Kế hoạch dạy học Lớp 5 - Tuần 1 đến tuần 10 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thanh Chương

doc31 trang | Chia sẻ: Uyên Thư | Ngày: 01/08/2025 | Lượt xem: 10 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch dạy học Lớp 5 - Tuần 1 đến tuần 10 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thanh Chương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN KIM 2
 KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 5
 PHƯƠNG ÁN 03 BUỔI TRỰC TIẾP VÀ 02 HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
 TỪ TUẦN 1 ĐẾN TUẦN 10
 Năm học: 2021 – 2022
 I. Căn cứ xây dựng kế hoạch
 Công văn 2345/BGDĐT- GDTH ngày 07 tháng 06 năm 2021 của Bộ Giáo dục & Đào tạo về việc Hướng dẫn xây dựng kế 
hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
 Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BGDĐT ngày 30/3/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về quản lí và tổ chức dạy học trực 
tuyến trong cơ sở giáo dục phổ thông và cơ sở giáo dục thường xuyên;
 Căn cứ Công văn số 3969 /BGDĐT-GDTH ngày 10 tháng 9 năm 2021của Bộ trưởng Bộ GDĐT hướng dẫn thực hiện chương 
trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học năm học 2021 - 2022 ứng phó với dịch Covid-19;
 Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành Khung kế hoạch thời gian 
năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;
 Căn cứ văn bản số 5993/UBND-VX ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc tổ chức dạy học trực tiếp trong tình hình mới;
 Căn cứ văn bản số 1720/SGDĐT-CTTT ngày 09/09/2021 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh về việc yêu cầu triển khai bộ 
Tiêu chí đánh giá trường học an toàn phòng, chống dịch COVID-19 từ năm học 2021 - 2022;
 Căn cứ văn bản số 1736/KHLN-SGDĐT-SYT ngày 11/9/2021 của Sở Giáo dục và Đào tạo - Sở Y tế Hà Tĩnh về Kế hoạch liên 
ngành về việc tổ chức dạy học trong tình hình mới;
 Căn cứ văn bản số 1755/SGDĐT-GDPT ngày 13/9/2021 về việc hướng dẫn tổ chức dạy học trong tình hình mới;
 Căn cứ văn bản số 104/KH-UBND ngày 24/8/2021 của UBND huyện Hương Sơn về Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 
2021 - 2022;
 Căn cứ vào kế hoạch năm học của trường Tiểu học Sơn Kim 2 ngày 14 tháng 9 năm 2021 Căn cứ vào tình hình dạy học, đặc điểm của học sinh khối 5
 II. Điều kiện thực hiện các môn học/hoạt động giáo dục
 2.1 Thuận lợi
 a) Giáo viên: 
 - Giáo viên giảng dạy trong khối đạt chuẩn về trình độ đào tao. đạt trình độ đại học. 01 giáo viên giỏi trường.
 - Nhà trường có đủ điều kiện về phòng học, hệ thống mạng internet.
 - Ứng dụng công nghệ thông tin thành thạo.
 b) Học sinh.
 - Lớp 5B Có 36 học sinh trong đó có 15 em Nữ Không có học sinh khuyết tật
 - Phụ huynh quan tâm tới việc học tập của con em,
 - Phụ huynh học sinh cơ bản có đủ smartphone kết nối Internet.
 2.2. Khó khăn
 a) Giáo viên:
 - Sĩ số học sinh trong lớp đông
 - Việc vận dụng các phương pháp khi dạy trực tuyến còn hạn chế.
 b) Học sinh
 - Sử dụng phần mềm còn gặp nhiều khó khăn.
 - Một số học sinh ở xa, đi qua khe suối nên gặp nhiều nguy hiểm.
