Kế hoạch giảng dạy môn Sinh 11 cơ bản

Trình bày được mối tương tác giữa môi trường và trong quá trình hấp thụ nước và các ion khoáng.

- Trình bày được cơ chế vận chuyển nước vào trong cơ thể thực vật.

 - Quan sát hình để phát hiện kiến thức

- Vấn đáp – nêu vấn đề.

- Tranh cấu tạo hệ rễ

- Tranh con đường xâm nhập của khoáng và nước vào rễ.

 

doc12 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 2528 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung Kế hoạch giảng dạy môn Sinh 11 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
hiện kiến thức
- Vấn đáp – nêu vấn đề.
- Tranh cấu tạo hệ rễ
- Tranh con đường xâm nhập của khoáng và nước vào rễ. 
2
Bài 2: Sự vận chuyển các chất trong cây
- Cấu tạo mạch rây và mạch gỗ.
- Con đường vận chuyển các chất trong cây
- Trình bày được cơ chế vận chuyển nước vào trong cơ thể thực vật.
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế và vận dụng vào canh tác.
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan, vấn đáp tái hiện
- Tranh vẽ phóng to SGK
16-22/8
2
3
Bài 3: Thoát hơi nước
- 2 cách hấp thụ các chất khoáng ở rễ: chủ động và thụ động.
- Vai trò của các nguyên tố đại lượng, vi lượng.
- Mô tả Cơ chế điều chỉnh thoát hơi nước.
- Trình bày được sự ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quá trình trao đổi nước
Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan, vấn đáp tái hiện. 
- Tranh vẽ phóng to về khí khổng,2.2 SGK
4
Bài 4: Vai trò của các nguyên tố khoáng
- 2 cách hấp thụ các chất khoáng ở rễ: chủ động và thụ động.
- Vai trò của các nguyên tố đại lượng, vi lượng.
- Phân biệt được 2 cách hấp thụ các chất khoáng ở rễ: chủ động và thụ động.
- Trình bày được vai trò của các nguyên tố đại lượng, vi lượng.
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan.
- Tranh vẽ phóng to hình 4 SGK
- Bảng tóm tắt sơ đồ các quá trình biến đổi Nitơ trong cây.
23-29/8
3
5
Bài 5-6: Dinh dưỡng nitơ ở thực vật
- Vai trò của nitơ đ/v đời sống thực vật
- Quá trình cố định nitơ khí quyển.
- Quá trình biến đổi nitơ trong cây
- Bón phân hợp lí cho cây trồng.
- Trình bày được vai trò của nitơ đ/v đời sống thực vật
- Mô tả được quá trình cố định nitơ khí quyển.
- Khái quát được các quá trình biến đổi nitơ trong cây bằng hình vẽ và các phản ứng hóa học.
- Trình bày được ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình trao đổi các chất khoáng và nitơ trong cây.
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan.
- Tranh vẽ hình SGK phóng to.
- Mẫu lá cây bị ảnh hưởng bởi câc nguyên tố khoáng khoáng.
6
Bài 7: Thực hành: Thí nghiệm thoát hơi nước và thí nghiệm về vai trò của phân bón.
- Thí nghiệm về vai trò của phân bón NPK
- Nắm được qui trình các bước thực hành thí nghiệm.
- Củng cố được lí thuyết bài học
- Biết bố trí thí nghiệm về vai trò của phân bón NPK.
- Vấn đáp, thuyết trình, trực quan.
- Thực hành thí nghiệm.
- Mẫu vật
30/8-5/9
4
7
Bài 8: Quang hợp ở thực vật
(Kiểm tra 15 phút)
- Vai trò của quang hợp
- Mlq chặt chẽ giữa hình thái, giải phẫu lá, lục lạp với chức năng q.hợp
- Trình bày được vai trò của quang hợp.
- Giải thích được mlq chặt chẽ giữa hình thái, giải phẫu lá, lục lạp với chức năng q.hợp
- Phân biệt được sắc tố thành phần về cấu trúc hóa học & chức năng trong hệ sắc tố q.hợp của TV.
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan.
- Tranh vẽ hình 8.1; 8.2 SGK phóng to.
8
Bài 9: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM
- Phân biệt được các con đường cố định CO2 của 3 nhóm TV.
