Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn Nghệ thuật Lớp 6+7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Lạc
Bạn đang xem nội dung Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn Nghệ thuật Lớp 6+7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Lạc, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG THCS THANH LẠC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ KH XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN NGHỆ THUẬT KHỐI LỚP 6,7 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống) NĂM HỌC: 2022 – 2023 A. LỚP 6 ( Phần Âm nhạc) I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH 1. Tình hình học sinh Số lớp: 2; Số học sinh:51; Số lớp học chuyên đề học tập lựa chọn: Không 2. Tình hình đội ngũ Số giáo viên:01 Trình độ đào tạo: Đại học: 01.; Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: ...; Khá: ; Đạt: ; Chưa đạt: . 3. Thiết bị dạy học Số Ghi Stt Bộ thiết bị dạy học Các bài thí nghiệm/thực hành lượng chú 1 Đàn phím điện tử 01 Trong các tiết thực hành dạy hát, dạy TĐN. Trong các tiết thực hành dạy hát, dạy TĐN, dạy nhạc 2 Thanh phách 20 cụ. Trong các tiết thực hành dạy hát, TĐN, Nhạc cụ, 3 Loa vi tính 01 Nghe nhạc 4 Sáo (Recoder) 01 Trong các tiết thực hành dạy Sáo. Trong các tiết thực hành dạy hát, dạy TĐN, dạy nhạc 5 Song loan 05 cụ. 4. Phòng học bộ môn/phòng học đa năng/sân chơi, bãi tập Số Ghi Stt Tên phòng Phạm vi và nội dung sử dụng lượng chú 1 Phòng bộ môn sinh 01 Trong các tiết dạy âm nhạc II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC 1. Phân phối chương trình Số Thay Stt Chủ đề/Bài học Yêu cầu cần đạt tiết đổi Chủ đề 1 - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát Con đường TUỔI HỌC TRÒ học trò. Biết thể hiện bài hát bằng các hình - Hát: Bài hát Con đường học trò. thức khác nhau. - Nghe nhạc: Nghe bài hát Tháng - Nghe và cảm nhận giai điệu, nội dung, sắc năm học trò. thái bài hát Tháng năm học trò. - Thường thức âm nhạc: Giới thiệu - Nêu được một số đặc điểm về đàn Piano. 1 đàn Piano. 4 - Nhận biết và phân biệt được các thuộc tính - Lí thuyết âm nhạc: Các thuộc tính của âm thanh có tính nhạc. cơ bản của âm thanh có tính nhạc. - Nhớ lại các kiến thức lí thuyết âm nhạc đã - Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 1. học để vận dụng đọc đúng cao độ, trường độ - Vận dung-Sáng tạo. bài đọc nhạc số 1. - Thực hiện được các yêu cầu trong tiết Vận dụng-Sáng tạo. Chủ đề 2 - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát Đời sống CUỘC SỐNG TƯƠI ĐẸP không già vì có chúng em. Biết thể hiện bài hát - Hát: Bài hát Đời sống không già bằng các hình thức khác nhau. 2 4 vì có chúng em. - Nghe và cảm nhận giai điệu, nhịp điệu tác - Nghe nhạc: Tác phẩm The Blue phẩm The Blue Danube. Danube - Nhận biết được các kí hiệu bằng hệ thống chữ - Lí thuyết âm nhạc: Kí hiệu âm cái Latin. bằng hệ thống chữ cái Latin. - Thể hiện được nhạc cụ giai điệu đã học ở tiểu - Nhạc cụ: Recorder hoặc kèn học. phím. - Thực hiện được các yêu cầu trong tiết Vận - Vận dụng-Sáng tạo dụng-Sáng tạo. 3 KIỂM TRA GIỮA KÌ I 1 Đáp ứng yêu cầu cần đạt từ CĐ 1 đến CĐ 2. Chủ đề 3 - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát Thầy cô là NHỚ ƠN THẦY CÔ tất cả. Biết thể hiện bài hát bằng các hình thức - Hát: Bài hát Thầy cô là tất cả. khác nhau. - Nghe nhạc: Nghe bài hát Nhớ ơn - Nghe và cảm nhận giai điệu, nội