 - Một số em phụ huynh không quan tâm tới việc học của con em.
 c) Các điều kiện phục vụ dạy học:
 - Có đầy đủ các thiết bị phục vụ việc dạy học
 2.3. Số liệu điều tra về điều kiện học trực tuyến của học sinh
 Số HS có máy tính Số HS có điện thoại smart phone Số HS không có Số học sinh có 
 Tổng Ghi 
 Lớp Có Có thể kết nối máy tính, điện đông anh em 
 số HS Không có internet Không có internet chú
 internet internet thoại smart phone đang học
 5B 36 2 0 36 30
 III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục 1.Môn Tiếng Việt
 Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) Hình thức tổ 
 (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học chức Ghi 
 Chương trình và sách giáo khoa
 và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích chú
 hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức )
Tuần, 
tháng Tiết Dạy Hướng 
 Chủ đề/
 học/ trực dẫn 
 Mạch nội Tên bài học
 thời tiếp
 dung HS tự 
 lượng học
 Tập đọc: Thư gửi các học sinh 1 HS tự học thuộc lòng ở nhà x
 Tập đọc: Quang cảnh làng mạc ngày mùa 1 Không hỏi câu hỏi 2, THBVMT X
 Chính tả: (Nghe-viết): Việt Nam thân yêu Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 1, 2) thành 1 X
 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm 
 Việt 
 Chính tả: Nghe - viết (Lương Ngọc Quyến) vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.
 Nam – 
 Tổ quốc Kể Chủ điểm «Việt Nam - Tổ quốc em» (tuần 1, 2, X
 em Lý Tự Trọng
 chuyện: 3), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài 
 Việt 
 Nam – Kể kể chuyện.
1 Kể chuyện đã nghe đã đọc
 Tổ quốc chuyện: 1 Kể từng đoạn và kể nối tiếp, chỉ yêu cầu HSNK 
 em kể cả chuyện
 Kể 
 Việt Kể chuyện được chứng kiến hoặc -Vận dụng : Về nhà kể lại câu chuyện cho người 
 Nam – chuyện: tham gia
 Tổ quốc thân nghe
 em
 TLV: Cấu tạo bài văn tả cảnh 1 x
 TLV: Luyện tập về tả cảnh 1 THBVMT X
 Bài tập 1. So sánh nghĩa của các từ in đậm trong X
 LTVC: Từ đồng nghĩa 1
 mỗi ví dụ Cần thay cặp từ đồng nghĩa hoàn toàn kiến thiết/ 
 xây dựng bằng cặp từ đồng nghĩa dễ nhận biết 
 (kèm theo tranh minh họa) học sinh/ học trò.
 LTVC: Luyện tập về từ đồng nghĩa 1 X
 Tập đọc: Nghìn năm văn hiến 1 X
 1
 Tập đọc: Sắc màu em yêu THBVMT. HS tự học thuộc lòng ở nhà X
 TLV: Luyện tập tả cảnh 1 THBVMT X
2
 TLV: Luyện tập làm báo cáo thống kê 1 X
 LTVC: Mở rộng vốn từ: Tổ Quốc 1 X
 LTVC: Luyện tập về từ đồng nghĩa 1 X
 Tập đọc: Lòng dân (phần 1) 1 X
 Tập đọc: Lòng dân (phần 2) 1 X
 Chính tả: Nhớ viết): Thư gửi các học sinh 1 Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 3, 4) thành 1 X
 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm 
3 Chính tả Nghe- viết: Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.
 TLV: Luyện tập tả cảnh 1 THBVMT X
 TLV: Luyện tập tả cảnh 1 THBVMT X
 LTVC: Mở rộng vốn từ: Nhân dân 1 Không làm BT2 X LTVC: Luyện tập về từ đồng nghĩa 1 X
 Tập đọc: Những con sếu bằng giấy 1 X
 HS tự học thuộc lòng ở nhà.
 Tập đọc: Bài ca về trái đất 1 X
 KC Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai 1 X
 Chủ điểm «Cánh chim hòa bình» (tuần 4, 5, 6), 
 KC Kể chuyện đã nghe, đã đọc
 GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể 
 Kể chuyện được chứng kiến hoặc 
 KC chuyện.
 4 tham gia
 TLV: Luyện tập tả cảnh 1 X
 Cánh 
 chim hòa TLV: Tả cảnh (Kiểm tra viết) 1 X
 bình
 Cánh LTVC: Từ trái nghĩa 1 X
 chim hòa 
 bình 1 X
 Cánh LTVC: Luyện tập về từ trái nghĩa
 chim hòa 
 bình Tập đọc: Một chuyên gia máy xúc 1 X
 Tập đọc: Ê-mi-li, con 1 HS học sinh học thuộc lòng ở nhà X
 Chính tả: (Nghe viết): Một chuyên gia máy xúc 1 Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 5, 6) thành 1 X
5 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm 
 Chính tả: Nhớ - viết (Ê-mi-li, con...) vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.