- Bản chất của pha sáng, pha tối
- Giải thích được bản chất của pha sáng, pha tối và vẽ được chu trình cố định CO2 ở 3 nhóm TV C3, C4, CAM.
- Phân biệt được các con đường cố định CO2 của 3 nhóm TV.
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan.
- Phiếu học tập 1, 2.
- Hình 8.1; 8.2; 8.3; 8.4; 8.5 SGK
6-12/9
5
9
Bài 9: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM 
(tiếp theo)
- Phân biệt được các con đường cố định CO2 của 3 nhóm TV.
- Bản chất của pha sáng, pha tối
- Giải thích được bản chất của pha sáng, pha tối và vẽ được chu trình cố định CO2 ở 3 nhóm TV C3, C4, CAM.
- Phân biệt được các con đường cố định CO2 của 3 nhóm TV.
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan.
- Hình đồ thị SGK phóng to.
- Phiếu học tập
10
Bài 10: Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp
- Mqh giữa q.hợp với nồng độ CO2, với cường độ và thành phần quang phổ ÁS, với nhiệt độ
- Điểm bù, điểm bão hòa CO2 & ÁS
- Minh họa bằng đồ thị mqh giữa q.hợp với nồng độ CO2, với cường độ và thành phần quang phổ ÁS, với nhiệt độ.
- Xác định được điểm bù, điểm bão hòa CO2 & ÁS cùng với vai trò và ý nghĩa của nó trong các nhóm TV.
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan.
- Hình đồ thị SGK phóng to.
- Phiếu học tập
13-19/9
6
11
Bài 11: Quang hợp và năng suất cây trồng
- Q.hợp là q.trình quyết định năng suất cây trồng.
- Cơ sở khoa học của các biện pháp k.thuật nhằm nâng cao năng suất cây trồng.
- Chứng minh được q.hợp là q.trình quyết định năng suất cây trồng.
- Giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp k.thuật nhằm nâng cao năng suất cây trồng.
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan.
12
Bài 12: Hô hấp ở thực vật
- Quá trình đường phân, quá trình hô hấp kị khí, hô hấp hiếu khí.
- Quá trình hô hấp ánh sáng
- Giải thích và minh họa bằng công thức hoặc sơ đồ quá trình đường phân, quá trình hô hấp kị khí, hô hấp hiếu khí.
- Mô tả được quá trình hô hấp ánh sáng bằng sơ đồ
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan.
- Hình sơ đồ SGK phóng to.
- Phiếu học tập
20-26/9
7
13
Bài 13: Thực hành: Phát hiện diệp lục và carotenôit
Thực hành thí nghiệm, đúng quy trình, giữ gìn vệ sinh môi trường
- Tiến hành được thí nghiệm về phát hiện diệp lục và carôtennôit
- Xác định được diệp lục trong lá, carôtennôit trong lá già, trong quả và trong củ.
- Vấn đáp, thuyết trình, trực quan.
- Thực hành thí nghiệm.
- Mẫu vật
14
Bài 14: Thực hành: Phát hiện hô hấp ở thực vật
- Phát hiện hô hấp của thực vật qua sự thải CO2
- Phát hiện hô hấp ở thực vật qua sự hút O2.
- Bố trí thành công thí nghiệm để chứng minh bằng thực nghiệm rằng hô hấp là một quá trình toả nhiệt
- Vấn đáp, thuyết trình, trực quan.
- Thực hành thí nghiệm.
- Mẫu vật
27/9-3/10
8
15
Kiểm tra 1 tiết
Từ bài 1 - bài 14
Kiểm tra, đánh giá học sinh.
Trắc nghiệm + 
Tự luận
16
Bài 15: Tiêu hoá ở động vật
- Phân biệt được biến đổi trung gian (tiêu hóa) với chuyển hóa nội bào.
- Phân biệt tiêu hóa nội bào với tiêu hóa ngoại bào
- Phân biệt được biến đổi trung gian (tiêu hóa) với chuyển hóa vật chất và năng lượng ở tb (chuyển hóa nội bào).
- Phân biệt tiêu hóa nội bào với tiêu hóa ngoại bào Và nêu được sự phức tạp hóa trong cấu tạo của cq tiêu hóa trong q.trình tiến hóa của các ĐV.
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan, gợi mở.
- Tranh hình SGK.