dung, sắc thầy cô. thái bài hát Nhớ ơn thầy cô. - Lí thuyết âm nhạc: Nhịp 4 - Nhớ được khái niệm và cách đánh nhịp 4 4 4 4 4 - Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 2. - Đọc đúng cao độ, trường độ bài đọc nhạc số - Thường thức âm nhạc: Giới thiệu 2. hình thức hát bè. - Nhận biết được các hình thức hát bè và vận - Vận dụng-Sáng tạo. dụng vào bài Thầy cô là tất cả. - Thực hiện được các yêu cầu trong tiết Vận dụng-Sáng tạo. Chủ đề 4 - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát Những ước ƯỚC MƠ HÒA BÌNH mơ. Biết thể hiện bài hát bằng các hình thức - Hát: Bài hát Những ước mơ. khác nhau. - Nghe nhạc: Trích đoạn chương - Nghe và cảm nhận âm điệu hùng tráng qua IV bản Giao hưởng số 9 của trích đoạn chương IV bản Giao hưởng số 9 của 5 Ludwig van Beethoven. 4 Ludwig van Beethoven. - Thường thức âm nhạc: Nhạc sĩ - Nêu được đôi nét về nhạc sĩ Nguyễn Văn Kí Văn Kí và tác phẩm Bài ca hi vọng. và tác phẩm Bài ca hi vọng. - Nhạc cụ: Recorder hoặc kèn - Bước đầu biết chơi nốt Đô trên Recoder. phím. - Thực hiện được các yêu cầu trong tiết Vận - Vận dụng-Sáng tạo. dụng-Sáng tạo. 6 KIỂM TRA CUỐI KÌ I 1 Đáp ứng yêu cầu cần đạt từ CĐ 1 đến CĐ 4 Chủ đề 5 - Hát đúng giai điệu, lời ca bài Mưa rơi. Biết GIAI ĐIỆU QUÊ HƯƠNG thể hiện bài hát bằng các hình thức khác nhau. - Hát: Bài hát Mưa rơi. - Nghe và cảm nhận giai điệu sắc thái bản hòa - Nghe nhạc: Bản hòa tấu nhạc cụ tấu Mừng hội hoa bông. dân tộc Mừng hội hoa bông. - Đọc đúng cao độ, trường độ và cảm nhận 7 3 - Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 3. được tính chất bài đọc nhạc số 3. - Thường thức âm nhạc: Giới thiệu - Nhận biết và nêu được một số đặc điểm của Khèn và Sáo trúc. nhạc cụ dân tộc: Khèn và Sáo trúc. - Vận dụng-Sáng tạo. - Thực hiện được các yêu cầu trong tiết Vận dụng-Sáng tạo. Chủ đề 6 - Hát đúng giai điệu, lời ca bài Chỉ có một trên MẸ TRONG TRÁI TIM EM đời. Biết thể hiện bài hát bằng các hình thức - Hát: Bài hát Chỉ có một trên đời. khác nhau. - Thường thức âm nhạc: Nhạc sĩ - Nêu được đôi nét về nhạc sĩ Johannes Brahms Johannes Brahms và tác phẩm và tác phẩm Lullaby. Lullaby. - Nhận biết được cung và nửa cung. 8 4 - Lí thuyết âm nhạc: Giới thiệu - Đọc đúng cao độ, trường độ và thể hiện sắc cung và nửa cung. thái bài đọc nhạc số 4. - Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 4. - Bước đầu biết chơi nốt Rê trên Recoder. - Nhạc cụ: Recorder hoặc kèn - Thực hiện được các yêu cầu trong tiết Vận phím. dụng-Sáng tạo. - Vận dụng-Sáng tạo. 9 KIỂM TRA GIỮA KÌ II 1 Đáp ứng yêu cầu cần đạt từ CĐ 5 và CĐ 6. Chủ đề 7 - Hát đúng giai điệu, lời ca bài Hãy để mặt trời ÂM NHẠC NƯỚC NGOÀI luôn chiếu sáng. Biết thể hiện bài hát bằng các 10 4 - Hát: Bài hát Hãy để mặt trời luôn hình thức khác nhau. chiếu sáng. - Nghe và cảm nhận giai điệu nhịp nhàng, thiết - Nghe nhạc: Nghe bài hát Auld tha của bài Auld Lang Syne. Lang Syne. - Hiểu được tác dụng của dấu hóa, bậc chuyển - Lí thuyết âm nhạc: Các bậc hóa. chuyển hóa, dấu hóa. - Đọc đúng cao độ, trường độ bài đọc nhạc số 5 - Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 5. và cảm nhận tính chất nhịp nhàng của nhịp 3 - Vận dụng-Sáng tạo. 4 - Thực hiện được các yêu cầu trong tiết Vận dụng-Sáng tạo. Chủ đề 8 - Hát đúng giai điệu, lời ca bài Bác Hồ người BÁC HỒ VỚI THIẾU NHI cho em tất cả. Biết thể hiện bài hát bằng các - Hát: Bài hát Bác Hồ- Người cho