 1 Sửa lại bảng thống kê : X
 - Dưới 5 điểm : CHT
 TLV: Luyện tập làm báo cáo thống kê
 - 5 đến 8 điểm : HT
 9đến 10 điểm : HTT TLV: Trả bài văn tả cảnh 1 X
 LTVC: Mở rộng vốn từ: Hòa bình 1 X
 LTVC: Từ đồng âm 1 X
 Tập đọc: Sự sụp đổ của chế độ a-pac-thai 1 Không hỏi câu 3. X
 Tập đọc: Tác phẩm của Si-le và tên phát xít 1 X
 TLV: Luyện tập làm đơn 1 X
 1 X
6 TLV: Luyện tập tả cảnh
 1 Không làm bài tập 4ở lớp , đưa BT4 vào phần vận x Gộp 
 dụng ( cùng với người thân HTBT4 bằng cách 
 LTVC: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác thành 
 nói) 01 
 ,thời gian làm BT4 dành để thêm vào bài tập 3 tiết 
 Ôn mở rộng vốn từ Hữu nghị - hợp 1 Thay bài Dùng từ đồng âm để chơi chữ ( trang 61, tập 
 LTVC:
 tác 1)
 Con Tập đọc: Những người bạn tốt 1 X
 người 
 với thiên 
 Tập đọc: Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà 1 X
 nhiên HS tự học thuộc lòng ở nhà.
 Con 
 Chính tả: (Nghe viết): Dòng kinh quê hương 1
 7 người Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 7, 8) thành 1 X
 với thiên Chính tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm 
 Nghe - viết (Kì diệu rừng xanh)
 nhiên tả: vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.
 Con 
 người KC Cây cỏ nước Nam 1 Chủ điểm «Con người với thiên nhiên» (tuần 7, 8, x
 với thiên KC Kể chuyện đã nghe đã đọc 9), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài nhiên kể chuyện.
 Liên hệ : Em nào biết trong cuộc sống chúng ta 
 Kể chuyện được chứng kiến và tham thường dùng những loại rễ , lá cây nào để chữa 
 KC
 gia bệnh và chữa bệnh gì ?
 -Vận dụng : Về nhà kể lại câu chuyện cho người 
 thân nghe
 TLV: Luyện tập tả cảnh 1 THBVMT X
 TLV: Luyện tập tả cảnh 1 THBVMT X
 LTVC: Từ nhiều nghĩa 1 X
 LTVC: Luyện tập về từ nhiều nghĩa 1 X
 Tập đọc: Kì diệu rừng xanh 1 THBVMT X
 Tập đọc: Trước cổng trời 1 HD học sinh tự học thuộc lòng ở nhà X
 TLV: Luyện tập tả cảnh 1 X
8
 Luyện tập tả cảnh (Dùng đoạn mở 1
 TLV: X
 bài, kết bài)
 LTVC: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên 1 THBVMT X
 LTVC: Luyện tập về từ nhiều nghĩa 1 X
 Tập đọc: Cái gì quí nhất 1 X
9
 Tập đọc Đất Cà Mau 1 THBVMT X Nhớ –viết: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên 1
 Chính tả: HS học sinh tự viết ở nhà X
 sông Đà
 1
 TLV: Luyện tập thuyết trình, tranh luận THBVMT. Giảm bài tập 3. X
 TLV: Luyện tập thuyết trình,tranh luận 1 X
 LTVC: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên 1 THBVMT X
 LTVC: Đại từ 1 X
 Tập đọc: Ôn tập: Tiết 1 1 x
 Tập đọc: Ôn tập: Tiết 5 1 X
 HDHS 
 HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà, tự học thuộc lòng 
 Chính tả: Ôn tập: Tiết 2 tự học 
 ở nhà ở nhà
 Ôn tập 
10 1 X
 giữa học KC Ôn tập: Tiết 4
 kì I
 TLV: Ôn tập: Tiết 6 1 Giảm bài tập 3 X
 TLV Ôn tập tiết 8 Gộp với tiết 7 LTVC x
 LTVC: Ôn tập: Tiết 3 1
 Tiết 7: Kiểm tra GIỮA KÌ I : Phần 1
 LTVC:
 đọc – hiểu và Luyện từ và câu.
