Kế hoạch giảng dạy môn Giải tích 12 - Ban cơ bản
Về kiến thức: Ôn lại và hệ thống các kiến thức sau:
Sự tạo thành của mặt tròn xoay, các yếu tố liên quan: đường sinh, trục.
Mặt nón, hình nón, khối nón; công thức tính diện tích xung quanh, toàn phần của hình nón; công thức tính thể tích khối nón.
Mặt trụ, hình trụ, khối trụ; công thức tính diện tích xung quanh và toàn phần của hình trụ và thể tích của khối trụ.
Về kĩ năng: Rèn luyện và phát triển cho học sinh các kĩ năng về:
Vẽ hình: Đúng, chính xác và thẫm mỹ.
Xác định giao tuyến của một mặt phẳng với một mặt nón hoặc mặt trụ.
Tính được diện tích, thể tích của hình nón, hình trụ khi biết được một số yếu tố cho trước.
Định nghĩa mặt cầu, sự tương giao của mặt cầu với mặt phẳng, đường thẳng và công thức diện tích mặt cầu, thể tích khối cầu.
+ Kiến thức: Hs phải nắm kĩ các kiến thức định nghĩa mặt cầu, sự tương giao của mặt cầu với mặt phẳng, đường thẳng và công thức diện tích mặt cầu, thể tích khối cầu.
+ Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đã học để xác định mặt cầu, tính diện tích mặt cầu, thể tích khối cầu đã xác định đó.
ông thức đổi cơ số Thuyết trình, gợi mở, đặt vấn đề GV:Giáo án, Bảng phụ. HS: đọc bài trước ở nhà. tuần 10 Bài tập logarit+ Kiểm tra 15’ 30 Ôn tập các tính chất của logarit Biết vận dụng công thức logarit để giải toán Ôn tập các tính chất của logarit Trao đổi nhóm, luyện tập Kiểm tra viết GV:Giáo án HS: Làm các bài tập trước ở nhà tuần 11 Hàm số mũ. Hàm số logarit 31+32 -Biết định nghĩa và công thức tính đạo hàm của hàm số logarit. -Biết khảo sát, các tính chất và dạng đồ thị của các hàm số logarit. Định nghĩa và công thức tính đạo hàm của hàm số logarit. Thuyết trình, gợi mở, đặt vấn đề GV:Giáo án HS: đọc bài trước ở nhà. Xem lại tc logarit, công thức tính đhàm tuần 12 Bài tập 33 Biết cách giải phương trình mũ và phương trình logarit cơ bản. Biết phương pháp giải phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản bằng cách đưa về phương trình cơ bản hoặc giải bằng phương pháp đồ thị. - Phương trình mũ - Phương trình logarit đơn giản Trao đổi nhóm, luyện tập GV:Giáo án HS: đọc bài trước ở nhà. Xem lại công thức logarit, công thức biến đổi mũ tuần 13 PT mũ và PT logarit 34+35 luyện tập giải phương trình mũ và phuơng trình logarit Luyện tập giải phương trình mũ và phuơng trình logarit Thuyết trình, gợi mở, đặt vấn đề GV:Giáo án HS: Làm các bài tập trước ở nhà tuần 14 BT Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit 36 Biết cách giải bất phương trình mũ và bất phương trình logarit cơ bản. Biết phương pháp giải một số bất phương trình mũ và bất phương trình logarit đơn giản Giải bất phương trình mũ và bất phương trình logarit cơ bản. Giải một số bất phương trình mũ và bất phương trình logarit đơn giản Đàm thoại, trao đổi nhóm GV:Giáo án HS: đọc bài trước ở nhà. Xem lại cách giải bpt bậc 1, bậc 2 tuần 15 Bpt mũ và bpt logarit 37 Luyện tập giải bất phương trình mũ và bất phương trình logarit cơ bản. Luyện tập bất phương trình mũ và bất phương trình logarit đơn giản