hình thức khác nhau. em tất cả. - Nghe và cảm nhận giai điệu sắc thái, nội dung - Nghe nhạc: Nghe bài hát Việt bài hát Việt Nam quê hương tôi. Nam quê hương tôi. - Nêu được đôi nét về cuộc đời và thành tựu âm 11 - Thường thức âm nhạc: Nhạc sĩ 4 nhạc của nhạc sĩ Phạm Tuyên và bài hát Như Phạm Tuyên và bài hát Như có Bác có Bác trong ngày vui đại thắng. trong ngày vui đại thắng. - Thể hiện được mẫu âm và ứng dụng đệm trích - Nhạc cụ: Recorder hoặc kèn đoạn bài hát Như có Bác trong ngày vui đại phím. thắng. - Vận dụng-Sáng tạo. - Thực hiện được các yêu cầu trong tiết Vận - Ôn tập. dụng-Sáng tạo. 12 KIỂM TRA CUỐI KÌ II 1 Đáp ứng yêu cầu cần đạt CĐ 5 đến CĐ 8. 3. Kiểm tra, đánh giá a. Cơ số điểm HỌC KÌ I HỌC KÌ II Số ĐKT Thường Số ĐKT Số ĐKT ĐKT Thường ĐKT giữa ĐKT cuối xuyên giữa kì cuối kì xuyên kì kì 01 01 01 01 01 01 b. Kiểm tra, đánh giá định kì Thời Thời Bài kiểm tra, Yêu cầu cần đạt Hình thức Thay đổi, gian điểm đánh giá điều chỉnh Đáp ứng yêu cầu cần đạt từ Giữa Học kỳ I 45 phút Tuần 9 KT thực hành CĐ 1 đến CĐ 2 Đáp ứng yêu cầu cần đạt từ Cuối Học kỳ I 45 phút Tuần 16 KT thực hành CĐ 1 đến CĐ 4 Đáp ứng yêu cầu cần đạt từ Giữa Học kỳ II 45 phút Tuần 26 KT thực hành CĐ 5 đến CĐ 6 Đáp ứng yêu cầu cần đạt từ Cuối Học kỳ II 45 phút Tuần 33 KT thực hành CĐ 5 đến CĐ 8 B. LỚP 6 ( Phần Mĩ thuật) I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH 1. Tình hình học sinh Số lớp: 2; Số học sinh:51; Số lớp học chuyên đề học tập lựa chọn: Không 2. Tình hình đội ngũ Số giáo viên:01 Trình độ đào tạo:Đại học: 01. Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: ...; Khá: ....; Đạt:...; Chưa đạt: 3. Thiết bị dạy học Số STT Bộ thiết bị dạy học Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú lượng Máy tính (Máy tính để bàn Dùng chung cho các bài: Mĩ thuật tạo Phòng học 1 01 hoặc máy tính xách tay) hình và mĩ thuật ứng dụng bộ môn Máy chiếu Dùng chung cho các bài: Mĩ thuật tạo Phòng học 2 01 hình và mĩ thuật ứng dụng bộ môn Giá vẽ (3 ) Dùng chung cho các bài: Mĩ thuật tạo Phòng học 3 02 hình và mĩ thuật ứng dụng bộ môn Tư liệu, tranh ảnh, mẫu vật Dùng cho các bài: Mĩ thuật tạo hình và mĩ Phòng học 4 liên quan đến nội dung bài học 01 thuật ứng dụng tương ứng. bộ môn cụ thể. 4. Phòng học bộ môn/phòng học đa năng/sân chơi, bãi tập Phạm vi và nội dung sử STT Tên phòng Số lượng Ghi chú dụng 1 Phòng học bộ môn Mĩ thuật 01 phòng học Tất cả các tiết học II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC 1. Phân phối chương trình môn học Cả năm: 35 tuần (35 tiết) Học kì 1: 18 tuần (18tiết) Học kì 2: 17 tuần (17tiết) Số Thay STT Chủ đề/Bài học Yêu cầu cần đạt tiết đổi Chủ đề 1: Xây dựng ý tưởng trong sáng tác mĩ thuật (4 tiết) - Nhận biết được một số đặc điểm cơ bản của thể loại Hội hoạ, Đồ hoa tranh in, Điêu khác, Thiết kế Bài 1: Một số thể loại mĩ đồ hoạ, Thiết kế công nghiệp qua tìm hiểu một số 1 2 thuật tác phẩm, sản phẩm mĩ thuật. - Có hiểu biết và yêu thích các thể loại của mĩ thuật. - Biết khai thác hình ảnh trong thiên nhiên, cuộc sống và thể hiện được SPMT về chủ để. Bài 2: Xây dựng ý tưởng 2 2 - Bước đầu phân tích được yếu tố đường nét, màu trong sáng tác theo chủ đề sắc để thể hiện ý tưởng trong sản phẩm. - Trung thực, nhân ái, trách nhiệm. Chủ đề 2: Ngôi nhà yêu thương (4 tiết) - Nhận biết hình dáng, đặc điểm của ngôi nhà và có ý tưởng. Biết và sử dụng được các yếu tố và nguyên