 2. Môn Toán Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) Dạy trực tuyến
 (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học Ghi 
 Chương trình và sách giáo khoa
 và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung chú
 tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức )
Tuần, 
 Chủ Dạy 
 tháng Tiết Hướng 
 đề/ học 
 học/ dẫn 
 Mạch Tên bài học trực 
 thời 
 nội tiếp HS tự 
 lượng
 dung học
 x
 Toán: Ôn tập: Khái niệm về phân số 1 T 
 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân 1 T x
 Toán: 
 số
 1 T x
 1 Chương Toán: Ôn tập: So sánh hai phân số 
 I: Ôn 1 T x
 tập và Toán: Ôn tập: So sánh hai phân số (tt) 
 bổ sung Toán: 1 T x
 về phân Phân số thập phân 
 số. Giải Toán:
 toán lên Luyện tập Không dạy bài này
 quan Toán: 1 T x
 đấn tỉ Ôn tập: phép cộng, trừ 
 lệ. Toán: Ôn tập: nhân, chia hai PS(tt) 1 T x
 Bảng 
 đơn vị Toán: Hỗn số 1 T x
 2 đo diện 
 tích. Toán: Hỗn số ( Tiếp theo) 1T Ghép thành chủ đề. x
 Toán Không làm bài tập 2, bài tập 3 (tr. 14); 
 Luyện tập bài tập 3 (Luyện tập tr. 14).
 Toán: Luyện tập chung 1 T - Ghép thành chủ đề. x
 Toán: Không làm bài tập 1 (tr. 15); bài tập 2, bài 
 Luyện tập chung (tt) tập 3 (tr. 16).
 3 Toán: Luyện tập chung (tt) Không dạy bài này
 Toán: 1 T Không dạy: Ôn tập và bổ sung về giải x
 Ôn tập về giải toán toán; Luyện tập; Ôn tập và bổ sung về 
 giải toán; Luyện tập Toán: Luyện tập chung Không dạy bài này
 Toán: 1 T BT 2a,b,c làm 2 dòng đầu x
 Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài
 BT 4 học sinh tự làm
 1 T BT 2a,b làm 2 dòng đầu, c,d làm dòng x
 Toán: Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng
 đầu
 Toán: Luyện tập 1 T x
 Toán: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét 1 T Bài 3 : Chỉ yêu cầu làm bài tập 3 (a) cột x
 vuông 1.
 Toán: Mi-li mét vuông. Bảng đơn vị đo 1 T Ghép thành chủ đề. x
 diện tích Không làm bài tập 3.( Không dạy bảng 
 Toán: đơn vị đo diện tích)
 Luyện tập Không làm bài tập 3 (tr. 28); bài tập 3, 
 bài tập 4 (tr. 29).
 Toán: 1 T x
4 Héc-ta BT2 HS tự làm
 x
 Toán: Luyện tập 1 T BT 1b,c làm 2 cột đầu. BT 2 làm cột đầu
 Toán: Luyện tập chung 1 T x
 Toán: Luyện tập chung (tt) Không dạy bài này.
 Toán: Luyện tập chung (tt) Không dạy bài này. 
 Toán: 1 T x
 Chương Khái niệm số thập phân 
 II: Số Toán: Khái niệm số thập phân (tt) 1 T x
 thập 
 phân, Hàng của số thập phân. Đọc, viết 1 T x
 Toán: 
 các số thập phân
5 phép 
 x
 tính với Toán: Luyện tập 1 T 
 số thập x
 phân Toán: Số thập phân bằng nhau 1 T x
 Toán: So sánh số thập phân 1 T Gộp1
 Toán: Luyện tập 
 Toán: 1 T Không yêu cầu: Tính bằng cách thuận x
 Luyện tập chung tiện nhất.
 Không làm bài tập 4 (a) (tr. 43).
6
 Viết các số đo độ dài dưới dạng số 1 T x
 Toán: 
 thâp phân
 Toán: Luyện tập 1 T x
 Viết các số đo khối lượng dưới 1 T x
 Toán: 
 dạng số thập phân.
 Viết các số đo diện tích dưới dạng 1 T x
 Toán: 
 số thập phân.
