bài mở đầu đến bài 16 Kiểm 
 tra 
 tuần 
 18
 HỌC KÌ II
22 Bài 17: Thời tiết và khí 02 - Phân biệt được thời tiết và khí hậu.
 hậu. Biến đổi khí hậu - Trình bày được khái quát đặc điềm của một trong 
 các đới khí hậu trên Trái Đất.
 Nêu được một số biểu hiện của biến đồi khí hậu.
 - Trình bày được một sổ biện pháp phòng tránh thiên 
 tai và biến đổi khí hậu
23 Bài 18: Thực hành: Phân 01 – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác 
 tích biểu đồ nhiệt độ, định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của 
 lượng mưa một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới.
 4 CHƯƠNG 5: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT
24 Bài 19: Thủy quyển và 01 – Kể được tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ 
 vòng tuần hoàn của nước quyển.
 – Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước.
25 Ôn tập giữa học kì II 01 - Đáp ứng yêu cầu cần đạt từ bài mở đầu đến bài 19
26 Kiểm tra giữa HKII 01 - Đáp ứng yêu cầu cần đạt từ bài mở đầu đến bài 19
27 Bài 20: Sông và hồ. 02 – Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn; 
 Nước ngầm và băng hà mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp 
 nước sông.
 – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp 
 nước sông, hồ.
 – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng 
 hà.
28 Bài 21: Biển và đại 02 – Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới.
 dương – Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, 
 dòng biển.
 – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa 
 vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới.
 CHƯƠNG 6: ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT
29 Bài 22: Lớp đất trên 02 - Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của 
 Trái Đất đất.
 – Trình bày được một số nhân tố hình thành đất.
 – Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số 
 nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn 
 đới.
30 Ôn tập giữa học HKII 01 - Đáp ứng yêu cầu cần đạt từ bài 17 đến bài 22
31 Kiểm tra giữa học HKI 01 - Đáp ứng yêu cầu cần đạt từ bài 17 đầu đến bài 22 Kiểm 
 tra từ 
 tuần 
 25
32 Bài 23: Sự sống trên 01 – Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật 
 Trái Đất ở lục địa và 
 ở đại dương.
33 Bài 24: Rừng nhiệt đới 01 Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới.
34 Bài 25: Sự phân bố các 01 – Xác định được trên bản đồ sự phân bố các đới 
 đới thiên nhiên trên Trái thiên nhiên trên 
 Đất thế giới.
35 Bài 26: Thực hành: Tìm 01 - Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu 
 hiểu môi trường tự và tham quan địa phương.
 nhiên địa phương
 CHƯƠNG 7: CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN
36 Bài 27: Dân số và sự 02 – Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới.
 phân bố dân cư trên thế – Trình bày và giải thích được đặc điểm phân bố dân 
 giới cư trên thế giới.
 – Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông 
 dân nhất thế giới.
37 Bài 28: Mối quan hệ 01 – Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt 
 giữa con người và thiên động sản xuất 
 nhiên và sinh hoạt của con người.
 – Trình bày được những tác động chủ yếu của loài 
 người lên 
 thiên nhiên Trái Đất.
38 Bài 29: Bảo vệ tự nhiên 01 Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai 
 và khai thác thông minh thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền 
 các tài nguyên thiên vững. Liên hệ thực tế địa phương.
 nhiên vì sự phát triển 
 bền vững
39 Ôn tập học HKII 01 - Đáp ứng yêu cầu cần đạt từ bài 17 đến bài 29
 5 40 Kiểm tra học HKII 01 - Đáp ứng yêu cầu cần đạt từ bài 17 đầu đến bài 29 Kiểm 
 tra từ 
 tuần 
 34
 41 Chữa bài kiểm tra 01
 42 Bài 30. Thực hành: Tìm 01 Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và 
 hiểu mối quan hệ giữa tham quan địa phương.
 con người và thiên nhiên 
 địa phương.
1.2 Môn Lịch sử
 Cả năm: 35 tuần (52 tiết)
 Học kì 1: 18 tuần (27 tiết)
 Học kì 2: 17 tuần (25 tiết)
 STT Bài học Số Yêu cầu cần đạt Thay 
 tiết đổi
 HỌC KÌ I: 18 TUẦN (27 TIẾT)
 - Nêu được khái niệm lịch sử và môn Lịch sử.
 Bài 1. Lịch sử - Hiểu được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ. Giải 
 1 1
 và cuộc sống. thích được vì sao cần thiết phải học môn Lịch sử.
 - Tái hiện kiến thức lịch sử, nhận xét, phân tích.
