Kế hoạch giáo dục định hướng phát triển năng lực học sinh môn Lịch sử Lớp 8+9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Lạc

doc8 trang | Chia sẻ: Mạnh Khải | Ngày: 14/04/2025 | Lượt xem: 30 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Kế hoạch giáo dục định hướng phát triển năng lực học sinh môn Lịch sử Lớp 8+9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Lạc, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 TRƯỜNG THCS THANH LẠC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TỔ KH XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
 ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỌC SINH MÔN LỊCH SỬ 8; 9
 NĂM HỌC 2022- 2023
 Căn cứ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 về việc Ban hành 
chương trình giáo dục phổ thông;
 Căn cứ Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 11 tháng 08 năm 2022 của UBND tỉnh Ninh 
Bình về ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2022 - 2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục 
phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Ninh Bình;
 Căn cứ Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 08 năm 2020 của Bộ Giáo dục 
và Đào tạo về việc hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT;
 Căn cứ công văn số 1496/BGDĐT-THCS ngày 19/4/2022 của Bộ GDĐT về việc hướng 
dẫn thực hiện chương trình giáo dục trung học năm học 2022-2023;
 Căn cứ công văn số 633/SGD ĐT ngày 13/05/2022 của Sở GDĐT Ninh Bình về việc 
hướng dẫn triển khai thực hiện chương trình Giaó dục trung học năm học 2022-2023;
 Căn cứ tình hình thực tế của tổ KHTN;
 Chúng tôi xây dựng kế hoạch giáo dục theo định hướng phát triển năng lực học sinh môn 
Lịch sử lớp 8;9:
I. PHẦN CHUNG
 1.Rà soát nội dung CT, SGK hiện hành; Cấu trúc, sắp xếp lại nội dung dạy học của từng môn học 
(Thứ tự sắp xếp môn theo sổ điểm)
1.1: Môn Lịch sử 8
Khối/ Nội dung cũ Nội dung Nội dung cấu trúc, Lý do điều chỉnh
Lớp điều chỉnh sắp xếp
Khối 8 - Bài 4. Phong trào công Gộp lại Chủ đề: Phong trào Điều chỉnh để phù 
 nhân và sự ra đời của chủ công nhân cuối thế kỉ hợp với nội dung 
 nghĩa Mác XVIII đến đầu thế kỉ chương trình
 - Bài 7. Phong trào công XX
 nhân quốc tế cuối thế kỷ (3 tiết)
 XIX – đầu thế kỷ XX.
 - M ục I.2 bài 17
 - Bài 8. Sự phát triển của kĩ Gộp lại Chủ đề: Sự phát triển Điều chỉnh để phù 
 thuật, khoa học, văn học và khoa học, kĩ thuật, văn hợp với nội dung 
 nghệ thuật thế kỉ XVIII – hóa thế kỉ XVIII – chương trình
 XIX. XIX. (3 tiết)
 - Bài 22. Sự phát triển văn 
 hoá, khoa học – kĩ thuật 
 thế giới nửa đầu thế kỉ XX
 - Bài 29. Chính sách khai Gộp lại chủ đề: Những chuyển Điều chỉnh để phù 
 thác thuộc địa của thực dân biến kinh tế xã hội ở hợp với nội dung 
 Pháp và những chuyển Việt Nam và phong chương trình
 - Bài 30. Phong trào yêu trào yêu nước chống 
 nước chống Pháp từ đầu Pháp từ đầu thế kỉ XX 
 thế kỉ XX đến năm 1918 đến năm 1918 (4 tiết)
 - LSĐP: Ninh Bình từ nửa Tăng 1 tiết LSĐP: Ninh Bình từ Điều chỉnh để phù 
 cuối thế kỉ XIX đến năm nửa cuối thế kỉ XIX hợp với nội dung 
 1918 đến năm 1918 ( 2 tiết) chương trình
 - Bài 31. Ôn tập lịch sử Việt Không dạy - Học sinh tự đọc Điều chỉnh để phù 
 Nam (từ năm 1858 đến năm trên lớp hợp với nội dung 
 1918) chương trình - Bài 23. Ôn tập lịch sử thế 
 giới hiện đại (từ năm 1917 - Học sinh tự đọc