Giải bất phương trình mũ và bất phương trình logarit cơ bản. Thuyết trình, gợi mở, đặt vấn đề GV:Giáo án HS: Làm các bài tập trước ở nhà tuần 16 +17 Thực hành máy tính casio 38+ 39 Sử dụng thành thạo máy tính Casio Fx 500A-MS-ES Biết giải phương trình mũ, logarit cơ bản Thuyết trình, làm việc nhóm Máy tính Ôn chương 40 -Ôn tập khảo sát các hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số logarit. -Tính logarit và biến đổi các biể thức logarit. giải một số phương trình mũ và phương trình logarit cơ bản và các phương trình có thể đưa về cơ bản. -giải một số bất phương trình mũ và bất phương trình logarit đơn giản. Khảo sát các hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số logarit. Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề +) GV: hệ thống kiến thức cơ bản chọn bt để chữa +) HS: làm các bt - Hệ thống các dạng btập của chương tuần 17 Ktra 41 Kiểm tra kiến thức và kĩ năng chương II. Phương trình, bất phương trình mũ, logarit Kiểm tra viết +) GV: đề KT +) HS: Ôn tập kiến thức cũ Nguyên hàm 42+43+44 Về kiến thức: Hiểu được định nghĩa nguyên hàm, phân biệt rõ một nguyên hàm với họ nguyên hàm của một hàm số. Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm. Nắm được các pp tính nguyên hàm. Về kĩ năng: Tìm được nguyên hàm của một số hàm số tương đối đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và các tính chất của nguyên hàm. Sử dụng pp đổi biến số, pp tính nguyên hàm từng phần để tính nguyên hàm. Định nghĩa nguyên hàm, phân biệt rõ một nguyên hàm với họ nguyên hàm của một hàm số. Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm. Nắm được các pp tính nguyên hàm. Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề GV:Giáo án HS: đọc bài trước ở nhà 18 Ôn tập học kỳ I 45+ 46 Hệ thống các kiến thức cơ bản Rèn luyện kĩ năng: giải toán, vẽ hình cho học sinh - Khảo sát hàm số - Các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số Thuyết trình, Thảo luận nhóm +) GV: hệ thống kiến thức cơ bản chọn bt để chữa +) HS: làm các bt tuần 19 Kiểm tra học kỳ I 47 Đánh giá kiểm tra kiến thức cơ bản trong HK I - Khảo sát hàm số - Các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số Kiểm tra viết +) GV: đề KT +) HS: Ôn tập kiến thức của học kỳ I tuần 19 Trả bài học kỳ I 48 Sửa chữa những sai sót thường gặp +)GV: các sai lầm HS hay mắc phải của bài KT Nguyên hàm 49 Định nghĩa nguyên hàm Thuộc bảng các nguyên hàm thường dùng Nắm được bài toán tìm nguên hàm là bài toán ngược của đạo hàm Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề Bài tập 50 Kĩ năng tìm nguyên hàm Tìm nguyên hàm của các hàm số đơn giản Thảo luận nhóm, luyện tập tuần 20 Tích phân 51-> 54 Khái niệm tích phân, diện tích hình thang cong, tính chất của tích phân, các phương pp tính tích phân (pp đổi biến số, pp tích phân từng phần) - Kỹ năng: hiểu rõ khái niệm tích phân, biết cách tính tích phân, sử dụng thông thạo cả hai pp tính tích phân để tìm tích phân của các hàm số. - Kiến thức cơ bản: khái niệm tích phân, diện tích hình thang cong, tính chất của tích phân, các phương pp tính tích phân (pp đổi biến số, pp tích phân từng phần) - Kỹ năng: hiểu rõ khái niệm tích phân, biết cách tính tích phân, sử dụng thông thạo cả hai pp tính tích phân để tìm tích phân của các hàm số. Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề +GV : Phiếu học tập, bảng phụ. +HS : Hoàn thành các nhiệm vụ ở nhà. Đọc qua nội dung bài mới ở nhà. tuần 21 +22 Luyện tập 55 1.VÒ kiÕn thøc - HiÓu vµ nhí c«ng thøc ®æi biÕn sè vµ c«ng thøc tÝch ph©n tõng phÇn - BiÕt 2 ph¬ng ph¸p tÝnh tÝch ph©n c¬ b¶n ®ã lµ ph¬ng ph¸p ®æi biÕn sè vµ ph¬ng ph¸p tÝch ph©n tõng phÇn 2.VÒ kĩ n¨ng - VËn dông thµnh th¹o vµ linh ho¹t 2 ph¬ng ph¸p nµy ®Ó gi¶i c¸c bµi to¸n tÝnh tÝch ph©n - NhËn d¹ng bµi to¸n tÝnh tÝch ph©n,tõ ®ã cã thÓ tæng qu¸t ho¸ d¹ng to¸n t¬ng øng. - HiÓu vµ nhí c«ng thøc ®æi biÕn sè vµ c«ng thøc tÝch ph©n tõng phÇn - BiÕt 2 ph¬ng ph¸p tÝnh tÝch ph©n c¬ b¶n ®ã lµ ph¬ng ph¸p ®æi biÕn sè vµ ph¬ng ph¸p tÝch ph©n tõng phÇn. Thảo luận nhóm GV: Gi¸o ¸n,®å dïng d¹y häc HS: KiÕn thøc cò vÒ nguyªn hµm, DN tÝch ph©n,vµ hai ph¬ng ph¸p tÝnh tÝch ph©n - GiÊy nh¸p vµ MTBT,c¸c ®å dïng häc tËp kh¸c tuần 23 +24 Ứng dụng của tích phân trong hình học 56 -> 59 1. Về kiến thức: - Nắm được công thức dt hình phẳng giới hạn bởi đthị hsố y = f(x) và trục Ox, các đthẳng x = a, x = b. Hình phẳng giới hạn bởi các đthị hsố y=f(x), y=g(x) và các đường thẳng x=a, x=b. - Nắm được ct thể tích của một vật thể nói chung - Nắm được ct thể tích khối tròn xoay trong trường hợp vật thể quay xung quanh trục Ox 2. Về kỹ năng: - Ádụng được ct tính dtích hình phẳng, thiết lập được ct tính thể tích khối chóp, khối nón và khối nón cụt - Ứng dụng được tphân để tính được thể tích nói chung và thể tích khối tròn xoay nói riêng - Công thức dt hình phẳng giới hạn bởi đthị hsố y = f(x) và trục Ox, các đthẳng x = a, x = b. Hình phẳng giới hạn bởi các đthị hsố y=f(x), y=g(x) và các đường thẳng x=a, x=b. - Công thức thể tích của một vật thể nói chung - Công thức thể tích khối tròn xoay trong trường hợp vật thể quay xung quanh trục Ox Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề Giáo viên: Phiếu học tập, bảng phụ các hình vẽ SGK Học sinh: Làm bài tập và học lý thuyết về tích phân, đọc nội dung bài mới tuần 25 Bài tập 60+ 61 Hệ thống kiến thức chương 3 và các dạng bài cơ bản trong chương. Củng cố, nâng cao và rèn luyện kỹ năng tính tích phân và ứng dụng tính tích phân để tìm diện tích hình phẳng, thể tích các vật thể tròn xoay. Giáo dục tính cẩn thận, chặt chẽ, logic. Củng cố, nâng cao và rèn luyện kỹ năng tính tích phân và ứng dụng tính tích phân để tìm diện tích hình phẳng, thể tích các vật thể tròn xoay. Thảo luận nhóm, gợi mở GV : Soạn bài, chuẩn bị bảng phụ hệ thống hoá lại các kiến thức cơ bản của chương HS:Soạn bài và giải bài tập trước khi đến lớp, ghi lại những vấn đề cần trao đổi tuần 25 Kiểm tra 45’ 62 -Củng cố ,đánh giá mức độ tiếp thu của học sinh ,đồng thời qua đó rút ra bài học kinh nghiệm, để đề ra muc tiêu giảng dạy chương kế tiếp. - Kiểm tra việc nắm kiến thức và kỹ năng