lí tạo hình như: nét, hình khối, màu sắc để 3 Bài 3:Tạo hình ngôi nhà 2 thể hiện SPMT về ngôi nhà ở dạng 2D và 3D. - Bảo vệ môi trường sống và ý thức về giữ gìn cảnh quan nơi mình ở. - Có ý thức tạo ra sản phẩm quà lưu niệm tạo hình Bài 4: Thiết kế quà lưu ngôi nhà tặng bạn và người thân trong gia đình. 4 1 niệm - Trung thực và trách nhiệm trong làm bài thực hành. - GV cho học sinh hoàn thành sản phẩm qàu lưu niệm có tạo hình ngôi nhà đã phác thảo ở tiết trước để kiểm tra, đánh giá. 5 Đánh giá giữa kì I 1 - Có ý thức tự giác trong làm bài, trung thực trong thực hiện không lấy ý tưởng của người khác làm của mình. Trân trọng SPMT của các bạn, nhận xét đánh giá khách quan. Chủ đề 3: Hoạt động trong trường học (4 tiết) - Hình thành kĩ năng quan sát, khai thác hình ảnh các hoạt động trong trường học để thể hiện SPMT. Phân tích được nguyên lí tạo hình sử Bài 5: Tạo hình hoạt động 6 2 dụng trong sáng tạo SPMT. Biết sử dụng nét, trong nhà trường hình, màu, khối để thể hiện các nhân vật hoạt động; - Trung thực, trách nhiệm trong nhận xét đánh giá. - Biết trân trọng sự lao động, sáng tạo và giữ gìn 7 Bài 6: Thiết kế đồ chơi 2 những sản phẩm đổ chơi yêu thích. - Tạo được những đồ chơi phù hợp với lứa tuổi, trong đó có khai thác hình ảnh về hoạt động vui chơi trong trường học - Trung thực, trách nhiệm trong nhận xét đánh giá. Chủ đề 4: Mĩ thuật thời kì tiền sử (4 tiết) - Xác định được vẻ đẹp của giá trị tạo hình ở thời kì này trong SPMT của bạn. Biết được một số di Bài 7: Mĩ thuật thế giới thời sản mĩ thuật thế giới thời kì tiển sử 8 2 kì tiền sử - Biết cách khai thác giá trị tạo hình ở thời kì này trong mô phỏng, trang trí một SPMT. - Trung thực, trách nhiệm trong nhận xét đánh giá. - Biết được một số đi sản mĩ thuật Việt Nam thời kì tiền sử. - Có ý thức tìm hiểu vẻ đẹp tạo hình của mĩ thuật Bài 8: Mĩ thuậtViệt Nam 9 2 Việt Nam thời kì tiền sử thời kì tiền sử - Biết và mô phỏng được một di sản mĩ thuật Việt Nam thời kì tiền sử. - Trung thực, trách nhiệm trong nhận xét đánh giá - Biết cách khai thác hình ảnh từ cuộc sống để đưa vào trong thực hành, sáng tạo SPMT. Cảm thụ được vẻ đẹp của SPMT . 1 10 Đánh giá học kì I - Có ý thức tự giác trong làm bài, trung thực trong thực hiện không lấy ý tưởng của người khác làm của mình. Trân trọng SPMT của các bạn, nhận xét đánh giá khách quan. Chủ đề 5: Trò chơi dân gian - Biết cách khai thác hình ảnh từ trò chơi dân gian trong thực hành, sáng tạo SPMT. Biết sử dụng Bài 9: Sáng tạo mĩ thuật với chấm, nét, hình, màu, khối thể hiện được hoạt 11 2 trò chơi dân gian. động trong trò chơi dân gian; – Trung thực, trách nhiệm trong nhận xét đánh giá. – Biết và có ý thức khai thác giá trị di sản văn hoá dân tộc trong SPMT thiệp chúc mừng. Sử dụng Bài 10: Thiết kế thiệp chúc hình ảnh trò chơi dân gian để trang trí thiệp chúc 12 2 mừng mừng; – Trung thực, trách nhiệm trong nhận xét đánh giá. Chủ đề 6: Sắc màu lễ hội (4 tiết) - Thực hiện được việc kết hợp các màu,tạo nên hoà sắc. Sử dụng được những màu thường xuất hiện trong lễ hội để tạo nên một hoà sắc chung Bài 11: Hoà sắc trong tranh 13 2 trong tranh; chủ đề lễ hội – Biết phân tích được hoà sắc trong một TPMT cụ thể. - Trung thực, trách nhiệm trong nhận xét đánh giá. – Biết sử dụng màu sắc đặc trưng của lễ hội trong thiết kế lịch treo tường. Biết tạo ra bố cục màu Bài 12: Màu sắc lễ hội trong trong thiết kế