Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn Mĩ thuật Lớp 8+9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Lạc
Bạn đang xem nội dung Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn Mĩ thuật Lớp 8+9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Lạc, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG THCS THANH LẠC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ KH XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN MĨ THUẬT 8,9 NĂM HỌC: 2022 – 2023 A. LỚP 8 I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH 1. Tình hình học sinh Số lớp: 2; Số học sinh: 50; Số lớp học chuyên đề học tập lựa chọn: Không 2. Tình hình đội ngũ Số giáo viên: 01 Trình độ đào tạo: Đại học: 01 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: ..; Khá: ; Đạt: ; Chưa đạt: . 3. Thiết bị dạy học STT Bộ thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú Máy tính (Máy tính để bàn Dùng chung cho các bài: Mĩ thuật 1 01 Phòng học bộ môn hoặc máy tính xách tay) tạo hình và mĩ thuật ứng dụng Máy chiếu Dùng chung cho các bài: Mĩ thuật 2 01 Phòng học bộ môn tạo hình và mĩ thuật ứng dụng Giá vẽ (3 ) Dùng chung cho các bài: Mĩ thuật 3 02 Phòng học bộ môn tạo hình và mĩ thuật ứng dụng Tư liệu, tranh ảnh, mẫu vật Dùng cho các bài: Mĩ thuật tạo 4 liên quan đến nội dung bài học 01 hình và mĩ thuật ứng dụng tương Phòng học bộ môn cụ thể. ứng. 4. Phòng học bộ môn/phòng học đa năng/sân chơi, bãi tập Phạm vi và nội dung sử STT Tên phòng Số lượng Ghi chú dụng 1 Phòng học bộ môn Mĩ thuật 01 phòng học Tất cả các tiết học II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC 1. Phân phối chương trình môn học MÔN: MỸ THUẬT 8 Cả năm: 35 tuần (35 tiết) Học kỳ I: 18 tuần (18 tiết); Học kỳ II: 17 tuần (17 tiết) HỌC KÌ I Tuần Tiết Tên bài dạy Ghi chú Điều chỉnh 1 1 Vẽ trang trí - Trang trí quạt giấy Tiết 2: Thường thức mĩ thụât - Sơ lược về mĩ Phần I. Vài nét về bối 2 Chủ đề: thuật thời Lê (từ thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XVIII) cảnh lịch sử GV Mỹ thuật Tiết 3: Thường thức mĩ thụât - Một số công trình hướng dẫn học sinh tự 3 thời Lê tiêu biểu của mĩ thuật thời Lê học 4 4 Vẽ trang trí - Tạo dáng và trang trí chậu cảnh 5 5 Vẽ trang trí - Trình bày khẩu hiệu 6 6 Vẽ theo mẫu – Vẽ Tĩnh vật lọ và quả (Vẽ hình) 7 7 Vẽ theo mẫu – Vẽ Tĩnh vật lọ và quả (Vẽ màu) Phần thực hành cho 8 8 Vẽ tranh - Đề tài Ngày nhà giáo Việt Nam HS phác thảo bố cục bằng chì. - GV cho học sinh hoàn thành vẽ màu Vẽ tranh - Đề tài Ngày nhà giáo Việt Nam cho sản phẩm mĩ thuật 9 9 (Kiểm tra giữa kỳ I) đã phác thảo ở tiết trước để kiểm tra, đánh giá. Thường thức mĩ thụât - Sơ lược về mĩ thuật Việt 10 10 Phần I. Vài nét về bối Nam giai đoạn từ 1954-1975 cảnh lịch sử GV Thường thức mĩ thuật - Một số tác giả, tác phẩm hướng dẫn học sinh tự 11 11 tiêu biểu của mĩ thuật Việt Nam giai đoạn 1954 - học 1975 12 12 Vẽ trang trí - Trình bày bìa sách 13 13 Vẽ trang trí - Trình bày bìa sách (T2) 14 14 Vẽ tranh - Đề tài Gia đình 15 15 Vẽ tranh - Đề tài Gia đình (Tiết 2) - Phần thực hành chỉ 16 16 Vẽ trang trí - Tạo dáng và trang trí mặt nạ cho học sinh phác thảo ý tưởng. - GV cho học sinh hoàn thành sản phẩm Vẽ trang trí - Tạo dáng và trang trí mặt nạ (Kiểm 17 17 mĩ thuật đã lên ý tra cuối kỳ I) tưởng ở tiết trước để kiểm tra, đánh giá 18 18 Vẽ tranh - Đề tài Uớc mơ của em HỌC KỲ II Tuần Tiết Tên bài dạy Ghi chú Điều chỉnh 19 19 Vẽ tranh - Đề tài Uớc mơ của em (Tiết 2) 20 20 Vẽ theo mẫu – Vẽ chân dung 21 21 Vẽ theo mẫu – Vẽ chân dung (Tiết 2) Thường thức mĩ thuật - Sơ lược về mĩ thuật Phần I. Vài nét về 22 22 hiện đại phương Tây cuối thế kỷ XIX đầu thế bối cảnh lịch sử kỷ XX GV hướng dẫn học Thường thức mĩ thuật- Một số tác giả, tác phẩm sinh tự học 23 23 tiêu biểu của trường phái hội hoạ ấn tượng 24 24 Vẽ trang trí - Vẽ tranh cổ động 25 25 Vẽ trang trí - Vẽ tranh cổ động (T2) Vẽ trang trí - Trang trí lều trại 26 26 (Kiểm tra giữa kỳ II) Vẽ theo mẫu - Giới thiệu tỉ lệ cơ thể người và 27 27 tập vẽ dáng người. (T1) Vẽ theo mẫu - Giới thiệu tỉ lệ cơ thể người và 28 28 tập vẽ dáng người. (T2) 29 29 Vẽ tranh - Minh hoạ truyện cổ tích 30 30 Vẽ tranh - Minh hoạ truyện cổ tích (Tiết 2) 31 31 Vẽ theo mẫu - Xé dán giấy lọ hoa và quả Vẽ theo mẫu - Xé dán giấy lọ hoa và quả 32 32 (Tiết 2) - Phần thực hành chỉ cho học sinh 33 33 Vẽ tranh - Đề tài tự chọn phác thảo bố cục bằng chì. - GV cho học sinh hoàn thành vẽ màu Vẽ tranh - Đề tài tự chọn cho sản phẩm mĩ 34 34 (Kiểm tra cuối kỳ II) thuật đã phác thảo ở tiết trước để kiểm tra, đánh giá 35 35 Trưng bày kết quả học tập 2. Kiểm tra, đánh giá a) Cơ số điểm HỌC KÌ I HỌC KÌ II Số ĐKT Thường Số ĐKT giữa Số ĐKT cuối ĐKT Thường ĐKT giữa ĐKT cuối xuyên kì kì xuyên kì kì 02 01 01 02 01 01 b) Các bài kiểm tra định kỳ Bài kiểm tra, Thời Thời Thay đổi, Yêu cầu cần đạt Hình thức đánh giá gian điểm điều chỉnh Giữa học kỳ 1 1 tiết Tuần 9 - Xác định được yêu cầu nội dung của đề tài. - Biết lựa chọn hình ảnh phù hợp Bài thực với nội dung đề tài. hành - Vẽ được tranh đề tài Nhà giáo (SPMT) VN có nội dung, bố cục, màu sắc hài hoà, đẹp mắt Cuối học kỳ 1 1 tiết Tuần - HS biết cách tìm ý tưởng từ 17 các nguồn khác nhau để lựa chọn cách tạo dáng và trang trí Bài thực mặt nạ. hành - HS chủ động lựa chọn vật liệu và (SPMT) cách thể hiện để làm ra được sản phẩm có tính thẩm mĩ cao. Giữa học kỳ 2 1 tiết Tuần – Sử dụng được các nguyên lí, Bài thực 26 yếu tố tạo hình để tạo tạo dáng hành và trang trí được lều trại độc (SPMT) đáo, đẹp mắt Cuối học kỳ 2 1 tiết Tuần – Biết cách sử dụng các yếu tố 34 tạo hình đã được học để thể hiện Bài thực một đề tài đã chọn hành - Làm được sảm phẩm mĩ thuật (SPMT) theo đúng nội dung đề tài mình yêu thích. B. LỚP 9 I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH 1. Tình hình học sinh Số lớp:1; Số học sinh:40; Số lớp học chuyên đề học tập lựa chọn: Không 2. Tình hình đội ngũ Số giáo viên:01 Trình độ đào tạo:Đại học:01 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: ..; Khá: ; Đạt: ; Chưa đạt: . 3. Thiết bị dạy học STT Bộ thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú Máy tính (Máy tính để bàn Dùng chung cho các bài: Mĩ thuật 1 01 Phòng học bộ môn hoặc máy tính xách tay) tạo hình và mĩ thuật ứng dụng Máy chiếu Dùng chung cho các bài: Mĩ thuật 2 01 Phòng học bộ môn tạo hình và mĩ thuật ứng dụng Giá vẽ (3 ) Dùng chung cho các bài: Mĩ thuật 3 02 Phòng học bộ môn tạo hình và mĩ thuật ứng dụng Tư liệu, tranh ảnh, mẫu vật Dùng cho các bài: Mĩ thuật tạo 4 liên quan đến nội dung bài học 01 hình và mĩ thuật ứng dụng tương Phòng học bộ môn cụ thể. ứng. 4. Phòng học bộ môn/phòng học đa năng/sân chơi, bãi tập Phạm vi và nội dung sử STT Tên phòng Số lượng Ghi chú dụng 1 Phòng học bộ môn Mĩ thuật 01 phòng học Tất cả các tiết học II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC 1. Rà soát, điều chỉnh nội dung dạy học Tiết Bài Nội dung bổ sung(Theo chương trình GDPT 2018) 4 Bài 4. Tạo