vận dụng của học sinh. Rút kinh nghiệm giảng dạy bài học kế tiếp. Lấy điểm 1 tiết +) GV: đề KT +) HS: Ôn tập kiến thức cũ tuần 26 Số phức 63-> 65 - Kiến thức cơ bản: số i, định nghĩa số phức, khái niệm hai số phức bằng nhau, biểu diễn hình học của số phức, môđun của số phức, số phức liên hợp. - Kỹ năng: biết khái niệm số i, định nghĩa số phức, khái niệm hai số phức bằng nhau. Biết cách biểu diễn hình học của số phức, Biết cách tính môđun của số phức, Biết cách tìm số phức liên hợp. - Kiến thức cơ bản: số i, định nghĩa số phức, khái niệm hai số phức bằng nhau, biểu diễn hình học của số phức, môđun của số phức, số phức liên hợp. - Biết cách tính môđun của số phức, Biết cách tìm số phức liên hợp. +GV : Phiếu học tập, bảng phụ. +HS : Hoàn thành các nhiệm vụ ở nhà. Đọc qua nội dung bài mới ở nhà. tuần 26 Cộng, trừ và nhân số phức 66, 67 - Kiến thức cơ bản: khái niệm phép cộng, trừ, và nhân hai số phức. - Kỹ năng: biết khái niệm phép cộng, trừ, và nhân hai số phức. Biết cách tính cộng, trừ, và nhân hai số phức. - Khái niệm phép cộng, trừ, và nhân hai số phức. - Biết khái niệm phép cộng, trừ, và nhân hai số phức. Biết cách tính cộng, trừ, và nhân hai số phức. Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề GV:Giáo án HS: đọc bài trước ở nhà tuần 27 Phép chia số phức 68, 69 - Kiến thức cơ bản: tổng và tích của hai số phức liên hợp, phép chia hai số phức. - Kỹ năng: Biết cách tính tổng và tích hai số phức liên hợp, biết cách chia hai số phức - Tổng và tích của hai số phức liên hợp, phép chia hai số phức. - Biết cách tính tổng và tích hai số phức liên hợp, biết cách chia hai số phức Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề +GV : Phiếu học tập, bảng phụ. +HS : Đọc trước nội dung bài mới ở nhà. Bài tập 70 Biết cộng, trừ, nhân, chia số phức - Cộng, trừ, và nhân hai số phức. - Biết khái niệm phép cộng, trừ, và nhân hai số phức. Biết cách tính cộng, trừ, và nhân hai số phức Thảo luận nhóm, đàm thoại tuần 28 Phương trình bậc hai với hệ số thực 71 - Kiến thức cơ bản: căn bậc hai của số thực âm, phương trình bậc hai với hệ số thực. - Kỹ năng: Biết cách tính căn bậc hai của số thực âm, biết cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực. - Căn bậc hai của số thực âm, phương trình bậc hai với hệ số thực. - Biết cách tính căn bậc hai của số thực âm, biết cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực. Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề GV:Giáo án HS: đọc bài trước ở nhà tuần 29 Bài t ập 72 - Kiến thức cơ bản: + Số i, đn số phức, kn hai số phức bằng nhau, biểu diễn hh của số phức, môđun của số phức, số phức liên hợp. + Kn phép cộng, trừ, và nhân hai số phức. + Tổng và tích của hai số phức liên hợp, phép chia hai số phức. + Căn bậc hai của số thực âm, pt bậc hai với hệ số thực. - Kỹ năng: Biết cách biểu diễn hh của số phức, tính môđun của số phức, tìm số phức liên hợp. Biết cách tính cộng, trừ, và nhân hai số phức, tính tổng và tích hai số phức liên hợp, chia hai số phức. căn bậc hai của số thực âm, giải pt bậc hai với hệ số