 Toán: Luyện tập chung. 1 T x
 Toán: Luyện tập chung (tt) Không dạy bài này
7 Toán: Luyện tập chung. Không dạy bài này
 Toán: Kiểm tra giữa kì I. 1 T X
 Toán: Cộng hai số thập phân. 1 T x
 Toán: Luyện tập. 1 T x
 Toán: Tổng nhiều số thập phân. 1 T x
 Toán: Luyện tập. 1 T x
 Toán: Trừ hai số thập phân. 1 T x
8 Toán: Luyện tập. 1 T x
 Toán: Luyện tập chung. Không dạy bài này
 Toán: Nhân một số thập phân với một số 1 T x
 tự nhiên. Toán: Nhân một số thập với 10; 100; 1 T x
 1000 ; 
 Toán: Nhân một số thập phân với một số 1 T Ghép thành chủ đề. x
 thập phân. Điều chỉnh các bài tập luyện tập phép 
 nhân một số với số thập phân có không 
 Toán: Luyện tập
 quá hai chữ số ở dạng: a,b và 0,ab.
 9 Toán: Luyện tập (tt) 1 T Ghép thành chủ đề. x
 Điều chỉnh các bài tập luyện tập phép 
 Toán:
 Luyện tập chung. nhân một số với số thập phân có không 
 quá hai chữ số ở dạng: a,b và 0,ab.
 Toán: Luyện tập chung. 1 T Không dạy bài này.
 Toán: Chia một số thập phân cho một số 1 T
 tự nhiên.
 Toán: Luyện tập. 1 T
 Toán: Chia một số thập phân cho 10; 1 T
 100; 1000;...
 Toán: Chia một số tự nhiên cho một số 1 T
 10 tự nhiên mà thương tìm được là 
 một số thập phân.
 Toán: Luyện tập. 1 T
 Toán: Chia một số tự nhiên cho một số 1 T
 thập phân.
3. Môn Khoa học:
 Tuần, Chương trình và sách giáo khoa Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) Hình thức tổ chức Ghi 
 tháng Chủ đề Tên bài học Thời Dạy trực Hướng chú
 lượng tiếp dẫn HS tự 
 học
1 Con Sự sinh sản 1 x (Từ 6/9 người và Nam hay nữ(tiết 1) Thực hiện trong 1 tiết. x Gộp 
đến 12/9) sức 1 Không thực hiện trò chơi “Ai nhanh, ai thành 1 
 khỏe đúng” (Tr 8). GV có thể khuyến khích tiết
2 Nam hay nữ (tiết 2) HS thực hiện ở nhà.
(Từ 13/9 Cơ thể chúng ta được hình 1 x Gộp 1 
đến 20/9) thành như thế nào tiết
 Cần làm gì để cả mẹ và 
3 em bé đầu khỏe?
 (Từ 19/9 Từ lúc mới sinh đến tuổi 1 x Gộp 
 đến 26/9) dậy thì thành 1 
4 Từ tuổi vị thành niên đến tiết
(Từ 27/9 tuổi già
đến 3/10) 1 Kể/Nói được tên bệnh ở người do vi khuẩn x Gộp 
 gây ra; nêu được nguyên nhân gây bệnh và thành 1 
 Vi khuẩn cách phòng tránh. tiết
5 - Kể được tên bệnh về đường tiết niệu ở 
(Từ 4/10 ngoài do vi khuẩn gây ra; (TP1) nêu được 
đến 10/10) nguyên nhân và cách phòng tránh.
 Cách thực hiện: HĐ 1: PP liên hệ thực tế 
 và TLCH; tổ chức cá nhân hoặc nhóm.
 Vệ sinh tuổi dậy thì
 1 Thời gian : 35 phút x
 HĐ 1:Đọc thông tin và hoàn thành bảng 
 (15 phút)
 Thực hành: Nói: “ Không HĐ2: Thực hành kĩ năng từ chối (20 phút)
 đối với chất gây nghiện” Không thực hiện trò chơi “Chiếc ghế 
 (tiết 1 + tiết 2) nguy hiểm” (Tr23).
6 1 HD học 
 sinh tự tìm 
 Dùng thuốc an toàn hiểu ở nhà
 Phòng bệnh sốt rét 2 Ghép thành bài “Phòng tránh các bệnh x
7 Phòng bệnh sốt xuất huyết lây truyền do muỗi đốt”, thực hiện Phòng bệnh viêm não trong 2 tiết.
8 Phòng bệnh viêm gan A 1 x
 Phòng tránh HIV?AIDS 1 Ghép thành bài “Phòng tránh x
 HIV/AIDS, thái độ đối với người 
9 nhiễm HIV/AIDS”, thực hiện trong 1 
 tiết.
