Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn Tin học Lớp 6+7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Lạc
Bạn đang xem nội dung Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn Tin học Lớp 6+7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Lạc, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG THCS THANH LẠC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ KH TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN TIN 6, 7 NĂM HỌC: 2022-2023 I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH 1. Số lớp: 4 ; Số học sinh: 108 2. Tình hình đội ngũ Số giáo viên: 1 Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0. Đại học 1; Trên đại học: 0. Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 0; Khá: 01; Đạt: 0; Chưa đạt: 0. 3. Thiết bị dạy học (Các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học) 3.1. Môn Tin 6 Bộ thiết bị Số STT Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú dạy học lượng Máy tính, máy chiếu, ứng dụng web, các trình duyệt, ứng dụng tra từ điển trên Máy tính có - Các thiết bị có hiện trang web. 1 kết nối 13 tượng hư hỏng, không Máy tính đã cài đặt phần mềm soạn internet đồng bộ thảo, tiêu chí đánh giá hoàn thành sổ lưu niệm. Máy tính, máy Dùng cho các tiết dạy có ứng dụng - Các thiết bị có hiện 5 1 chiếu CNTT. không đồng bộ 3.2. Môn Tin 7 Bộ thiết bị Số STT Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú dạy học lượng Máy tính có Máy tính, máy chiếu, máy tính cài phần - Các thiết bị có hiện 1 kết nối 13 mềm Microsoft Excel 2010 trở lên, phiếu tượng hư hỏng, internet học tập, bảng nhóm không đồng bộ Máy tính, - Các thiết bị có hiện 5 1 Dùng cho các tiết dạy có ứng dụng CNTT. máy chiếu không đồng bộ 4. Phòng học bộ môn/phòng học đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng học/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) 4.1. Môn Tin 6 Số STT Tên phòng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú lượng Thực hành các phần mềm được Trang bị đủ số lượng máy 1 Phòng Tin học 01 học, có kết nối internet tính để HS được thực hành 4.2. Môn Tin 7 Số STT Tên phòng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú lượng Thực hành các phần mềm được Trang bị đủ số lượng máy 1 Phòng Tin học 01 học, có kết nối internet tính để HS được thực hành I. KẾ HOẠCH DẠY HỌC 1. Phân phối chương trình 1.1. Phân phối chương trình Tin học 6 Cả năm: 35 tuần (35 tiết) Học kì I: 18 tuần (18 tiết) Học kỳ II: 17 tuần (17 tiết) STT Chủ để/Bài học Số Yêu cầu cần đạt Thay đổi, tiết điều chỉnh 1 CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG Bài 1. Thông tin 01 -Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ và dữ liệu liệu - Phân biệt được thông tin và vật mang thông tin - Nêu được ví dụ minh họa mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu - Nêu được ví dụ minh họa tầm quan trọng của thông tin 2 Bài 2. Xử lý 02 - Nắm được các bước cơ bản trong quy trình xử lý thông tin thông tin - Giải thích được máy tính là công cụ xử lý thông tin hiệu quả - Biết được các thành phần cấu tạo của máy tính và vai trò của từng thành phần đối với quá trình xử lý thông tin - Củng cố khái niệm vật mang tin đã được giới thiệu ở Bài 1. 