dáng và trang trí túi xách Bổ sung phần: Thiết kế công nghiệp 6 Bài 6. Chạm khắc gỗ đình làng Việt Nam Bổ sung phần: Phù điêu 11 Bài 11. Trang trí hội trường Bổ sung phần: Thiết kế sân khấu 14-15 Bài 15. Tạo dáng và trang trí thời trang Bổ sung phần: Thiết kế công nghiệp 18 Tiết 18. Trưng bày kết quả học tập Bổ sung phần: Định hướng nghề nghiệp 2. Phân phối chương trình môn học MÔN: MỸ THUẬT 9 Học kỳ I: 18 tuần (18 tiết) (Chỉ học trong học kì I) Tuần Tiết Tên bài dạy Ghi chú Điều chỉnh Thường thức mĩ thụât - Sơ lược về mĩ Phần I. Khái quát chung 1 1 thuật thời Nguyễn (1802-1945) Hướng dẫn HS tự học 2 2 Vẽ theo mẫu: Tĩnh vật (Vẽ hình) 3 3 Vẽ theo mẫu: Tĩnh vật (Vẽ màu) Vẽ trang trí -Tạo dáng và trang trí túi - Bổ sung thêm phần thiết kế xách công nghiệp. Tích hợp: HD học sinh tìm hiểu về thiết kế công nghiệp và tạo ra sản phẩm túi xách từ 4 4 các vật liệu sẵn có.Tích hợp: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu về thiết kế công nghiệp và tạo ra sản phẩm túi xách từ các vật liệu sẵn có. Vẽ tranh - Đề tài Phong cảnh quê 5 5 hương Thường thức mĩ thuật – Chạm khắc gỗ - Phần I. Khái quát chung đình làng Việt Nam. Hướng dẫn HS tự học 6 6 - Tích hợp: HD học sinh tìm hiểu về phù điêu và cách làm phù điêu trên đất sét. Vẽ tranh - Đề tài Lễ hội - Phần thực hành chỉ cho học 7 7 sinh phác thảo bố cục bằng chì. Vẽ tranh - Đề tài Lễ hội - (Kiểm tra - GV cho học sinh hoàn thành giữa kì) vẽ màu cho sản phẩm mĩ 8 8 thuật đã phác thảo ở tiết trước để kiểm tra, đánh giá 9-10 9-10 Vẽ trang trí: Tập phóng tranh, ảnh Vẽ trang trí – Trang trí hội trường Tích hợp: Hướng dẫn học 11 11 sinh trang trí sân khấu biểu diễn Thường thức Mĩ thuật - Sơ lược về 12 12 mĩ thuật các dân tộc ít người ở Việt Nam. 13 13 Vẽ theo mẫu: Tập vẽ dáng người Vẽ trang trí : Tạo dáng và trang trí - Bổ sung thêm phần thiết kế thời trang công nghiệp 14 14 - Tích hợp: HD học sinh tìm hiểu về thiết kế công nghiệp và tạo ra sản phẩm thời trang Vẽ trang trí : Tạo dáng và trang trí 15 15 thời trang (Tiết 2) Thường thức Mĩ thuật - Sơ lược về 16 16 một số nền mĩ thuật châu Á Vẽ tranh - Đề tài tự chọn – (Kiểm 17 17 tra cuối kỳ) Trưng bày sản phẩm học tập Tích hợp: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu về các nghành 18 18 nghề liên quan đến chương trình MT9 2. Kiểm tra, đánh giá a) Cơ số điểm HỌC KÌ I Số ĐKT Thường xuyên Số ĐKT giữa kì Số ĐKT cuối kì 02 01 01 b) Các bài kiểm tra định kỳ Thay đổi, Bài kiểm tra, Thời Thời gian Yêu cầu cần đạt Hình thức điều đánh giá điểm chỉnh Giữa kỳ 1 tiết Tuần 8 - Xác định được yêu cầu nội dung của đề tài. - Biết lựa chọn hình ảnh phù hợp với nội Bài thực hành dung đề tài. (SPMT) - Vẽ được tranh đề tài Lễ hội có nội dung, bố cục, màu sắc hài hoà, đẹp mắt Cuối kỳ 1 tiết Tuần 17 - HS biết cách tìm ý tưởng từ các nguồn khác nhau để lựa chọn cách tạo dáng và trang Bài thực hành trí mặt nạ. (SPMT) - HS chủ động lựa chọn vật liệu và cách thể hiện để làm ra được sản phẩm có tính thẩm mĩ cao. III. CÁC NỘI DUNG KHÁC (nếu có): - Sinh hoạt tổ 02 tuần một lần và những lần họp đột xuất theo yêu cầu công việc của tổ. - Sinh hoạt chuyên môn theo cụm trường. - Hướng dẫn Hs thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học theo sự phân công của nhà trường. Thanh Lạc, ngày 31 tháng 8 năm 2022 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký tên và đóng dấu) Hoàng Anh Tuấn Mai Thị Dung
File đính kèm:
ke_hoach_day_hoc_cua_to_chuyen_mon_mon_mi_thuat_lop_89_nam_h.doc