 Thái độ đối với người Không thực hiện HĐ sưu tầm thông tin 
 nhiễm HIV?AIDS hoặc tranh ảnh (tr35)
 1 ( Tiết 1) - Nói được về cảm giác an toàn x
 và quyền được an toàn, bảo vệ sự toàn vẹn 
 Phòng tránh bị xâm hại của cá nhân, và phản đối mọi sự xâm hại.
10 1 tiết ( Tiết 2)- Lập được danh sách những HD học 
(Từ 8/11 người đáng tin cậy để được giúp đỡ khi sinh tự học 
đến 14/11) cần. ở nhà
 - Đưa ra được yêu cầu giúp đỡ khi bản 
 Phòng tránh bị xâm hại thân hoặc bạn bè có nguy cơ bị xâm hại.
 1 Thực hiện trong 1 tiết. HD học 
 Ôn tập con người và sức Không thực hiện hoạt động vẽ hoặc sinh tự học 
 khỏe (tiết 1 + tiết 2) sưu tầm tranh (Tr44). ở nhà
4. Môn Lịch sử và Địa lí:
4.1.Phần Lịch sử
 Nội dung điều chỉnh - giảm tải (nếu có) Hình thức tổ 
 Chương trình và sách giáo khoa Tiết chức
Tuần học/ Ghi 
 Thời chú
 Chủ đề/ Tên bài học Dạy HD 
 lượn
 Mạch trực 
 g HS tự 
 nội tiếp học
 dung
 1 “Bình Tây Đại nguyên soái” Trương Định 2 Bài 1, bài 2, bài 3 thành 01 bài và dạy x 2 Nguyễn Trường Tộ mong muốn canh tân trong 2 tiết (có thê gọi tên bài “Chuyện 
 đất nước về Trương Định, Nguyễn Trường Tộ và 
3 Hơn tám Tôn Thất Thuyết”. Tinh giản nội dung 
 mươi các bài học đê tập trung vào các nội 
 năm dung cốt lõi như sau:
 chống Bài 1. Tập trung giới thiệu nội dung: 
 thực dân Trương Định không tuân theo lệnh vua, 
 Pháp cùng nhân dân chống Pháp.
 xâm Bài 2. Tập trung giới thiệu nội dung 
 lược và những đề nghị canh tân đất nước của 
 đô hộ Cuộc phản công ở kinh thành Huế Nguyễn Trường Tộ.
 (1858 – Bài 3. Tập trung kê lại một số sự kiện về 
 1945) cuộc phản công ở kinh thành Huế do 
 Tôn Thất Thuyết lãnh đạo.
 - Không yêu cầu biết tên một số người 
 lãnh đạo các cuộc khởi nghĩa lớn của 
 phong trào Cần vương; không yêu cầu 
 trả lời câu hỏi 2 trang 9 “Chiếu Cần 
 vương có tác dụng gì?”.
4 1 X
 Xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX - Đầu 
 thế kỉ XX
5 Phan Bội Châu và phong trào Đông Du 1 HDHS 
 tìm 
 hiểu ở 
 nhà
6 Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước 1 Gộp thành 1 tiết
7 Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời
8 Xô viết Nghệ - Tĩnh 1 X
9 Cách mạng mùa thu. 1 Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể lại một 
 số sự kiện về cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội.
 10 Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập. Không yêu cầu tường thuật, chỉ nêu một số 
 nét về cuộc mít tinh ngày 2-9-1945 tại 
 Quảng trường Ba Đình.