 đến năm 1945)
 - Bài 14. Ôn tập lịch sử thế 
 giới cận đại (từ giữa thế kỉ - Học sinh tự đọc
 XVI đến năm 1917
2. Xây dựng các chủ đề
 2.1. Chủ đề nội môn
Khối Nội dung chủ đề Đối Địa Hình thức 
 tượng điểm thực hiện
Khối - Chủ đề: Phong trào công nhân cuối thế kỉ XVIII đến đầu Lớp Trong Dạy trên 
8 thế kỉ XX (3 tiết) 8A, lớp lớp theo 
 - Chủ đề: Sự phát triển khoa học, kĩ thuật, văn hóa thế kỉ 8B. học TKB buổi 
 XVIII – XIX. (3 tiết) sáng
 - Chủ đề: Những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam và 
 phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 
 1918 (4 tiết)
2.2 Chủ đề liên môn( Không)
3. Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo
4. Phần tổng hợp kết quả
Môn Khối Số tiết So quy định số tiết
 Tổng số Chủ đề HĐTN Thông thường Tăng Giảm
 8 52 10 0 42 0 0
II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT
 Cả năm : 35 tuần (52 tiết)
 Học kì I: 18 tuần (36 tiết);Học kì II: 17 tuần ( 17 tiết)
 HỌC KÌ I
 Tiết Tên chủ đề/bài học Nội dung điều chỉnh Ghi 
 chú
 1, 2 Bài 1:Những cuộc cách 
 mạng tư sản đầu tiên
 3, 4 Bài 2:Cách mạng tư sản - Mục I.3 Đấu tranh trên mặt trận tư tưởng: Tập 
 Pháp (1789-1794) trung vai trò của cuộc đấu tranh trên mặt trận tư 
 tưởng
 - Mục II. Cách mạng bùng nổ và Mục III. Sự phát 
 triển của cách mạng: Hướng dẫn học sinh lập niên 
 biểu các sự kiện chính. Nêu được phát triển của 
 cách mạng
 5 Bài 3: Chủ nghĩa tư bản - Mục I.2 Cách mạng công nghiệp ở Pháp, Đức: 
 được xác lập trên phạm vi Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê những phát 
 thế giới minh quan trọng
 - Mục II. 1 Các cuộc cách mạng tư sản thế kỉ XIX: 
 Không dạy
 6 Bài 5: Công xã Pa ri 1871
 7,8 Bài 6: Các nước Anh, Mục II. Chuyển biến quan trọng của các nước đế 
 Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ quốc: Không dạy
 XIX đầu thế kỉ XX
9,10,11,12 Chủ đề.:Phong trào công 
 nhân cuối thế kỷ XVIII 
 đến đầu thế kỷ XX. 
 13 Bài 9:Ấn Độ thế kỉ XVIII - Mục II. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc 
 – đầu thế kỉ XX của nhân dân Ấn Độ: Chủ yếu nêu tên, hình thức 
 phong trào đấu tranh tiêu biểu và ý nghĩa của phong trào
 14 Bài 10:Trung Quốc giữa Mục II. Phong trào đấu tranh của nhân dân cuối thế 
 thế kỉ XIX – đầu thế kỉ kỉ XIX đầu XX: Hướng dẫn học sinh lập niên biểu
 XX
 15 Bài 11:Các nước Đông Mục II. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc: 
 Nam Á cuối thế kỉ XIX – Tập trung vào quy mô, hình thức đấu tranh chủ yếu 
 đầu thế kỉ XX của nhân dân các nước Đông Nam Á. Nêu nguyên 
 nhân thất bại
 16 Bài 12:Nhật Bản giữa thế Mục III. Cuộc đấu tranh của nhân dân lao động 
 kỉ XIX – đầu thế kỉ XX Nhật Bản: Không dạy
 17 Ôn tập
 18 Kiểm tra viết
 19,20 Bài 13: Chiến tranh thế 
 giới thứ nhất (1914 – 
 1918)
 Bài 14: Ôn tập lịch sử thế Học sinh tự đọc
 giới cận dại ( Từ giữa thế 
 kỉ XVI đến năm 1917)
 21,22 Bài 15:Cách mạng tháng - Mục I. Hai cuộc cách mạng ở nước Nga năm 
 Mười Nga năm 1917 và 1917: Chú ý trình bày được những sự kiện chính
 cuộc đấu tranh bảo vệ - Mục II.2. Chống thù trong giặc ngoài: Không dạy
 cách mạng (1917 – 1921)
 23,24 Bài 16: Liên Xô xây - Mục I. Chính sách kinh tế mới và công cuộc khôi 
 dựng chủ nghĩa xã hội phục
 (1921 – 1941) kinh tế (1921 – 1925): Tập trung vào chính sách 
 kinh tế mới
 - Mục II. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội: 