lịch treo tường. Biết phân tích yếu 14 1 thiết kế lịch treo tường tố sắc độ của màu trong một SPMTcụ thể. – Trung thực, trách nhiệm trong nhận xét đánh giá. – HS biết cách sử dụng các yếu tố tạo hình đã được học để thể hiện một chủ đề 15 Đánh giá giữa kỳ II 1 – HS sử dụng một cách chủ động các yếu tố tạo hình đã học trong thể hiện chủ đề. - Trung thực, trách nhiệm trong làm bài kiểm tra. Chủ đề 7: Cuộc sống thường ngày 16 Bài 13: Sáng tạo mĩ thuật 2 – Biết và sử dụng được đường nét, màu sắc để thể với hình ảnh trong cuộc hiện SPMTvề cuộc sống thường ngày; sống - Trung thực, trách nhiệm trong nhận xét đánh giá. - Biết cách sử dụng hình ảnh, biểu tượng thiết kế thời gian biểu hằng ngày; – Biết sử dụng nét tạo hình cách điệu trong thể Bài 14:Thiết kế thời gian 17 2 hiện một số việc làm thường ngày; biểu – Ứng dụng được kiến thức, kĩ năng trong môn Mĩ thuật để tạo sản phẩm. - Trung thực, trách nhiệm trong nhận xét đánh giá. Chủ đề 8: Mĩ thuật thời kì cổ đại (4 tiết) - Biết được một số di sản mĩ thuật thế giới thời cổ đại; Bài 15: Mĩ thuật thế giới 18 2 - Khai thác được giá trị tạo hình trong thời kỳ này thời kì cổ đại trong mô phỏng, trang trí một SPMT; - Trung thực, trách nhiệm trong nhận xét đánh giá. - Biết được một số di sản mĩ thuật Việt Nam thời cổ đại; Bài 16: Mĩ thuật Việt Nam 19 2 - Khai thác được giá trị tạo hình trong thời kỳ này thời kì cổ đại trong mô phỏng, trang trí một SPMT; - Trung thực, trách nhiệm trong nhận xét đánh giá. – HS biết cách sử dụng các yếu tố tạo hình đã được học để thể hiện một chủ đề 20 1 – HS sử dụng một cách chủ động các yếu tố tạo Kiểm tra/ đánh giá học kì II hình đã học trong thể hiện chủ đề. - Trung thực, trách nhiệm trong làm bài kiểm tra. Học sinh thấy được kết quả học tập của bản thân trong năm học thông qua các sản phẩm mĩ thuật. 21 Trưng bày cuối năm 1 Phân tích được các yếu tố tạo hình và nguyên lí tạo hình trong các SPMT. - Trung thực, trách nhiệm và nhân ái. 2. Kiểm tra, đánh giá a) Cơ số điểm HỌC KÌ I HỌC KÌ II ĐKT Thường ĐKT Thường ĐKT ĐKT giữa kì ĐKT cuối kì ĐKT giữa kì xuyên xuyên cuối kì 01 01 01 01 01 01 b) Các bài kiểm tra định kỳ Bài kiểm Thời Thời Yêu cầu cần đạt Hình thức tra, đánh gian điểm giá Giữa học kỳ - Biết sử dụng những vật liệu sẵn có để tạo thành sản Bài thực hành 1 tiết Tuần 8 1 phẩm món quà lưu niệm tạo hình ngôi nhà; (SPMT) - HS biết cách tìm ý tưởng từ các nguồn khác nhau như: ảnh, tranh, hay những hình ảnh trong bài thơ, bài Cuối học kỳ Tuần Bài thực hành 1 tiết văn, bài hát 1 17 (SPMT) - HS chủ động lựa chọn vật liệu và cách thể hiện SPMT theo yêu cầu của các chủ đề. – Sử dụng màu sắc đặc trưng của lễ hội trong thiết kế Giữa học kỳ Tuần Bài thực hành 1 tiết lịch treo tường; 2 25 (SPMT) – Biết tạo ra bố cục màu trong thiết kế lịch treo tường – HS biết cách sử dụng các yếu tố tạo hình đã được học Cuối học kỳ Tuần để thể hiện một chủ đề Bài thực hành 1 tiết 2 34 – HS sử dụng một cách chủ động các yếu tố tạo hình (SPMT) đã học trong thể hiện chủ đề C. LỚP 7 (Phần Âm nhạc) I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH 1. Tình hình học sinh Số lớp: 2; Số học sinh: 57; Số lớp học chuyên đề học tập lựa chọn: Không 2. Tình hình đội ngũ Số giáo viên: 01 Trình độ đào tạo: Đại học:01 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt:...; Khá: ; Đạt: ; Chưa đạt: . 