3 Bài 3. Thông tin 02 - Giải thích được việc có thể biểu diễn thông tin với trong máy tính chỉ hai ký hiệu 0 và 1. - Biết được bit là đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất; các bội số của nó là Byte, KB, MB, - Biết được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như: đĩa quang, đĩa từ, thẻ nhớ, CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Bài 4. Mạng 01 -Nêu được mạng máy tính là gì và lợi ích của nó 4 máy tính trong cuộc sống - Kể được tên những thành phần chính của một mạng máy tính - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. - Khái niệm Internet 5 Bài 5. Internet 02 - Nêu được một số đặc điểm chính của Internet - Nêu được một số lợi ích chính của Internet 6 Ôn tập giữa kỳ I 01 - Hệ thống lại kiến thức qua các bài đã học của hai chủ đề A, B. 7 KTĐG giữa kỳ I 01 - Nắm vững kiến thức để làm đúng các bài tập trắc nghiệm, tự luận, thực hành. CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN Bài 6. Mạng 02 -Trình bày sơ lược được khái niệm world wide web, thông tin toàn website, địa chỉ website, trình duyệt. cầu - Xem và nêu được các thông tin chính trên trang 8 web cho trước. - Thực hành: Khai thác được thông tin trên một số trang web thông dụng: tra từ điển, xem tin thời tiết, thời sự, . 9 Bài 7. Tìm kiếm 02 - Máy tìm kiếm và công dụng của máy tìm kiếm. thông tin trên - Xác định từ khóa ứng với mục đích tìm kiếm. Internet. - Thực hiện tìm kiếm, khai thác thông tin trên internet. 10 Bài 8. Thư điện 02 - Thư điện tử, ưu điểm và nhược điểm cơ bản của tử dịch vụ thư điện tử - Tài khoản thư điện tử - Hộp thư điện tử, thành phần của địa chỉ thư điện tử - Đăng ký tài khoản thư điện tử - Đăng nhập, soạn, gửi, đăng xuất hộp thư điện tử 11 Ôn tập cuối kỳ I 01 - Hệ thống lại kiến thức từ đầu năm học đến nay qua ba chủ đề A, B, C đã học 12 KTĐG cuối kỳ I 01 - Nắm vững kiến thức để làm đúng các bài tập trắc nghiệm, tự luận, thực hành. CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ 13 Bài 9. An toàn 01 - Tác hại và nguy cơ bị hại khi sử dụng internet. thông tin trên - Bảo vệ được thông tin và tài khoản cá nhân. Internet -Biết cách chia sẻ thông tin an toàn. - Nhận diện được thông điệp mang nội dung xấu, lừa đảo. CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC 14 Bài 10. Sơ đồ tư 02 - Sắp xếp được một cách logic và trình bày được duy. dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. - Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. - Tạo được sơ đồ tư duy đơn giản bằng phần mềm. 15 Bài 11. Định 02 - Nêu được các chức năng đặc trưng của những dạng văn bản phần mềm STVB - Trình bày được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng văn bản. - Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. 16 Bài 12. Trình 02 - Biết được ưu điểm của việc trình bày thông tin ở bày thông tin ở dạng bảng. dạng bảng - Biết được cách tạo bảng, thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng, thêm hoặc xóa hàng hoặc cột. - Thêm được hình ảnh vào bảng biểu - Trình bày được thông tin ở dạng bảng bằng phần mềm soạn thảo văn bản. Bài 13. Thực 01 - Trình bày được tác dụng của công cụ tìm kiếm, 17 hành: Tìm kiếm thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. và thay thế - Sử dụng được công cụ tìm kiếm, thay thế của phần mềm soạn thảo văn bản. 18 Bài 14. Thực 01 - Biết cách tổng hợp, sắp xếp các nội dung đã có hành tổng hợp: thànhmột sản phẩm hoàn chỉnh. Hoàn thiện sổ lưu niệm 19 Ôn tập giữa kỳ 01 - Hệ thống lại kiến thức từ đầu học kỳ II đến nay II qua hai chủ đề D, E đã học 20 KTĐG giữa kỳ 01 - Nắm vững kiến thức để làm đúng các bài tập trắc - II nghiệm, tự luận, thực hành. 21 CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH Bài 15. Thuật 01 - Diễn tả được sơ lược khái niệm thuật toán, nêu toán được một vài ví dụ minh họa. - Biết thuật toán có thể mô tả dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối 22 Bài 16. Các cấu 01 - Biết ba cấu trúc điều khiển thuật toán: tuần tự, rẽ trúc điều khiển nhánh và lặp. - Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. 