 Bài 2. Dựa vào - Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị 
 đâu để biết và của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ 
 2 1
 dựng lại lịch viết ).
 sử? - Tái hiện kiến thức lịch sử, nhận xét, phân tích.
 - Biết được một số khái niệm và cách tính thời gian trong lịch sử: 
 Bài 3. Thời thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ. trước Công nguyên, sau Công 
 3 gian trong lịch 1 nguyên, dương lịch, âm lịch ..
 sử. - Cách tính thời gian theo Công lịch và những quy ước gọi 
 thời gian theo chuẩn quốc tế.
 - Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hóa từ vượn thành 
 người trên Trái Đất, xác định được những dấu tích của người 
 Bài 4. Nguồn 
 4 2 tối cổ ở Đông Nam Á.
 gốc loài người
 - Kể tên những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ 
 trên đất nước Việt Nam.
 - Nhận biết được vai trò của lao động đối với quá trình phát 
 triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội 
 loài người.
 Bài 5. Xã hội 
 5 2 - Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội 
 nguyên thủy
 nguyên thủy.
 - Trình bày được những nét chính về đời sống vật chất, tinh 
 thần và tổ chức xã hội của con người thời nguyên thuỷ.
 - Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại và vai trò của 
 kim loại đối với sự chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã 
 hội có giai cấp.
 Bài 6. Sự 
 - Giải thích được vì sao xã hội nguyên thủy tan rã.
 chuyển biến và 
 - Mô tả được sự hình thành của xã hội có giai cấp.
 6 phân hoá của xã 3
 - Mô tả và giải thích được sự phân hoá không triệt để của xã 
 hội nguyên 
 hội nguyên thuỷ ở phương Đông.
 thuỷ.
 - Nêu được một số nét cơ bản của quá trình tan rã xã hội 
 nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ: Phùng 
 Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun )
 - Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (dòng sông, đất 
 đai) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà.
 Bài 7. Ai Cập 
 - Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai 
 7 và Lưỡng Hà cổ 2
 Cập, Lưỡng Hà cổ đại. 
 đại
 - Kể được tên và nêu được thành tựu văn hoá tiêu biểu của cư 
 dân Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại. 
 6 Lịch sử là gì, cách tính thời gian trong lịch sử.
 - Xã hội nguyên thuỷ.
8 Ôn tập 1 - Trình bày sự xuất hiện của con người trên Trái Đất; Các giai 
 đoạn phát triển của thời nguyên thuỷ thông qua lao động sản 
 xuất; Lý giải nguyên nhân tan rã của xã hội nguyên thuỷ.
 - Điều kiện tự nhiên, qua trình thành lập nhà nước, thành tựu 
 văn hoá của các quốc gia cổ đại.
 - Trình bày được nét chính về đời sống vật chất và tinh thần 
 Kiểm tra giữa của người nguyên thuỷ.
9 1
 học kì - Nêu được tác động cảu điều kiện tự nhiên đối với sự hình 
 thành các quốc gia cổ đại.
 - Nhận xét về xã hội thời cổ đại.
 - Đánh giá các thành tựu văn hoá thời cổ đại
 - Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên của lưu vực 
 sông Ấn, sông Hằng ảnh hưởng đến sự hình thành của nền văn 
 minh.
 Bài 8. Ấn Độ cổ 
10 2 - Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn 
 đại
 Độ thời cổ đại.
 - Nhận biết được những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn 
 Độ thời cổ đại
 - Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của 
 Bài 9. Trung Trung Quốc cổ đại.
 Quốc từ thời cổ - Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ 
11 2
 đại đến thế kỉ phong kiến ở Trung Quốc thời Tần Thủy Hoàng.
 VII - Nêu được những thành tựu tiêu biểu của nền văn minh Trung 
 Quốc thời cổ đại.
 - Giới thiệu và nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên 
 (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền 
 Bài 10. Hy Lạp 
12 3 văn minh Hy Lạp và La Mã.
 và La Mã cổ đại
 - Trình bày được tổ chwcs nhà nước thành bang, nhà nước đế 
 chế ở Hy Lạp, La Mã cổ đại.
 - Trình bày được sơ lược vị trí địa lí của khu vực Đông Nam 
 Bài 11. Các 
 Á. Trình bày được quá trình xuất hiện và sự giao lưu thương 
13 quốc gia sơ kì ở 1
 mại của các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á từ đầu Công 
 Đông Nam Á
 nguyên đến thế kỉ VII. 