thực + Số i, đn số phức, kn hai số phức bằng nhau, biểu diễn hh của số phức, môđun của số phức, số phức liên hợp. + Kn phép cộng, trừ, và nhân hai số phức. + Tổng và tích của hai số phức liên hợp, phép chia hai số phức. + Căn bậc hai của số thực âm, pt bậc hai với hệ số thực. Biết cách biểu diễn hh của số phức, tính môđun của số phức, tìm số phức liên hợp. Biết cách tính cộng, trừ, và nhân hai số phức, tính tổng và tích hai số phức liên hợp, chia hai số phức. căn bậc hai của số thực âm, giải pt bậc hai với hệ số thực Đàm thoại, thảo luận nhóm GV : Soạn bài, chuẩn bị bảng phụ hệ thống hoá lại các kiến thức cơ bản của chương HS:giải bài tập trước khi đến lớp, ghi lại những vấn đề cần trao đổi tuần 30 Ki ểm tra 45’ 73 -Củng cố ,đánh giá mức độ tiếp thu của học sinh ,đồng thời qua đó rút ra bài học kinh nghiệm , - Kiểm tra việc nắm kiến thức và kỹ năng vận dụng của học sinh . Rút kinh nghiệm giảng dạy bài học kế tiếp. Lấy điểm 1 tiết Biết cách biểu diễn hh của số phức, tính môđun của số phức, tìm số phức liên hợp. Biết cách tính cộng, trừ, và nhân hai số phức, tính tổng và tích hai số phức liên hợp Kiểm tra viết +) GV: đề KT +) HS: Ôn tập kiến thức cũ Thực hành giải toán trên máy tính cầm tay 74 75 Sử dụng thành thạo máy tính Casio Fx 500A-MS-ES Biết tính tích phân, giải phương trình nghiệm phức Thuyết trình, làm việc nhóm Máy tính tuần 32 Kiểm tra cuối năm 76 Đánh giá kiểm tra kiến thức cơ bản trong HK II - Tìm nguyên hàm - Tính tích phân - Cộng trừ, nhân chia số phức Kiểm tra viết +) GV: đề KT +) HS: Ôn tập kiến thức của học kỳ II Trả bài KT HK II 77 Sửa chữa những sai sót thường gặp +)GV: các sai lầm HS hay mắc phải của bài KT tuần 33 -> 37 Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp 78 -> 78 Hệ thống các kiến thức cơ bản Rèn luyện kĩ năng: giải toán Hệ thống các kiến thức cơ bản trong năm Rèn luyện kĩ năng: giải các dạng toán : Khảo sát hàm số, GTLN, GTNN, Nguyên hàm, Tích phân, Tính thể tích khối chóp, lăng trụ, Phương trình đường thẳng, mặt phẳng Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề GV:hệ thống kiến thức cơ bản chọn bt để chữa HS: Ôn tập KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN HÌNH HỌC 12 (Ban cơ bản) Năm học 2010 – 2011 Tuần Tên chương/bài Tiết Mục tiêu của chương/bài Kiến thức trọng tâm Phương pháp GD chuẩn bị Ghi chú tuần 1-2 Khái niệm về khối đa diện 1+2 Về kiến thức: - Hiểu được thế nào là một khối đa diện và hình đa diện. - Hiểu được các phép dời hình trong không gian - Hiểu được hai đa diện bằng nhau bằng các phép biến hình trong không gian -Hiểu được rằng đối với các đa diện phức tạp ta có thể phân chia thành các đa diện đơn giản Về kĩ năng: - Biết nhận dạng được một khối đa diện -Biết chứng minh hai khối đa diện bằng nhau nhờ phép dời hình - Biết phân chia và lắp ghép các khối đa diện trong không gian - Hiểu được thế nào là một khối đa diện và hình đa diện. - Hiểu được các phép dời hình trong không gian - Hiểu được hai đa diện bằng nhau bằng các phép biến hình trong không gian -Hiểu được rằng đối với các