3. Thiết bị dạy học Số Ghi Stt Bộ thiết bị dạy học Các bài thí nghiệm/thực hành lượng chú 1 Đàn phím điện tử 01 Trong các tiết thực hành dạy hát, dạy TĐN. Trong các tiết thực hành dạy hát, dạy TĐN, dạy 2 Thanh phách 20 nhạc cụ. Trong các tiết thực hành dạy hát, TĐN, Nhạc cụ, 3 Loa vi tính 01 Nghe nhạc 4 Sáo (Recoder) 01 Trong các tiết thực hành dạy Sáo. Trong các tiết thực hành dạy hát, dạy TĐN, dạy 5 Song loan 05 nhạc cụ. 4. Phòng học bộ môn/phòng học đa năng/sân chơi, bãi tập Số Ghi Stt Tên phòng Phạm vi và nội dung sử dụng lượng chú 1 Phòng bộ môn sinh 01 Trong các tiết dạy âm nhạc II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC 1. Phân phối chương trình Số Thay Stt Chủ đề/Bài học Yêu cầu cần đạt tiết đổi Chủ đề 1 - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát Khai trường. NGÀY KHAI TRƯỜNG Biết thể hiện bài hát bằng các hình thức khác - Hát: Bài hát Khai trường. nhau. - Lí thuyết âm nhạc: Nhịp lấy đà. - Nhận biết và thể hiện được nhịp lấy đà. - Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 1. - Đọc đúng cao độ, trường độ bài đọc nhạc số 1. 1 - Thường thức âm nhạc: Nhạc sĩ 4 - Nêu được đôi nét về cuộc đời và thành tựu Trịnh Công Sơn và bài hát Tuổi âm nhạc của nhạc sĩ Trịnh Công Sơn; Cảm đời mênh mông. nhận được tính chất, nội dung của bài hát Tuổi - Vận dụng-Sáng tạo. đời mênh mông. - Thực hiện được các yêu cầu trong tiết Vận dụng-Sáng tạo. Chủ đề 2 - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát Vì cuộc sống MÔI TRƯỜNG XANH tươi đẹp. Biết thể hiện bài hát bằng các hình - Hát: Bài hát Vì cuộc sống tươi thức khác nhau. đẹp. - Nghe và cảm nhận được tính chất âm nhạc của - Nghe nhạc: Tác phẩm Alouette. tác phẩm Alouette.. 2 - Nhạc cụ Recorder hoặc kèn 4 - Thể hiện được bài luyện tập với Recoder. phím. - Nêu được đôi nét về cuộc đời và thành tựu - Thường thức âm nhạc: Nhạc sĩ âm nhạc của nhạc sĩ Hoàng Việt; Cảm nhận Hoàng Việt và ca khúc Nhạc được tính chất,nội dung của bài hát Nhạc rừng. rừng. - Thực hiện được các yêu cầu trong tiết Vận - Vận dụng – sáng tạo dụng-Sáng tạo. 3 KIỂM TRA GIỮA KÌ I 1 Đáp ứng yêu cầu cần đạt từ CĐ 1 đến CĐ 2. Chủ đề 3 - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát Nhớ ơn thầy THẦY CÔ VÀ MÁI TRƯỜNG cô. Biết thể hiện bài hát bằng các hình thức khác - Hát: Bài hát Nhớ ơn thầy cô nhau. 4 4 - Lý Thuyết âm nhạc: Dấu nhắc - Nhận biết và thể hiện một số KHAN ( dấu nhắc lại, dấu quay lại, khung thay đổi. lại, dấu quay lại, khung thay đổi);Chép hoàn - Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 2. chỉnh bài TĐN số 2. - Thường thức âm nhạc: Giới - Đọc đúng cao độ, trường độ bài TĐN số 2. thiệu một số thể loại ca khúc. Biết đọc nhạc kết hợp đánh nhịp và ghép lời ca. - Vận dụng - sáng tạo - Nêu được đặc điểm của một số thể loại ca khúc. - Thực hiện được các yêu cầu trong tiết Vận dụng-Sáng tạo. Chủ đề 4 - Hát đúng giai điệu, lời ca bài Lí kéo chài. Biết GIAI ĐIỆU QUÊ HƯƠNG thể hiện bài hát bằng các hình thức khác nhau. - Hát: Bài hát Lý kéo chài - Nhận biết và nêu được đặc điểm dân ca một số - Thường thức âm nhạc: Dân ca vùng miền Việt Nam. 5 một số vùng miền Việt Nam. 4 - Đọc đúng cao độ, trường độ và ghép lời ca bài - Đọc nhạc: bài đọc nhạc số 3. TĐN số 3. - Nhạc cụ: Recorder - Biết chơi nốt Mi trên Recorder. - Vận dụng - sáng tạo - Thực hiện được các yêu cầu trong tiết Vận dụng-Sáng tạo. 6 KIỂM TRA CUỐI KÌ I 1 Đáp ứng yêu cầu cần đạt từ CĐ 1 đến CĐ 4 Chủ đề 5 - Hát đúng giai điệu, lời ca bài Mùa xuân ơi. NHỊP ĐIỆU MÙA XUÂN Biết thể hiện bài hát bằng các hình thức khác - Hát: Bài hát Mùa xuân ơi. nhau. - Nghe nhạc: Bài hát Sông - Cảm nhận được giai điệu và vận động được Đakrông mùa xuân về. theo nhịp điệu bài hát Sông Đakrông mùa xuân - Thường thức âm nhạc: Giới về. thiệu cồng chiêng, đànt’rưng của - Nhận biết và nêu được đặc điểm, cấu tạo, nhận Tây Nguyên. biết được âm sắc của nhạc cụ dân tộc Tây 7 4 - Lý thuyết âm nhạc: Các kí hiệu Nguyên: Cồng chiêng, đàn T’rưng tăng trường độ. - HS nhận biết được các kí hiệu và biết ứng - Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 4. dụng thể hiện một số kí hiệu âm nhạc: dấu nối, - Vận dụng - sáng tạo dấu chấm dôi, dẫu miễn nhịp. - Đọc đúng cao độ, trường độ bài TĐN số 4; biết đọc nhạc kết hợp gõ đệm và ghép lời ca. - Thực hiện được các yêu cầu trong tiết Vận dụng-Sáng tạo. Chủ đề 6 - Hát đúng giai điệu, lời ca bài Santa Lucia. Biết ÂM NHẠC NƯỚC NGOÀI thể hiện bài hát bằng các hình thức khác nhau. - Hát: Bài hát Santa Lucia. - Nhận biết và thể hiện được một số kí hiệu - Lý thuyết âm nhạc: Một số kí thuật ngữ về nhịp độ, sắc thái cường độ. hiệu, thuật ngữ về nhịp độ và sắc - Biết chơi nốt Rê 1 trên Recoder đúng kĩ thuật. 8 4 thái cường độ. - Nhận biết và nêu được một số đặc điểm cấu - Nhạc cụ: Recorder. tạo về đàn cello và contrabass. - Thường thức âm nhạc: Giới - Thực hiện được các yêu cầu trong tiết Vận thiệu đàn cello và contrabass. dụng-Sáng tạo. - Vận dụng - sáng tạo. 9 KIỂM TRA GIỮA KÌ II 1 Đáp ứng yêu cầu cần đạt từ CĐ 5 đến CĐ 6. Chủ đề 7 - Hát đúng giai điệu, lời ca bài Đời cho em CUỘC SỐNG TƯƠI ĐẸP những nốt nhạc vui. Biết thể hiện bài hát bằng - Hát: Bài hát Đời cho em những các hình thức khác nhau. nốt nhạc vui. - Nêu được những nét khái quát về cuộc đời và - Thường thức âm nhạc: Nhạc sĩ thành tựu âm nhạc của nhạc sĩ Pyotr Ilyich Pyotr Ilyich Tchaikovsky và khúc Tchaikovsky. Biết được khái quát về khúc nhạc 10 nhạc Chèo thuyền 4 Chèo thuyền. Cảm nhận được vẻ đẹp của các tác - Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 5. phẩm của Tchaikovsky - Vận dụng – sáng tạo - Đọc đúng cao độ, trường độ, thể hiện được sắc thái bài TĐN số 5 và cảm nhận được sự hòa quyện của âm thanh khi đọc nhạc có bè. - Thực hiện được các yêu cầu trong tiết Vận dụng-Sáng tạo. Chủ đề 8 - Hát đúng giai điệu, lời ca bài Mưa hè. Biết thể 11 3 MÙA HÈ CỦA EM hiện bài hát bằng các hình thức khác nhau. - Hát: Bài hát Mưa hè. - Cảm nhận được vẻ đẹp của bài hát Hè về do - Nghe nhạc: Bài hát Hè về dàn hợp xướng trình bày; biết tưởng tượng khi - Nhạc cụ Recorder. nghe nhạc. - Vận dụng – sáng tạo. - Thực hành được các mẫu âm trên Recoder. - Giải thích một số thuật ngữ và - Thực hiện được các yêu cầu trong tiết Vận khái niệm âm nhạc. dụng-Sáng tạo. 12 KIỂM TRA CUỐI KÌ II 1 Đáp ứng yêu cầu cần đạt từ CĐ 5 đến CĐ 8. 3. Kiểm tra, đánh giá a. Cơ số điểm HỌC KÌ I HỌC KÌ II Số ĐKT Thường Số ĐKT Số ĐKT ĐKT Thường ĐKT giữa ĐKT cuối xuyên giữa kì cuối kì xuyên kì kì 01 01 01 01 01 01 b. Kiểm tra, đánh giá định kì Thời Thời Thay đổi, Bài kiểm tra, Yêu cầu cần đạt Hình thức gian điểm điều đánh giá chỉnh 45 Đáp ứng yêu cầu cần đạt Giữa Học kỳ I Tuần 9 KT thực hành phút từ CĐ 1 đến CĐ 2 45 Đáp ứng yêu cầu cần đạt Cuối Học kỳ I Tuần 16 KT thực hành phút từ CĐ 1 đến CĐ 4 45 Đáp ứng yêu cầu cần đạt Giữa Học kỳ II Tuần 26 KT thực hành phút từ CĐ 5 đến CĐ 6 45 Đáp ứng yêu cầu cần đạt Cuối Học kỳ II Tuần 33 KT thực hành phút từ CĐ 5 đến CĐ 8 D. LỚP 7 (Phần Mĩ Thuật) I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH 1. Tình hình học sinh Số lớp: 2; Số học sinh: 57; Số lớp học chuyên đề học tập lựa chọn: Không 2. Tình hình đội ngũ Số giáo viên:01 Trình độ đào tạo: Đại học: 01 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: ...; Khá:...; Đạt:...; Chưa đạt:.... 