 Bài 12. Sự hình - Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu của các vương 
 thành và bước quốc phong kiến ở Đông Nam Á (từ thế kỉ VII đến thế kỉ X). 
 đầu phát triển - Phân tích được những tác động chính của quá trình giao lưu 
14 của các vương 1 thương mại ở các vương quốc phong kiến Đông Nam Á đến thế 
 quốc phong kỉ XX.
 kiến ở Đông 
 Nam Á 
 - Trung Quốc, Hy Lạp, La Mã và các nước Đông Nam Á.
 - Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc.
 - Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc 
15 Ôn tập học kì I 1
 đối với nước ta.
 - Trình bày quá trình giao lưu thương mại và văn hoá khu vực 
 ĐNA.
 - Điều kiện tự nhiên, qúa trình thành lập nhà nước, thành tựu 
 văn hoá của các quốc gia cổ đại. Nhà nước Văn Lang- Âu Lạc.
 - Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc 
 Kiểm tra học kì 
16 1 đối với nước ta.
 I
 - Nêu, trình bày, nhận xét và đánh giá một vấn đề lịch sử. Rèn 
 kĩ năng trình bày các vấn đề đặt ra. Giáo dục học sinh tính tự 
 học, tự rèn, tính trung thực và tự giác trong kiểm tra.
 HỌC KÌ II
 Bài 13. Giao Phân tích được những tác động chính quả quá trình giao lưu văn 
17 văn hóa ở Đông 2 hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X.
 Nam Á từ đầu 
 7 Công nguyên - Năng lực tìm hiểu lịch sử: Kỹ năng đọc bản đồ (chỉ ra con 
 đến thế kỉ X. đường quốc tế trên vùng biển Đông Nam Á trước thế kỷ X).
 - Nêu được khoảng thời gian thành lập và xác định được phạm 
 Bài 14. Nhà vi không gian của nước Văn Lang- Âu Lạc trên lược đồ. Trình 
 18 nước Văn 4 bày được tổ chức của nhà nước Văn Lang - Âu Lạc. 
 Lang- Âu Lạc - Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn 
 Lang - Âu Lạc.
 Bài 15. Chính - Năng lực tìm hiểu lịch sử: Nhận diện, phân biệt, khai thác và 
 sách cai trị của sử dụng được thông tin có trong các loại hình tư liệu cấu thành 
 các triều đại nên bài học: Hình ảnh, sơ đồ, lược đồ.
 phong kiến - Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử: 
 19 2
 phương Bắc và + Nêu được một số chính sách cai trị của phong kiến phương 
 sự chuyển biến Bắc thời Bắc thuộc.
 của xã hội Âu 
 Lạc.
 Bài 16. Các - Lập được sơ đồ và trình bày những nét chính; giải thích được 
 cuộc khởi nghĩa nguyên nhân, nêu được kết quả, ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa 
 20 tiêu biểu giành 2 tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc 
 độc lập trước (Khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, 
 thế kỉ X Phùng Hưng )
 - Nguyên nhân, diễn biến, kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi 
 nghĩa tiêu biểu trong công cuộc đấu tranh giành độc lập của 
 nhân dân ta trước thế kỉ X.
 21 Ôn tập 1 - Cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của 
 nhân dân Việt Nam trong thời Bắc thuộc.
 - Những sự kiện dẫn đến bước ngoặt trong công cuộc đấu 
 tranh giành độc lập của dân tộc ta.
 - Nguyên nhân, diễn biến, kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi 
 nghĩa tiêu biểu trong công cuộc đấu tranh giành độc lập của 
 nhân dân ta trước thế kỉ X.
 Kiểm tra giữa 
 22 1 - Cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của 
 kì II
 nhân dân Việt Nam trong thời Bắc thuộc.
 - Nét chính trận Bạch Đằng năm 938.
 - Nêu, trình bày, nhận xét và đánh giá một vấn đề lịch sử.
 Bài 17. Cuộc - Trình bày được những biểu hiện trong việc bảo vệ bản sắc 
 đấu tranh bảo văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc.
 23 tồn và phát triển 3 - Nhận biết được sự phát triển của văn hóa dân tộc trên cơ sở 
 văn hóa dân tộc tiếp thu có chọn lọc văn hóa Trung Hoa trong thời kì Bắc 
 của người Việt thuộc.
 - Trình bày được những nét chính (nội dung, kết quả) về cuộc 
 vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự 
 lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương.
 Bài 18. Bước 
 - Mô tả được nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 
 24 ngoặt lịch sử 4
 và những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô 
 đầu thế kỉ X
 Quyền.
 - Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 
 938.
 Chủ đề: Các - Mô tả được sự hình thành và phát triển của Vương quốc cổ 
 vương quốc cổ Cham Pa.
 ở Việt Nam từ - Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế 
 thế kỉ I đến thế của Champa.
 kỉ X - Nhận biết được một số thành tựu văn hoá của Champa.
 25 Bài 19. Vương 4 - Mô tả được sự hình thành và phát triển của Vương quốc cổ 
 quốc Cham pa Phù Nam.
 từ thế kỉ II đến - Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế 
 thế kỉ X của Phù Nam.
 Bài 20. Vương 
 quốc Phù Nam
26 Ôn tập 1 - Những cuộc khởi nghĩa lớn thời kì Bắc thuộc giành lại độc 
 8 lập dân tộc.
 - Nét chính về diễn biến, kết quả, ý nghĩa của chiến thắng 
 Bạch Đằng năm 938 của Ngô Quyền.
 - Những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Vương quốc Chăm-
 pa, Phù Nam.
 27 Kiểm tra cuối 1 - Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu thời Bắc thuộc.
 học kì II - Chiến thắng bước ngoặt ở đầu thế kỉ X.
 - Nhà nước Chămpa, Phù Nam 
 - Nêu, trình bày, nhận xét và đánh giá một vấn đề ở mục kiến 
 thức.
 - Biết trình bày một bài lịch sử.
 Hình thành ý thức nghiêm túc, tự giác, trách nhiệm của bản 
 thân đối với việc học.
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
2.1 Môn Địa Lí
a) Cơ số điểm 
 HỌC KÌ I HỌC KÌ II
 Số điểm KT Số điểm KT Số điểm KT Số điểm KT Số điểm KT Số điểm KT 
 thường xuyên giữa kì cuối kì thường xuyên giữa kì cuối kì
 02 1/2 1/2 02 1/2 1/2
b) Các bài kiểm tra định kỳ
 Bài kiểm tra, Thời Hình Thay 
 Thời điểm Yêu cầu cần đạt
 đánh giá gian thức đổi
 45 Tuần 9/tháng 11, Đáp ứng các YCCĐ phân môn Địa lí: Kiểm tra 
 Giữa Học kỳ 1
 phút năm 2022 Từ “ Bài mở đầu” đến hết Bài 8 viết
 45 Tuần 18/tháng Đáp ứng các YCCĐ phân môn Địa lí: Kiểm tra 
 Cuối Học kỳ 1
 phút 12, năm 2022 Từ “Bài mở đầu” đến hết Bài 16 viết
 Đáp ứng các YCCĐ phân môn Địa lí 
 45 Tuần 26/tháng 3, Kiểm tra 
 Giữa Học kỳ 2 từ Bài 17 “Thời tiết và khí hậu. Biến 
 phút năm 2023 viết
 đổi khí hậu” đến hết Bài 22. 
 Đáp ứng các YCCĐ phân môn Địa lí 
 từ Bài 17 “Thời tiết và khí hậu. Biến 
 45 Tuần 34/tháng 5 đổi khí hậu” đến hết đến hết bài 29 Kiểm tra 
 Cuối Học kỳ 2
 phút năm 2023 “Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông viết
 minh các tài nguyên thiên nhiên vì sự 
 phát triển bền vững”.
2.2: Môn Lịch sử
a) Cơ số điểm 
 HỌC KÌ I HỌC KÌ II
 Số điểm KT Số điểm KT Số điểm KT Số điểm KT Số điểm KT Số điểm KT 
 thường xuyên giữa kì cuối kì thường xuyên giữa kì cuối kì
 02 1/2 1/2 02 1/2 1/2
b) Các bài kiểm tra định kỳ
 Bài kiểm tra, Thời Hình Thay 
 Thời điểm Yêu cầu cần đạt
 đánh giá gian thức đổi
 45 Tuần 9/tháng Đáp ứng các YCCĐ phân môn Lịch Kiểm tra 
 Giữa Học kỳ 1
 phút 11, năm 2022 sử: Từ bài 1 đến bài 7 viết
 45 Tuần 18/tháng Đáp ứng các YCCĐ phân môn Lịch Kiểm tra 
 Cuối Học kỳ 1
 phút 12, năm 2022 sử: Từ bài 8 đến bài 13 viết
 45 Tuần 26/tháng Đáp ứng các YCCĐ phân môn Lịch Kiểm tra 
 Giữa Học kỳ 2
 phút 3, năm 2023 sử: từ bài 14 đến bài 16 viết
 45 Tuần 35/tháng Đáp ứng các YCCĐ phân môn Lịch Kiểm tra 
 Cuối Học kỳ 2
 phút 5 năm 2023 sử từ bài 17 đến bài 20 viết
 9 KẾ HOẠCH DẠY HỌC 
 MÔN HỌC LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7
 NĂM HỌC:2022-2023
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lớp: 02; Số học sinh: 57; Số lớp học chuyên đề học tập lựa chọn (nếu có): Không.