4.2.Phần Địa lí
 Tiết học/ Nội dung điều chỉnh - giảm tải (nếu Hình thức tổ chức Ghi chú
 Chương trình và sách giáo khoa Thời có)
 CĐ/ Tên bài học lượng Dạy Hướng 
Tuần Mạch học trực dẫn HS 
 nội tiếp tự học
 dung
 1 Việt Nam – Đất nước chúng ta 1 Gộp thành 01 tiết x
 2 Địa hình và khoáng sản
 3 Khí hậu 1 x
 4 Sông ngòi
 5 Vùng biển nước ta 1 x
 6 Đất và rừng
 7 1 Không yêu cầu hệ thống hoá, chỉ cần x HS học 
 nêu một số đặc điểm chính về địa lí tự sinh tìm 
 Ôn tập
 nhiên Việt Nam: địa hình, khí hậu, sông hiểu ở nhà
 Địa lí ngòi, đất, rừng
 8 Việt Dân số nước ta 1 Bổ sung thêm số dân nước ta năm 2021: x Gộp 
 9 Nam Các dân tộc, sự phân bố dân cư. Khoảng hơn 98 000 000 người thành 1 
 tiết
 10 Nông nghiệp. 1 Sử dụng lược đồ để nhận biết về cơ cấu x Gộp 
 11 Nông nghiệp ( tiết theo) và phân bố của nông nghiệp (không yêu thành 1 
 cầu nhận xét) tiết
 Liên hệ thực tế nông nghiệp ở địa 
 phương 5. Môn Đạo đức:
 Nội dung điều chỉnh - giảm tải (nếu có) Hình thức tổ Ghi 
 Chương trình và sách giáo khoa chức chú
 Tiết 
 CĐ/ Tên bài học Dạy HD 
Tuầ học/ 
 Mạch trực học 
 n Thời 
 nội tiếp sinh tự 
 lượn
 dung học
 g
 1 Em là học sinh lớp 5 1 x Gộp 
 2 Bài 1 Em là học sinh lớp 5 (Tiết 2) thành 
 01 tiết
 3 Có trách nhiệm về việc làm của mình 1 x Gộp 
 4 Bài 2 Có trách nhiệm về việc làm của mình thành 
 (Tiết 2) 01 tiết
 5 Có chí thì nên 1 Bài tập 3, 4: Hướng dẫn HS tự học với sự hỗ x Gộp 
 6 Bài 3 Có chí thì nên (Tiết 2) trợ của cha mẹ thành 
 01 tiết
 7 Nhớ ơn tổ tiên 1 Bài tập 3, 4: Hướng dẫn HS tự học với sự hỗ x Gộp 
 Bài 4 trợ của cha mẹ thành 
 8 Nhớ ơn tổ tiên (Tiết 2) 01 tiết
 9 Bài 5 Tình bạn 1 Bài tập 3, 4: Hướng dẫn HS tự học với sự hỗ x Gộp 
 10 Tình bạn (Tiết 2) trợ của cha mẹ thành 
 01 tiết
 - Bổ sung nội dung: Tôn trọng, không phân biệt 
 đối xử với bạn khác giới, bạn khuyết tật, bạn 
 nghèo hoặc có hoàn cảnh khó khăn khác, bạn 
 người dân tộc khác 
6. Môn Kĩ thuật:
6.1. Học kì I: 18 tuần x 1 = 18 tiết
 Tuần, Chương trình và sách giáo khoa Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) Hình thức tổ Ghi 
 tháng chức chú Chủ Tên bài học Tiết Dạy HD 
 đề học/Thời trực HS tự 
 lượng tiếp học
 1 Đính khuy 2 lỗ (tiết 1) 1 Giảm xuống còn 1 tiết. GV hướng dẫn cách X
 đính khuy hai lỗ và cho HS đính khuy thử. 
 2 Đính khuy 2 lỗ (tiết 2) Sau đó HS tự thực hiện ở nhà
 3 Thêu dấu nhân(tiết 1) 1 Giảm xuống còn 1 tiết. GV hướng dẫn cách X
 thêu dấu nhân và cho HS thêu thử. Sau đó 
 4 Thêu dấu nhân(tiết 2) HS tự thực hiện ở nhà
 5 Một số dụng cụ nấu ăn và ăn 1 X
 uống trong gia đình
 6 Chuẩn bị nấu ăn 1 x
 7 Nấu cơm (tiết 1) HS tự học và thực hành việc nấu cơm, luộc x
 rau ngay tại gia đình dưới sự hướng dẫn của 
 8 Nấu cơm (tiết 2) người lớn
 9 Luộc rau
 10 Bày, dọn bữa ăn trong gia đình HS tự học và thực hành việc nấu cơm, luộc x
 rau ngay tại gia đình dưới sự hướng dẫn của 
 người lớn
7. Môn Thể dục
Tuần, Chương trình và sách giáo khoa Hình thức tổ 
tháng chức 
 Nội dung điều chỉnh bổ Ghi 
 Chủ đề/ Tiết/Thời Dạy HDHS 
 sung chú
 Mạch nội Tên bài học lượng trức tự học
 dung tiếp
Tuần 1 Đội hình 1.Giới thiệu chương trình - Tổ chức lớp 1 Giới thiệu chương trình - Tổ x đội ngũ 2. Đội hình đội ngũ – Trò chơi: “Kết bạn”. chức lớp 
 Đội hình đội ngũ , Đứng 
 nghiêm, nghĩ,Quay 
 phải,trái,sau 
 .Trò chơi: “Chạy đổi chỗvỗ 
 tay nhau
 1.Đội hình đội ngũ 2 X
 2.Trò chơi: “Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau” 
 và “Lò cò tiếp sức”
 Đội hình 1.Đội hình đội ngũ 3 X
Tuần 2 đội ngũ 2. Trò chơi: “Chạy tiếp sức”.