- Các sơ đồ tóm tắt
4-10/10
9
17
Bài 16: Tiêu hoá ở động vật (tiếp theo)
- Đặc điểm cấu tạo phù hợp với chế độ ăn của hệ tiêu hóa ở các động vật ăn thực vật
- Biến đổi sinh học nhờ các vi khuẩn trong cơ quan tiêu hoá
- Nêu được đặc điểm cấu tạo phù hợp với chế độ ăn của hệ tiêu hóa ở các động vật ăn thực vật như trâu, bò.
- Trình bày được biến đổi thức ăn thực vật ở các nhóm động vật này trong đó lưu ý đến sự biến đổi sinh học.
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan, gợi mở.
- Tranh hình SGK.
18
Bài 17: Hô hấp ở động vật
- Các hình thức trao đổi khí ở các nhóm ĐV khác nhau.
- Mqh giữa trao đổi khí ngoài với trao đổi khí trong tb.
- Cơ chế điều hòa hô hấp.
- Phân biệt được các hình thức trao đổi khí ở các nhóm ĐV khác nhau.
- Trình bày được mqh giữa trao đổi khí ngoài với trao đổi khí trong tb ở các động vật đa bào và vai trò của máu và dịch mô trong hô hấp.
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan, gợi mở.
- Tranh hình SGK.
- Các sơ đồ tóm tắt
18-24/10
10
19
Bài 18: Tuần hoàn máu
- Sự tiến hóa của hệ tuần hoàn trong cơ thể ĐV.
- Phân biệt được hệ tuần hoàn hở & hệ tuần hoàn kín
- Nêu được sự tiến hóa của hệ vận chuyển các chất trong cơ thể ĐV 
- Xác định được vai trò của máu và nước mô trong sự vận chuyển các chất lấy từ m.trường ngoài tới các tb của cơ thể.
- Phân biệt được hệ tuần hoàn hở & hệ tuần hoàn kín ở các ĐV khác nhau. 
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan, gợi mở.
- Tranh hình SGK.
- Các sơ đồ tóm tắt
20
Bài 19: Tuần hoàn máu 
(tiếp theo)
- Các qui luật hoạt động của tim.
- Các qui luật vận chuyển máu trong hệ mạch.
- Phản xạ điều hòa tim mạch
- Nêu được các qui luật hoạt động của tim và hệ mạch.
+ Qui luật “tất cả hoặc kg có gì”
+ Tim có tính tự động
+ Tim hoạt động nhịp nhàng theo chu kỳ
+ Sự vận chuyển máu trong mạch tuân theo các qui luật thủy động học.
- Trình bày được cơ chế điều hòa tim mạch.
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan.
- Phiếu học tập 1, 2.
- Hình 19.1; 19.2; 19.3 SGK
25-31/10
11
21
Bài 21: Thực hành: Đo một số chỉ tiêu sinh lý ở người
- Đếm được nhịp tim, đo được huyết áp, thân nhiệt của con người.
- Vấn đáp, trực quan.
- Dụng cụ: ống nghe, huyết áp kế, nhiệt kế, đồng hồ bấm giây.
22
Bài tập chương I (Bài tập sinh học 11.Nxb Giáo dục)
Bài tập từ bài trao đổi nước ở thực vật - hoạt động của các cơ quan tuần hoàn
- Học sinh hiểu và làm được các bài tập trong sách bài tập lớp 11.
- Vấn đáp, trực quan, gợi mở.
- Làm bài tập
- Sách bài tập lớp 11
3-7/11
12
23
Bài 23: Hướng động
- Hướng sáng và hướng đất. Chú ý vai trò của Auxin trong hai tính hướng này.
- Hiểu được rằng TV tuy có đời sống ở 1 vị trí cố định trên mặt đất cũng có các hình thức vận động hướng tới các nguồn d.dưỡng (hướng động)
- Phân biệt được hướng động dương & hướng động âm.
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan.
- Phiếu học tập 1, 2.
- Hình 23.1; 23.2; 23.3 SGK
- Mẫu cây trồng.
24
Bài 24: Ứng động
- Ứng động sinh trưởng: vận động theo chu kỳ đồng hồ sinh học.
- Nêu được khái niệm ứng động, phân biệt ứng động và hướng động
- Phân biệt được 2 loại ứng động: ứng động sinh trưởng và không sinh trưởng.
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan. - Hình 24.1; 24.2; 24.3 SGK
- Mẫu cây trồng.