23 Bài 17. Chương 02 - Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để trình máy tính máy tính “hiểu” và thực hiện được. - Thực hành được các bài tập đơn giản sử dụng lập trình Scratch 24 Ôn tập cuối kỳ 01 - Hệ thống lại kiến thức từ đầu học kỳ II đến nay II qua ba chủ đề D, E, F đã học 25 KTĐG cuối kỳ 01 - Nắm vững kiến thức để làm đúng các bài tập trắc II nghiệm, tự luận, thực hành. 1.2. Phân phối chương trình Tin học 7 Cả năm: 35 tuần (35 tiết) Học kì I: 18 tuần (18 tiết) Học kỳ II: 17 tuần (17 tiết) Số tiết Thay đổi, STT Chủ đề/Bài học Yêu cầu cần đạt (Tiết thứ) điều chỉnh HỌC KÌ I Chủ đề 1: MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG - Biết và nhận ra được các thiết bị vào – ra có nhiều loại, hình dạng khác nhau. - Biết được chức năng của các thiết bị vào – ra trong thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin Bài 1. Thiết bị 1, 2 1 - Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị vào - ra thông dụng của máy tính. - Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. - Nhận thức được vai trò của phần mềm trong hoạt Bài 2. Phần mềm 3, 4 động của máy tính. 2 máy tính - Phân chia phần mềm thành hai loại: hệ điều hành và phần mềm ứng dụng. - Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. - Nêu được ví dụ về biện pháp bảo vệ dữ liệu như sao lưu, phòng chống virus - Thao tác thành thạo với tệp và thư mục: tạo, sao Bài 3. Quản lý chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục. 5, 6 3 dữ liệu trong - Học sinh nhận thấy được sự cần thiết phải phân máy tính loại dữ liệu, một số lưu ý khi đặt tên thư mục. - HS được củng cố kiến thức tệp và thư mục trong máy tính. - Học sinh nhận thấy sự cần thiết phải bảo vệ dữ liệu. - Đề xuất giải pháp bảo vệ dữ liệu. Học sinh biết được các biện pháp để bảo vệ dữ liệu trong máy tính. Chủ đề 2: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN - Nêu được tên một kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet và loại thông tin trao đổi trên kênh đó. Bài 4. Mạng xã - Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội và một số Lớp 7, 8 hội. Nhận biết được một số website là mạng xã 4 kênh trao đổi học/Phòng hội. thông tin trên tin học - Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một Internet mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin. - Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Chủ đề 3: ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ - Biết và phân biệt được các thiết bị vào – ra, chức năng của các thiết bị vào – ra trong việc thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin - Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính và nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Kiểm tra đánh 9 5 - Phân biệt được hệ điều hành và phần mềm giá giữa kỳ I ứng dụng, nêu tên một số phần mềm ứng dụng đã dùng. - Phân biệt được loại tệp tin nhờ phần mở rộng của tên tệp và nêu được các ví dụ minh họa. - Phân biệt được sự khác nhau giữa các thao tác với tệp và thư mục, nêu được một số biện pháp bảo vệ dữ liệu thông dụng. - Thực hiện được giao tiếp qua mạng theo đúng quy tắc bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hóa. - Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết trong quá trình ứng xử trên mạng. Bài 5. Ứng xử 10, 11 6 - Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet, từ đó trên mạng có ý thức phòng tránh. - Nêu được ví dụ truy cập không hợp lệ và các nguồn thông tin; biết cách ứng xử hợp lí khi gặp những thông tin trên mạng có nội dung xấu, không phù hợp lứa tuổi. - Biết được khái niệm phần mềm bảng tính. - Nêu được một số chức năng cơ bản của phần Bài 6. Làm quen mềm máy tính. 12, 13 7 với phần mềm - Thực hiện được nhập liệu và một số thao tác bảng tính chỉnh sửa và định dạng dữ liệu đơn giản: Thay đổi phông chữ, màu nền, căn chỉnh dữ liệu trong ô tính, thay đổi độ rộng cột. - Nhận biết được một số kiểu dữ liệu trên bảng tính. Bài 7. Tính toán - Biết cách nhập và sao chép công thức trên bảng 14, 15 8 tự động trên tính. bảng tính - Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điểu khiển tính toán tự động trên dữ liệu. - Củng cố các kiến thức đã học, giúp học sinh hệ Kiểm tra cuối 18 9 thống lại kiến thức đã học từ đầu năm đến hết HKI (TH) HKI. - Hs thực hiện được một số phép toán thông dụng, Bài 8. Công cụ 16, 17 10 sử dụng được một số hàm đơn giản: MAX, MIN, hỗ trợ tính toán SUM, AVERAGE, COUNT, HỌC KỲ II - Hs biết và thực hiện được một số chức năng định dạng dữ liệu số và trình bày bảng tính. Bài 9. Trình bày 19, 20 11 - Áp dụng được một số hàm tính toán dữ liệu như bảng tính Max, min, sum, average, count,..vào dự án Trường học xanh. - Thực hiện được các thao tác hoàn thiện và in một bảng tính. Bài 10. Hoàn 21, 22 12 - Thực hành hoàn thiện dự án. thiện bảng tính - Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. - Nêu được một số chức năng cơ bản của phần Bài 11. Tạo bài 23, 24 mềm trình chiếu 13 trình chiếu - Tạo được một số bài trình chiếu có tiêu đề, cấu trúc phân cấp - Sao chép được dữ liệu từ tệp văn bản sang trang Bài 12. Định trình chiếu. 25, 26 14 dạng đối tượng - Đưa được hình ảnh minh họa vào bài trình chiếu. trên trang chiếu - Biết sử dụng các định dạng cho văn bản, ảnh minh họa một cách hợp lí. Bài 13. Thực - Biết đưa hiệu ứng động vào bài trình chiếu và sử hành tổng hợp: 27 dụng hiệu ứng một cách hợp lí. 15 Hoàn thiện bài - Biết cách tổng hợp, sắp xếp các nội dung đã có trình chiếu thành một bài trình chiếu hoàn chỉnh. Kiểm tra đánh 28 - Củng cố các kiến thức đã học, giúp học sinh hệ 16 giá giữa kỳ II thống lại kiến thức đã học từ bài 10 đến bài 13. CHỦ ĐỀ 5. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH - Giải thích được thuật toán tìm kiếm tuần tự. Bài 14.Thuật 29, 30 - Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật 17 toán tìm kiếm toán tìm kiếm tuần tự trên một bộ dữ liệu vào có tuần tự kích thước nhỏ. - Giải thích được thuật toán tìm kiếm nhị phân. - Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật Bài 15.Thuật 31, 32 toán tìm kiếm nhị phân trên bộ dữ liệu vào có kích 18 toán tìm kiếm thước nhỏ. nhị phân - Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh họa. Kiểm tra cuối kỳ 33 Kiểm tra các kiến thức đã học, giúp học sinh hệ 19 II (TH) thống lại kiến thức đã học từ đầu học kì 2 đến nay. - Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp cơ bản. - Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật Bài 16. Thuật 34, 35 20 toán sắp xếp với bộ dữ liệu đầu vào có kích thước toán sắp xếp nhỏ. - Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn. 2. Các