 1.Đội hình đội ngũ 4 X
 2.Trò chơi: “Kết bạn”.
 Đội hình .Đội hình đội ngũ 5 x
Tuần 3 đội ngũ . Trò chơi: “Bỏ khăn”.
 .Đội hình đội ngũ 6 X
 . Trò chơi: “Đua ngựa”.
 Đội hình Đội hình đội ngũ 7 Đội hình đội ngũ:Tập hợp x
Tuần 4 đội ngũ Trò chơi: “Hoàng Anh, Hoàng Yến”. hàng ngang, dóng hàng 
 ,điểm số,đi đều
 .Đội hình đội ngũ 8 X
 .Trò chơi: “Mèo đuổi chuột”
 Đội hình .Đội hình đội ngũ 9 X
Tuần 5 đội ngũ .Trò chơi: “Nhảy ô tiếp sức”.
 .Đội hình đội ngũ 10 X
 . Trò chơi: “Nhảy đúng, nhảy nhanh”.
 Đội hình .Đội hình đội ngũ 11 x
Tuần 6 đội ngũ . Trò chơi: “Chuyển đồ vật”.
 .Đội hình đội ngũ 12 x
 .Trò chơi: “Lăn bóng bằng tay”.
 Đội hình .Đội hình đội ngũ 13 .Động tác vươn thở và x
Tuần 7 đội ngũ Trò chơi: “Trao tín gậy”. tay,chân, của bài thể dục 
 phát triển chung .Trò chơi: “Dẫn bóng”
 .Đội hình đội ngũ 14 x
 Trò chơi: “Trao tín gậy”.
 Đội hình .Đội hình đội ngũ 15 X
Tuần 8 đội ngũ
 Bài thể .Động tác vươn thở và tay của bài thể dục 16 x
 dục phát triển chung 
 .Trò chơi: “Dẫn bóng”
 Bài thể dục .Động tác chân của bài thể dục phát triển 17 x
Tuần 9 chung 
 . Trò chơi: “Dẫn bóng”
 .Trò chơi: “Ai nhanh và khéo hơn” 18 x
 Bài thể dục .Động tác vặn mình của bài thể dục phát 19 Động tác vươn thở, tay, x
 triển chung chân, vặn mình và toàn thân 
Tuần 10 .Trò chơi: “Ai nhanh và khéo hơn” của bài thể dục phát triển 
 chung 
 .Trò chơi:“Chạy nhanh theo 
 số”
 Trò chơi: “Chạy nhanh theo số” 20 x
8. Âm nhạc
 Ghi 
 Chương trình và sách giáo khoa Nội dung điều chỉnh bổ sung Hình thức tổ chức
 chú 
 Tuần, Chủ đề/ Tiết học/ Hướng 
 Dạy trực 
 tháng mạch nội Tên bài học thời dẫn HS 
 tiếp
 dung lượng tự học
1/9 - Chủ đề 1: 1 tiết 
 - Bổ sung tên cho chủ đề là 
 Chào ngày - Học hát: Reo vang bình minh x
 “Chào ngày mới”
 mới
2/9 - Ôn bài hát: Reo vang bình minh 1 tiết x
 - Nhạc cụ tiết tấu: Luyện tiết tấu 
 với nhạc cụ gõ.

File đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_lop_5_tuan_1_den_tuan_10_nam_hoc_2021_2022.doc