8-14/11
13
25
Bài 25: Thực hành: Hướng động
- Làm được các thí nghiệm về tính hướng động và vận dụng lí thuyết để giải thích kết quả.
- Phân biệt các hướng động chính: hướng đất, hướng sáng, hướng nước, hướng hóa.
- Thực hiện thành công thí nghiệm về các tính hướng ở vườn nhà hay vườn trường) làm trước từ 7-10 ngày)
- Vấn đáp, trực quan,
- Mẫu cây trồng.
26
Bài 26: Cảm ứng ở động vật
(Kiểm tra 15 phút)
- Phân biệt cảm ứng ở ĐV với cảm ứng ở TV.
- Sự tiến hóa của tổ chức thần kinh và hình thức cảm ứng ở các nhóm ĐV từ thấp đến cao trên bậc thang tiến hóa.
- Nêu được định nghĩa về cảm ứng
- Phân biệt được cảm ứng ở ĐV với cảm ứng ở TV.
- Trình bày được sự tiến hóa của tổ chức thần kinh ở các nhóm ĐV khác nhau.
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình, trực quan. 
- Hình 26.1; 26.2; SGK
15-21/11
14
27
Bài 27: Cảm ứng ở động vật (tiếp theo)
- Nguồn gốc và các bộ phận của hệ TK dạng ống.
- Phân biệt hệ TK vận động và hệ TK sinh dưỡng.
- Khái quát hóa chức năng của các tổ chức TK.
- Trình bày được những đđ về nguồn gốc và các thành phần của hệ TK dạng ống ở ĐVCXS.
- Phân biệt được chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng.
- Trình bày được “Phản xạ là thuộc tính cơ bản của mọi cơ thể có hệ TK”
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình. 
- Tranh hình 27.1 SGK.
- Phiếu học tập.
28
Bài 28: Điện thế nghỉ 
- Cơ chế hình thành điện thế nghỉ và điện thế hoạt động (xung TK).
- Nêu rõ khái niệm điện thế nghỉ và điện thế hoạt động.
- Trình bày được cơ chế hình thành điện thế nghỉ, điện thế hoạt động.
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình. 
- Tranh hình 28.1, 28.2 SGK.
- Phiếu học tập.
22-28/11
15
29
Bài 29: Điện thế hoạt động và lan truyền xung thần kinh 
- Cơ chế truyền xung TK trên sợi TK (kg có và có miêlin).
- Mô tả được q.trình chuyển xung TK trong tổ chức TK (trên sợi TK có và kg có bao miêlin).
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình. 
- Tranh hình 29.1, 29.2 SGK.
- Phiếu học tập.
- Phim về dẫn truyền xung TK.
30
Bài 30: Truyền tin qua xinap
- Sự dẫn truyền xung TK qua xinap theo 1 chiều từ màng trước xinap sang màng sau xinap.
- Nêu vai trò của xinap trong sự truyền xung TK trong 1 cung phản xạ.
- Nêu được ví dụ về mã thông tin TK, sự mã hóa các thông tin và q.trình giải mã của trung ương TK.
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình. 
- Tranh hình 30.1, 30.2 SGK.
- Phiếu học tập.
29/11-5/12
16
31
Bài 31: Tập tính 
- Khái niệm về tập tính.
- Cơ sở T.kinh của các loại tập tính (tập tính bẩm sinh và tập tính học được)
- Nêu được 1 số tập tính của ĐV 
- Phân biệt các loại tập tính bẩm sinh và tập tính học được trong đ/sống cá thể và bầy đàn.
- Phân tích được ý nghĩa của các tập tính đ/v đ/sống của ĐV và cơ sở thần kinh của các tập tính ĐV.
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình. 
- Tranh hình SGK.
- Phiếu học tập.
- Phim về tập tính động vật
32
Bài 32: Tập tính (tiếp theo)
- Một số tập tính phổ biến ở ĐV: Kiếm ăn – săn mồi; Sinh sản; bảo vệ vùng lãnh thổ; di cư.
- Khả năng thay đổi tập tính ở động vật thuần hoá và rèn luyện.
- Trình bày được một số hình thức học tập chính ở ĐV.