chuyên đề lựa chọn (Dành cho cấp THPT) 3. Kiểm tra, đánh giá a) Cơ số điểm HỌC KÌ I HỌC KÌ II Số ĐKT Thường Số ĐKT Số ĐKT ĐKT Thường ĐKT giữa ĐKT cuối xuyên giữa kì cuối kì xuyên kì kì 04 01 01 04 01 01 b) Các bài kiểm tra định kỳ Tin 6; Tin 7 HỌC KÌ I HỌC KÌ II Số ĐKT Thường Số ĐKT Số ĐKT ĐKT Thường ĐKT giữa ĐKT cuối xuyên giữa kì cuối kì xuyên kì kì 02 01 01 02 01 01 Bài kiểm Thời Thời Thay đổi, Yêu cầu cần đạt Hình thức tra, đánh gian điểm điều chỉnh (3) (4) giá (1) (2) Giữa Học 45 phút Tuần 9 Kiểm tra các kiến thức đã học, giúp học Trắc nghiệm kỳ 1 sinh hệ thống lại kiến thức đã học từ tuần và Tự luận 1 đến đến hết tuần 8 Cuối Học 45 phút Tuần Kiểm tra các kiến thức đã học, giúp học Trắc nghiệm kỳ 1 18 sinh hệ thống lại kiến thức đã học từ tuần và Tự luận 10 đến đến hết tuần 17 Giữa Học 45 phút Tuần Kiểm tra các kiến thức đã học, giúp học Trắc nghiệm kỳ 2 28 sinh hệ thống lại kiến thức đã học từ tuần và Tự luận 19 đến đến hết tuần 27 Cuối Học 45phút Tuần Kiểm tra các kiến thức đã học, giúp học Trắc nghiệm kỳ 2 33 sinh hệ thống lại kiến thức đã học từ đầu và Tự luận học kì 2 đến hết tuần 32. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC Năm học 2022- 2023 1. Môn Tin 6 Khối lớp 6: Số lớp:02 . Số học sinh: 51 Số Thời Địa Phối Điều kiện Thay đổi, STT Chủ đề Yêu cầu cần đạt Chủ trì tiết đểm điểm hợp thực hiện điều chỉnh Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý ỨNG tưởng, khái niệm. DỤNG - Giải thích được lợi TIN ích của sơ đồ tư Máy tính GVBM HỌC duy, nêu được nhu Tuần Phòng GVBM có cài 1 2 Bài 10. cầu sử dụng phần 21 máy HS phần mền Sơ đồ mềm sơ đồ tư duy SĐTD tư duy. trong học tập và trao đổi thông tin. - Tạo được sơ đồ tư duy đơn giản bằng phần mềm. 2. Môn Tin 7 Khối lớp 7: Số lớp:02 . Số học sinh: 56 Số Thời Địa Phối Điều kiện Thay đổi, STT Chủ đề Yêu cầu cần đạt Chủ trì tiết đểm điểm hợp thực hiện điều chỉnh - Biết được khái niệm ỨNG phần mềm bảng tính. DỤNG - Nêu được một số chức TIN năng cơ bản của phần Máy tính HỌC mềm máy tính. có cài Bài 6. - Thực hiện được nhập GVBM phần mền Làm Tuần Phòng GVBM 1 liệu và một số thao tác 2 Microsoft quen 13 máy HS chỉnh sửa và định dạng Excel với dữ liệu đơn giản: Thay 2010 trở phần đổi phông chữ, màu lên mềm nền, căn chỉnh dữ liệu bảng trong ô tính, thay đổi tính độ rộng cột. III. CÁC NỘI DUNG KHÁC 1. Bồi dưỡng học sinh giỏi: không. 2. Sinh hoạt tổ nhóm chuyên môn: 100% các thành viên tham gia đầy đủ có hiệu quả các buổi sinh hoạt tổ nhóm chuyên môn 3. Hướng dẫn học sinh thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học kĩ thuật : 100% thành viên tham gia giúp đỡ học sinh các đề tài KHKT có liên quan bộ môn Tin. 4. Tham gia các cuộc thi: Thực hiện tốt các phong trào thi đua và các cuộc thi do trường và nghành GD phát động. IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 1. Tổ trưởng, tổ phó chuyên môn: Kiểm tra đôn đốc việc thực hiện kế hoạch giáo dục của các tổ viên. Khi có điều chỉnh kịp thời xem xét phê duyệt những nội dung điều chỉnh cho phù hợp với nội dung chương trình giáo dục. 2. Giáo viên: Thực hiện nghiêm túc, đúng kế hoạch xây dựng đã được tổ phê duyệt. Trong quá trình thực hiện nếu có điều chỉnh phải báo cáo tổ chuyên môn để tổ chuyên môn phê duyệt điều chỉnh trước khi thực hiện tiếp. Thanh Lạc, ngày 31 tháng 8 năm 2022 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Nguyễn Văn Huy Mai Thị Dung
File đính kèm:
ke_hoach_day_hoc_cua_to_chuyen_mon_mon_tin_hoc_lop_67_nam_ho.docx