 Tập trung nêu được thành tựu chính công cuộc xây 
 dựng XHCN ở Liên Xô
 25 Bài 17: Châu Âu giữa hai - Mục I.2 Cao trào cách mạng 1918 – 1923. Quốc tế 
 cuộc chiến tranh thế giới Cộng sản: Tích hợp với bài 4 và bài 7 thành chủ đề: 
 (1918-1939) Phong trào công nhân cuối thế kỉ XVIII đến đầu thế 
 kỉ XX
 - Mục II.2 Phong trào Mặt trận nhân dân chống 
 chủ nghĩa phát xít và chống chiến tranh
 1929 – 1939: Không dạy
 26 Bài 18: Nước Mĩ giữa hai 
 cuộc chiến tranh thế giới 
 (1918- 1939)
 27 Bài 19: Nhật Bản giữa hai 
 cuộc chiến tranh thế giới 
 (1918-1939)
 28,29 Bài 20: Phong trào độc - Cấu trúc lại thành 2 mục:
 lập dân tộc ở châu Á +Mục 1. Những nét chung về phong trào độc lập 
 (1918-1939) dân tộc ở châu Á (1918- 1939)
 + Mục 2. Một số cuộc đấu tranh tiêu biểu: Phần này 
 chỉ nên cho học sinh lập niên biểu 1 sự kiện tiêu biểu 
 ở Trung Quốc, Ân Độ, In-đô-nê-xi-a
30,31 Bài 21:Chiến tranh thế Mục II. Những diễn biến chính: Hướng dẫn HS lập 
 giới thứ hai (1939 – 1945) niên biểu diễn biến chiến tranh
32,3334 Chủ đề: Sự phát triển của (Tích hợp bài 8 với bài 22 thành 1 chủ đề)
 kỷ thuật, khoa học, văn 
 học và nghệ thuật thế kỷ 
 XVIII-XIX 35 Bài 23: Ôn tập lịch sử thế 
 giới hiện đại (Phần từ năm 
 1917 đến năm 1945)
 36 Kiểm tra cuối kì I
 HỌC KÌ II
 Tiết Tên chủ đề/bài học Ghi chú
 37, 38 Bài 24: Cuộc kháng chiến từ Không dạy quá trình xâm lược của thực dân Pháp, 
 năm 1858 đến năm 1873 chỉ tập trung vào các cuộc kháng chiến tiêu biểu từ 
 1858 – 1873
 39,40 Bài 25: Kháng chiến lan rộng Tập trung vào sự kiện tiêu biểu, những diễn biến 
 ra toàn quốc (1873 – 1884) chính, tập trung vào cuộc kháng chiến ở Hà Nội 
 (1873 - 1882)
 41,42 Bài 26:Phong trào kháng chiến Mục II Những cuộc khởi nghĩa lớn của phong trào 
 chống Pháp trong những năm Cần Vương: Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các 
 cuối thế kỉ XIX phong trào tiêu biểu của phong trào Cần Vương
 43 Bài 27: Khởi nghĩa Yên Thế Mục I. Khởi nghĩa Yên Thế
 và phong trào chống Pháp của + Nêu được nguyên nhân bùng nổ cuộc khởi nghĩa
 đồng bào miền núicuối thế kỉ + Lập niên biểu các các giai đoạn phát triển của 
 XIX khởi nghĩa
 + Rút ra được nguyên nhân thất bại
 44 Kiểm tra giữa kì II
 45,46 Bài 28:Trào lưu cải cách Duy 
 tân ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ 
 XIX
47,4849,50 Chủ đề: Những chuyển biến - Tích hợp bài 29 với bài 30 thành một chủ đề với 
 kinh tế xã hội ở Việt Nam và các nội dung như sau:
 phong trào yêu nước chống 1.Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp
 Pháp từ đầu thế kỉ XX đến 2. Những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam 
 năm 1918 3. Phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX 
 đến năm 1918
 - Mục II.1 bài 30. Chính sách của thực dân Pháp ở 
 Đông Dương trong thời chiến: Khuyến khích học 
 sinh tự đọc
 51 Bài 31:Ôn tập lịch sử Việt 
 Nam (từ năm 1858 đến năm 
 1918)
 52 Kiểm tra cuối kì II KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
 ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỌC SINH MÔN LỊCH SỬ LỚP 9
 NĂM HỌC 2022- 2023
I. PHẦN CHUNG 
1. Rà soát nội dung CT, SGK hiện hành; Cấu trúc, sắp xếp lại nội dung dạy học của từng môn 
học 
Khối/ Nội dung cũ Nội dung Nội dung cấu trúc, sắp Lý do điều chỉnh
Lớp điều chỉnh xếp
 - Tiết 13. Bài 11. Trật tự thế Chuyển và - Tiết 1. Bài 11. Trật tự Theo cv 3280