- Nêu được 1 số tập tính phổ biến ở ĐV qua các vd liên quan đến tập tính đó 
- Tìm được những vd về con người sử dụng một số tập tính của ĐV trong bảo vệ nông nghiệp, trong đ/sống (biện pháp đấu tranh sinh học).
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình. 
- Tranh hình SGK.
- Phiếu học tập.
- Phim về tập tính động vật
6-12/12
17
33
Bài 33: Thực hành: Xem phim về một số tập tính ở động vật
- Nhận biết và phân biệt được các loại tập tính: Săn mồi, sinh sản, bảo vệ lãnh thổ qua phim hình.
_ Phân tích được đặc điểm của một số tập tính:
+ Săn mồi
+ Sinh sản
+ Bảo vệ lãnh thổ.
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, trực quan
- Phim về tập tính động vật
34
Ôn tập HKI
Ôn tập các phần nôi dung đã học trong HKI
- Học sinh làm bài phải thật sự nghiêm túc.
- Đánh giá HS
Trắc nghiệm, vấn đáp, nhắc lại
13-19/12
18
35
Thi HKI
- Học sinh làm bài phải thật sự nghiêm túc.
- Đánh giá HS
Trắc nghiệm +
Tự luận
20-26/12
Tuần dự trữ
Phân phối chương trình:
Học kỳ II: 17 tuần x 1 tiết = 17 tiết
Ngày
Tuần
Tiết PPCT
Bài dạy
Kiến thức trọng tâm
Mục tiêu, kỹ năng cần đạt
Phương pháp ĐDDH
Ghi chú
27/12-2/1
19
36
Bài 34: Sinh trưởng ở thực vật
- Sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp
- Nêu được khái niệm về sinh trưởng ở thực vật
- Nêu được vị trí và chức năng của mô phân sinh ở thực vật một lá mầm và 2 lá mầm
- Phân biệt sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình. 
- Tranh hình 34.1-34.4 SGK.
- Phiếu học tập.
3-9/1
20
37
Bài 35: Hoocmôn thực vật
5 loại hoocmôn thực vật và tác động đặc trưng của nó
- Nêu được khái niệm hoocmôn thực vật
- Kể được 5 loại hoocmôn thực vật và tác động đặc trưng của nó
- Ứng dụng của từng loại hoocmôn trong nông nghiệp
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình. 
- Tranh hình 35.1-35.4 SGK.
- Phiếu học tập.
10-16/1
21
38
Bài 36: Phát triển ở thực vật có hoa
- Quang chu kì.
- Phitocrom.
- Hoocmon ra hoa.
- Nêu được khái niệm về sự phát triển ở thực vật
- Mô tả sự xen kẽ thế hệ trong chu trình sống của thực vật
- Trình bày khái niệm hoocmôn ra hoa
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình. 
- Tranh hình 36 SGK.
- Phiếu học tập.
17-23/1
22
39
Bài 37: Sinh trưởng và phát triển ở động vật
(Kiểm tra 15 phút)
- Phân biệt được phát triển qua biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn
- Phân biệt được phát triển qua biến thái và không biến thái
- Nêu được khái niệm sinh trưởng, phát triển ở động vật, khái niệm biến thái
- Phân biệt được phát triển qua biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn
- Lấy được các ví dụ về phát triển không qua biến thái; phát triển qua biến thái hoàn toàn. 
- Phân biệt được phát triển qua biến thái và không biến thái
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình. 
- Tranh hình 37.1-37.5 SGK.
- Phiếu học tập.
24-30/1
23
40
Bài 38: Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật
Vai trò của các hoocmôn đó đối với sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống và động vật không xương sống.
- Nêu được nhân tố di truyền và vai trò của nó đối với sinh trưởng và phát triển của động vật
- Kể tên được các hoocmôn và nêu vai trò của các hoocmôn đó đối với sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống và động vật không xương sống.
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình. 
- Tranh hình 38.1-38.3 SGK.
- Phiếu học tập.
31/1-6/2
24
41
Bài 39: Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật (tiếp theo)
Tác động của các nhân tố bên ngoài đến sinh trưởng và phát triển của động vật và con người.
- Kể tên được các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật
- Phân tích được tác động của các nhân tố bên ngoài đến sinh trưởng và phát triển của động vật và con người.
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình. 
- Tranh hình 39.1-39.3 SGK.
- Phiếu học tập.