đa diện phức tạp ta có thể phân chia thành các đa diện đơn giản - Biết nhận dạng được một khối đa diện -Biết chứng minh hai khối đa diện bằng nhau nhờ phép dời hình - Biết phân chia và lắp ghép các khối đa diện trong không gian Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề GV: Giáo án, đồ dùng dạy học - Bảng phụ HS: Kiến thức cũ về định nghĩa hình lăng trụ và hình chóp; các phép biến hình, phép dời hình trong mặt phẳng ở lớp 11 tuần 3 Bài tập 3 Về kiến thức: - Củng cố khái niệm về: hình đa diện, khối đa diện và hai đa diện bằng nhau. Về kỹ năng: - Biết cách nhận dạng một hình là hình đa diện, một hình không phải là hình đa diện. - Vận dụng các phép dời hình trong không gian để phân chia, chứng minh hai hình đa diện bằng nhau. - Biết cách phân chia các khối đa diện đơn giản. - Củng cố khái niệm về: hình đa diện, khối đa diện và hai đa diện bằng nhau. - Biết cách nhận dạng một hình là hình đa diện, một hình không phải là hình đa diện. - Vận dụng các phép dời hình trong không gian để phân chia, chứng minh hai hình đa diện bằng nhau. - Biết cách phân chia các khối đa diện đơn giản. Thảo luận nhóm, gợi mở GV: Giáo án, bảng phụ. HS: Học bài cũ và xem trước các bài tập trang 12 SGK. tuần 4+5 Khối đa diện lồi và khối đa diện đều 4 +Về kiến thức: Làm cho học sinh nắm được đn khối đa diện lồi,khối đa diện đều +Về kỹ năng: Nhận biết các loại khối đa diện - Nắm được đn khối đa diện lồi,khối đa diện đều - Nhận biết các loại khối đa diện Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề +GV: Giáo án ,hình vẽ các khối đa diện trên giấy rôki. +HS: Kiến thức về khối đa diện tuần 4+5 Bài tập 5 +Về kiến thức: Làm cho học sinh nắm được đn khối đa diện lồi,khối đa diện đều +Về kỹ năng: Nhận biết các loại khối đa diện - Nắm được đn khối đa diện lồi,khối đa diện đều - Nhận biết các loại khối đa diện, phân chia khối đa diện thành nhiều tứ diện +GV: Giáo án ,hình vẽ các khối đa diện trên giấy rôki. +HS: Kiến thức về khối đa diện Tuần 6 Luyện tập + Kiểm tra 15 phút +Về kiến thức: Khắc sâu lại định nghĩa và các tính chất chảu khối đa diện lồi, khối đa diện đều. Nhận biết được các loại khối đa diện lồi, khối đa diện đều. + Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng chứng minh khối đa diện đều và giải các bài tập về khối đa diện lồi và khối đa diện đều Rèn luyện kỹ năng vẽ hình không gian Chứng minh khối đa diện đều và giải các bài tập về khối đa diện lồi và khối đa diện đều Thảo luận nhóm. Kiểm tra viết GV: chuẩn bị các bài tập giải tại lớp và các hình vẽ minh hoạ trên bảng phụ của các bài tập đó HS: Nắm vững lý thuyết.Chuẩn bị bài tập ở nhà. Thước kẻ tuần 7+8 Khái niệm về thể tích khối đa diện 6->8 Về kiến thức: - Nắm được khái niệm về thể tích khối đa diện và các công thức tính thể tích của khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chóp. - Biết chia khối chóp và khối lăng trụ thành các khối tứ diện Về kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính thể tích để tính được thể tích khối hộp chữ nhật, khối chóp, khối lăng trụ. - Kỹ năng vẽ hình, chia khối chóp thành các khối đa diện - Nắm được khái niệm về thể tích khối đa diện và các công thức tính thể tích của khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chóp. - Biết chia khối chóp và khối lăng trụ thành các khối tứ diện - Rèn luyện kỹ năng tính thể tích để tính được thể tích khối hộp chữ nhật, khối chóp, khối lăng trụ. Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề GV:Chuẩn bị vẽ các hình 1.25; 1.26; 1.28 trên bảng phụ Chuẩn bị 2 phiếu học tập HS:Ôn lại kiến thức hình chóp, lăng trụ... đã học ở lớp 11. Đọc trước bài mới ở nhà. tuần 9 Luyện tâp 9 Về kiến thức : - Biết cách tính thể tích của một số khối đa diện : Khối chóp, khối lăng trụ - Biết cách tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện Về kỹ năng: - Sử dụng thành thạo công thức tính thể tích và kỹ năng tính toán -Phân chia khối đa diện - Biết cách tính thể tích của một số khối đa diện : Khối chóp, khối lăng trụ - Biết cách tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện - Công thức tính thể tích và kỹ năng tính toán -Phân chia khối đa diện Thảo luận nhóm, gợi mở GV:: Bảng phụ , thước kẻ , phấn trắng , phấn màu HS: Thước kẻ , giấy làm trước các bt ở nhà tuần 10 Ôn tập chương I 10 Kiến thức : ôn tập khái niệm về đa diện và khối đa diện. Khái niệm về 2 khối đa diện bằng nhau.Đa diện đều và các loại đa diện. Khái niệm về thể tích khối đa diện. Các công thức tính thể tích khối hộp CN. Khối lăng trụ .Khối chóp. Kỹ năng: Nhận biết được các đa diện & khối đa diện.Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài toán thể tích. Hiểu và nhớ được các công thức tính thể tích của các khối hộp CN. Khối LTrụ. Khối chóp. Vận dụng được chúng vào việc giải các bài toán về thể tích khối đa diện. Kiến thức : ôn tập khái niệm về đa diện và khối đa diện. Khái niệm về 2 khối đa diện bằng nhau.Đa diện đều và các loại đa diện. Khái niệm về thể tích khối đa diện. Các công thức tính thể tích khối hộp CN. Khối lăng trụ .Khối chóp. - Nhận biết được các đa diện & khối đa diện. Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài toán thể tích. Hiểu và nhớ được các công thức tính thể tích của các khối hộp CN. Khối LTrụ. Khối chóp. Vận dụng được chúng vào việc giải các bài toán về thể tích khối đa diện. Thuyết trình, đàm thoại, đặt vấn đề Giáo viên:Giáo án, bảng phụ ( hình vẽ bài 6, 10, 11, 12 ) Học sinh: Chuẩn bị trước bài tập ôn chương I tuần 11 Kiểm tra 45 phút 11 -Củng cố ,đánh giá mức độ tiếp thu của học sinh ,đồng thời qua đó rút ra bài học kinh nghiệm ,để đề ra muc tiêu giảng dạy chương kế tiếp. - Kiểm tra việc nắm kiến thức và kỹ năng vận dụng của học sinh . Rút kinh nghiệm giảng dạy bài học kế tiếp. Tính thể khối chóp, khối lăng trụ Kiểm tra viết +) GV: đề KT +) HS: Ôn tập kiến thức cũ tuần 12+13 Khái niệm về mặt tròn xoay 12-> 15 + Về kiến thức: - Nắm được sự tạo thành mặt tròn xoay ,các yếu tố của mặt tròn xoay: Đường sinh,trục - Hiểu được mặt nón tròn xoay ,góc ở đỉnh ,trục,đường sinh của mặt nón -Pb Mặt nón,hình nón k
File đính kèm:
- Kh_gd_toan_12_coban.doc