 giới mới sau chiến tranh thế tăng 1 tiết thế giới mới sau chiến 
 giới thứ hai. tranh thế giới thứ hai (2 
 tiết)
 - Bài 13. Tổng kết lịch sử Không dạy - Học sinh tự đọc Điều chỉnh để phù 
 thế giới từ sau năm 1945 trên lớp hợp với nội dung 
 đến nay chương trình
 - Bài 34. Tổng kết lịch sử Học sinh tự đọc
Khối 9 Việt Nam từ sau Chiến 
 tranh thế giới thứ nhất đến 
 năm 2000
 Bài 22. Việt Nam xây dựng Bổ sung Bài 22. Việt Nam xây Điều chỉnh để phù 
 đất nước, đấu tranh bảo vệ dựng đất nước, đấu hợp với nội dung 
 Tổ Quốc tranh bảo vệ Tổ Quốc ( chương trình
 1 tiết)
2. Xây dựng các chủ đề
 2.1. Chủ đề nội môn
Khối Nội dung chủ đề Đối tượng Địa điểm Hình thức thực hiện
Khối 9 Chủ đề: Mĩ Nhật bản, Tây 9A Trong lớp Dạy trên lớp theo TKB buổi 
 âu học sáng
2.2 Chủ đề liên môn( Không)
3. Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo(Không)
4. Phần tổng hợp kết quả
Môn Khối Số tiết So quy định số tiết
 Tổng số Chủ đề HĐTN Thông thường Tăng Giảm
 9 52 3 0 49 0 0
II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT
 Cả năm: 35 tuần ( 52 tiết)
 Học kì I: 18 tuần ( 18 tiết)
 Học kì II: 17 tuần ( 34 tiết)
 HỌC KÌ I
 Tiết Tên chủ đề/bài học Ghi chú
 1,2 Bài 1: Liên Xô và các nước Đông Âu Mục II.2 Tiến hành xây dựng CNXH (từ năm 
 từ năm 1945 đến giữa những năm 70 1950 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX): 
 của thế kỉ XX Khuyến khích học sinh tự đọc
 3 Bài 2: Liên Xô và các nước Đông Âu Mục II. Cuộc khủng hoảng và tan rã của chế độ 
 từ giữa những năm 70 đến đầu những XHCN ở các nước Đông Âu: Tập trung hệ 
 năm 90 của thế kỉ XX quả của cuộc khủng hoảng
 4 Bài 3: Quá trình phát triển của phong 
 trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của 
 hệ thống thuộc địa
 5 Bài 4: Các nước châu Á - Mục II.2 Mười năm đầu xây dựng chế độ 
 mới (1949-1959): không dạy
 - Mục II.3 Đất nước trong thời kì biến động (1959 – 1978): không dạy
 - Mục II. 4 Công cuộc cải cách – mở cửa (từ 
 năm 1978 đến nay): Tập trung vào đặc điểm 
 đường lối đổi mới và những thành tựu tiêu 
 biểu
 6 Bài 5: Các nước Đông Nam Á - Mục III. Từ “ASEAN - 6” đến
 “ASEAN - 10”: Hướng dẫn học sinh lập niên 
 biểu quá trình ra đời và phát triển
 7 Bài 6: Các nước châu Phi
 8 Bài 7: Các nước Mĩ La – tinh
 9 Kiểm tra giữa kì I
10,11,12 Chủ đề: Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu Mục III. Chính sách đối nội và
 đối ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh không 
 dạy 
 - Tình hình chung của các nước Tây Âu (Tập 
 trung vào đặc điểm cơ bản về kinh tế và đối 
 ngoại, tinh giản các sự kiện)
 13 Bài 11: Trật tự thế giới mưới sau chiến 
 tranh 
 14 Bài 12: Những thành tựu chủ yếu và ý Mục I. Những thành tựu chủ yếu của cuộc cách 
 nghĩa lịch sử của cách mạng khoa học mạng khoa học – kĩ thuật: Hướng dẫn học sinh 
 kĩ thuật lập niên biểu những thành tựu tiêu biểu trên 
 các lĩnh vực
 15 Bài 14: Việt Nam sau Chiến tranh thế Mục II. Các chính sách chính trị, văn hóa, 
 giới thứ nhất giáo dục: Khuyến khích học sinh tự đọc
 16 Ôn tập
 17 Kiểm tra học kì
 18 Bài 15: Phong trào cách mạng Việt 
 Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất 
 (1919 – 1925)
 HỌC KÌ II
Tiết Tên chủ đề/bài học Ghi chú
 19 Bài 16: Hoạt động của Nguyễn - Mục II. Nguyễn Ái Quốc ở Liên Xô (1923 – 1924) và 