21-27/2
25
42
Bài 40: Thực hành: Xem phim về sinh trưởng và phát triển ở động vật
Sự phát triển qua biến thái và không qua biến thái, qua biến thái hoàn toàn và qua biến thái không hoàn toàn ở động vật
- Trình bày được sự phát triển của bào thai người.
- Khái quát sự phát triển qua biến thái và không qua biến thái, qua biến thái hoàn toàn và qua biến thái không hoàn toàn ở động vật
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, trực quan
- Phim về sinh trưởng và phát triển
28-6/3
26
43
Kiểm tra 1 tiết
Từ bài 1 - bài 14
Kiểm tra, đánh giá học sinh.
Tự luận + 
Trắc nghiệm
7-13/3
27
44
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
- Trình bày vai trò của sinh sản vô tính ở thực vật và ứng dụng của sinh sản vô tính đối với con người
- Nêu khái niệm sinh sản ở thực vật và các hình thức sinh sản
- Nêu cơ sở sinh học của phương pháp nhân giống vô tính
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình. 
- Tranh hình 41.1-41.2SGK.
- Phiếu học tập.
14-20/3
28
45
Bài 42: Sinh sản hữu tính ở thực vật
- Quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi.
- Sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa
- Nêu được các ưu điểm của sinh sản hữu tính đối với sự phát triển của thực vật
- Mô tả quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi.
- Mô tả được sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình. 
- Tranh hình 42.1-42.3 SGK.
- Phiếu học tập.
21-27/3
29
46
Bài 43: Thực hành: Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm, chiết, ghép
Thực hiện được các phương pháp nhân giống vô tính: giâm cành, ghép cành, ghép chồi (mắt). 
- Giải thích được cơ sở sinh học của các phương pháp giâm, chiết, ghép (ghép cành, ghép chồi)
- Thực hiện được các phương pháp nhân giống vô tính: giâm cành, ghép cành, ghép chồi (mắt). 
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, trực quan
- Phim về ghép xoài
28/3-3/4
30
47
Bài 44: Sinh sản vô tính ở động vật
- Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật.
- Phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Từ đó nêu được các điểm giống và khác nhau của các hình thức sinh sản: phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh.
- Vận dụng sinh sản vô tính vào thực tiễn nuôi mô sống và nhân bản vô tính.
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình. 
- Tranh hình 44.1-44.3 SGK.
- Phiếu học tập.
11-17/4
31
48
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
- Thuï tinh ngoaøi vôùi thuï tinh trong
- Caùc hình thöùc ñeû tröùng vaø ñeû con ôû ñoäng vaät.
Phaân bieät ñöôïc thuï tinh ngoaøi vôùi thuï tinh trong vaø neâu ñöôïc öu theá cuûa thuï tinh trong so vôùi thuï tinh ngoaøi.
Neâu ñöôïc caùc hình thöùc ñeû tröùng vaø ñeû con ôû ñoäng vaät.
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình. 
- Tranh hình 45.1-45.3 SGK.
- Phiếu học tập.
18-24/4
32
49
Bài 46: Cơ chế điều hoà sinh sản
- cô cheá ñieàu hoaø saûn sinh tinh truøng.
- cô cheá ñieàu hoaø saûn sinh tröùng.
Neâu ñöôïc cô cheá ñieàu hoaø saûn sinh tinh truøng.
Neâu ñöôïc cô cheá ñieàu hoaø saûn sinh tröùng.
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình. 
- Tranh hình 46.1-46.3 SGK.
- Phiếu học tập.
25/4-1/5
33
50
Bài 47: Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người
- Một số biện pháp điều khiển sinh sản ở động vật
- vì sao phải sinh đẻ có kế hoạch
- Trình bày được một số biện pháp điều khiển sinh sản ở động vật
- Nêu được sinh đẻ có kế hoạch là gì và giải thích được được vì sao phải sinh đẻ có kế hoạch
- Kể tên một số biện pháp tránh thai chủ yếu và trình bày được cơ chế tác dụng của chúng.
- Vấn đáp, thảo luận nhóm, thuyết trình. 
- Tranh hình 42.1-42.3 SGK.
- Phiếu học tập.
2-8/5
34
51
Bài tập chương II, III, IV-Bài tập sinh

File đính kèm:

  • docKe hoach giang day-11CB moi.doc
Bài giảng liên quan