3. Thiết bị dạy học Số STT Bộ thiết bị dạy học Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú lượng Máy tính (Máy tính để Dùng chung cho các bài: Mĩ thuật Phòng học bộ 1 bàn hoặc máy tính xách 01 tạo hình và mĩ thuật ứng dụng môn tay) Máy chiếu Dùng chung cho các bài: Mĩ thuật Phòng học bộ 2 01 tạo hình và mĩ thuật ứng dụng môn Giá vẽ (3 ) Dùng chung cho các bài: Mĩ thuật Phòng học bộ 3 02 tạo hình và mĩ thuật ứng dụng môn Tư liệu, tranh ảnh, mẫu Dùng cho các bài: Mĩ thuật tạo Phòng học bộ 4 vật liên quan đến nội 01 hình và mĩ thuật ứng dụng tương môn dung bài học cụ thể. ứng. 4. Phòng học bộ môn/phòng học đa năng/sân chơi, bãi tập Phạm vi và nội dung sử STT Tên phòng Số lượng Ghi chú dụng 1 Phòng học bộ môn Mĩ thuật 01 phòng học Tất cả các tiết học II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC 1. Phân phối chương trình môn học Cả năm: 35 tuần (35 tiết) Học kì 1: 18 tuần 18tiết) Học kì 2: 17 tuần (17 tiết) Số Thay đổi, STT Chủ đề/Bài học Yêu cầu cần đạt tiết điều chỉnh Chủ đề 1: Mĩ thuật thế giới thời kì trung đại (4 tiết) - Biết được một số di sản mỹ thuật tạo hình thế giới thời kì trung đại; - Biết khai thác các giá trị tạo hình Bài 1: Mĩ thuật tạo hình thời kì 1 2 thời kỳ này trong mô phỏng trang trí trung đại đại một số SPMT tạo hình. - Trung thực trong đánh giá TPMT/SPMT. - Biết được cách khai thác giá trị tạo hình thời kỳ này trong trang trí sản phẩm gia dụng. Bài 2: Mĩ thuật ứng dụng thời 2 2 - Biết trân trọng những sản phẩm mỹ kì trung đại thuật trong đời sống. - Trung thực trong đánh giá TPMT/SPMT Chủ đề 2: Vẻ đẹp di tích (4 tiết) - Biết khai thác vốn văn hóa truyền thống trong sáng tạo SPMT; - Hiểu được mối quan hệ giữa cảnh quan không gian di tích, chủ động sử dụng hình, màu, khối để thể hiện Bài 3: Hình ảnh di tích trong 3 2 thành SPMT; sáng tạo mỹ thuật - Giới thiệu được SPMT thể hiện về vẻ đẹp của di tích với thầy cô, bạn bè và người thân. - Trung thực trong đánh giá TPMT/SPMT của di tích cho ý tưởng thiết kế tem bưu chính; - Lựa chọn được hình ảnh di tích phù hợp với mẫu tem bưu chính mà mình Bài 4: Hình ảnh di tích trong 4 1 muốn thiết kế. thiết kế tem bưu chính. - Yêu thích các di tích văn hóa lịch sử của quê hương đất nước; - Trung thực trong đánh giá TPMT/SPMT. - Học sinh biết vận dụng những kỹ năng kiến thức đã học để hoàn thành 5 Kiểm tra đánh giá giữa kì I 1 bài kiểm tra đánh giá đúng yêu cầu cô giáo đặt ra. giá kết quả học tập. Chủ đề 3: Yếu tố dân tộc trong mỹ thuật (4 tiết) - Biết khai thác vốn văn hóa truyền thống trong sáng tạo SPMT; - Nhận biết được yếu tố dân tộc được Bài 5: Yếu tố dân tộc trong 6 2 thể hiện trong tranh xoay quanh đề tranh của một số họa sĩ. tài, màu sắc, hình thức thể hiện; - Phân tích được yếu tố dân tộc trong TPMT/SPMT. - Hiểu được tính chất biểu tượng của 7 Bài 6: Thiết kế logo. 2 logo;
File đính kèm:
ke_hoach_day_hoc_cua_to_chuyen_mon_mon_nghe_thuat_lop_67_nam.doc