2. Tình hình đội ngũ:
Số giáo viên: 01. Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học: 01; Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 1; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học
3.1 Môn Địa lí
 Số Ghi 
 STT Thiết bị dạy học Các bài thí nghiệm/thực hành
 lượng chú
 Bản đồ tự nhiên châu Âu 01 Bài 1. Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên 
 1
 châu Âu.
 Bản đồ tỉ lệ dân đô thị và một số đô thị Châu 01 Bài 2. Đặc điểm dân cư, xã hội châu 
 2
 Âu Âu
 Tranh ảnh, video về biến đỏi khí hậu và ứng 01 Bài 3. Khai thác, sử dụng và bảo vệ 
 3
 phó với biến đổ khí hậu châu Âu thiên nhiên ở châu Âu.
 Bản đồ các thành viên của liên minh châu 01 Bài 4. Liên minh châu Âu
 4
 Âu
 Bản đồ tự nhiên châu Á 01 Bài 5. Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên 
 5
 châu Á
 Bản đồ mật độ dân số và một số đô thị lớn 01 Bài 6. Đặc điểm dân cư, xã hội châu 
 6
 ở châu Á Á
 7 Bản đồ chính trị châu Á 01 Bài 7. Bản đồ chính trị châu Á, các 
 8 Bản đồ các khu vực của châu Á khu vực của châu Á
 9 Bản đồ tự nhiên châu Phi 01 Bài 9. Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên 
 Bản đồ các đới khí hậu, các môi trường tự 01 châu Phi
 10
 nhiên châu Phi
 Bản đồ tự nhiên châu Mỹ 01 Bài 13. Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. 
 11
 Sự phát kiến ra châu Mỹ.
 12 Bản đồ tự nhiên Bắc Mỹ 01 Bài 14. Đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ
 13 Bản đồ các luồng nhập cư châu Mỹ 01 Bài 15. Đặc điểm dân cư, xã hội châu 
 Bản đồ các trung tâm kinh tế quan trọng của 01 Mỹ. Phương thức khai thác tự nhiên 
 14
 Bắc Mỹ bền vững ở Bắc Mĩ
 Bản đồ tự nhiên Trung và Nam Mỹ 01 Bài 16. Đặc điểm tự nhiên Trung và 
 15
 Nam Mỹ
 Bản đồ tỉ lệ dân đô thị và một số đô thị ở 01 Bài 17. Đặc điểm dân cư, xã hội châu 
 16
 Trung và Nam Mỹ Mỹ. Khai thác , sử dụng và bảo vệ 
 Các hình ảnh, video về vấn đề khai thác và 01 rừng A-ma-dôn 
 17
 bảo vệ rừng A-ma-dôn
 18 Bản đồ tự nhiên châu Đại Dương 01 Bài 18. Châu Đại Dương
 19 Lược đồ một số đô thị ở Ô-xtrây-li-a 01
 20 Bản đồ châu Nam Cực 01 Bài 19. Châu Nam Cực
 - Hình ảnh về các cuộc phát kiến địa lí 01 Chủ đề chung 1. Các cuộc đại phát 
 21
 kiến địa lí.
3.2: Môn Lịch sử
 STT Thiết bị dạy học Số Bài học/ Ghi 
 lượng chú
 1 + Tranh Tượng hoàng đế Sác-Lơ-ma-nhơ 01 Bài 1. Quá trình hình thành 
 + Hình ảnh khu đất của Lãnh chúa trong lãnh địa 01 và phát triển của chế độ 
 + Tranh vẽ mô tả đời sống của nông nô và lãnh 01 phong kiến ở Tây Âu
 chúa
 2 + Lược đồ Các cuộc phát kiến địa lý lớn 01 Bài 2: Các cuộc đại phát 
 + Hình ảnh đài tưởng niệm những nhà phát kiến 01 kiến địa lý
 địa lý ở Bồ Đào Nha
 10

File đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_cua_to_chuyen_mon_mon_lich_su_va_dia_li_lop.docx
Bài giảng liên quan