 Ái Quốc ở nước ngoài trong Mục III. Nguyễn Ái Quốc ở Trung Quốc (1924 -1925):
 những năm 1919 - 1925 + Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê những sự kiện 
 tiêu biểu, không dạy chi tiết
 + Chú ý nêu rõ vai trò của Nguyễn Ái Quốc giai đoạn ở 
 Liên Xô và Trung Quốc
 20 Bài 17: Cách mạng Việt Nam - Mục I. Bước phát triển mới của phong trào cách mạng 
 trước khi Đảng Cộng sản ra Việt Nam (1926 - 1927): Không dạy 
 đời - Mục IV. Ba tổ chức Cộng sản nối tiếp nhau ra đời trong 
 năm 1929: Không dạy ở bài này, tích hợp vào mục I. Hội 
 nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam của bài 18 (ở nội 
 dung hoàn cảnh lịch sử trước khi Đảng ra đời)
 21 Bài 18: Đảng Cộng sản Việt 
 Nam ra đời
 22 Bài 19: Phong trào cách mạng - Mục II. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 với đỉnh 
 trong những năm 1930 – 1935 cao là Xô Viết Nghệ - Tĩnh: Hướng dẫn học sinh lập 
 niên biểu thời gian, địa điểm và ý nghĩa của phong trào
 23 Bài 20: Cuộc vận động dân 
 chủ trong những năm 1936 – 
 1939
24,25 Bài 21: Việt Nam trong những - Mục I. Tình hình thế giới và Đông Dương: Tập trung năm 1939 – 1945 nêu được đặc điểm cơ bản tình hình thế giới và trong 
 nước. Phần hiệp ước Pháp - Nhật chỉ nêu nét chính
 - Mục II. Những cuộc nổi dậy đầu tiên: Hướng dẫn học 
 sinh lập niên biểu các cuộc khởi nghĩa
 26,27 Bài 22: Cao trào cách mạng - Mục I. Mặt trận Việt Minh ra đời (19 - 5-1941): Tập 
 tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng trung vào sự thành lập Mặt trận Việt Minh và nhấn mạnh 
 Tám 1945 vai trò, ý nghĩa của Mặt trận Việt Minh
 - Mục II.2 Tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 
 1945: Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê một số sự 
 kiện quan trọng từ tháng 4 – 6/1945. Chú ý nêu được chỉ 
 thị Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta
 28,29 Bài 23:Tổng khởi nghĩa tháng - Mục II. Giành chính quyền ở Hà Nội và Mục III. 
 Tám năm 1945 và sự thành lập Giành chính quyền trong cả nước: Sắp xếp, tích hợp 
 nước Việt Nam Dân chủ Cộng mục II và mục III thành mục. Diễn biến chính của cuộc 
 hòa Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. Chỉ hướng dẫn 
 học sinh lập bảng thống kê các sự kiện khởi nghĩa 
 giành chính quyền ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn
 30.31 Bài 24: Cuộc đấu tranh bảo vệ - Sắp xếp tích hợp các mục II, mục III, mục IV, mục V, 
 và xây dựng chính quyền dân mục VI thành mục: “Củng cố chính quyền cách mạng và 
 chủ nhân dân (1945 – 1946) bảo vệ độc lập dân tộc”
 - Chú ý sự kiện bầu cử Quốc hội lần đầu tiên trong cả 
 nước (6-1- 1946)
 - Mục IV. Nhân dân Nam Bộ kháng chiến chống thực dân 
 Pháp trở lại xâm lược: Tập trung vào sự kiện thực dân 
 Pháp đánh chiếm ủy ban Nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự 
 vệ thành phố Sài Gòn (23-9-1945) và chính sách hòa hoãn 
 với quân Tưởng
 32.33 Bài 25: Những năm đầu của - Mục III. Tích cực chuẩn bị cho cuộc chiến đấu lâu dài: 
 cuộc kháng chiến toàn quốc Không dạy
 chống thực dân Pháp ( 1946- - Mục V. Đẩy mạnh kháng chiến toàn dân, toàn diện: 
 1950) Khuyến khích học sinh tự đọc
 34 Ôn tập
 35 Kiểm tra giữa kì
 36,37 Bài 26: Bước phát triển mới -Mục II. Âm mưu đẩy mạnh chiến tranh xâm lược Đông 
 của cuộc kháng chiến toàn Dương của thực dân Pháp: Khuyến khích học sinh tự 
 quốc chống thực dân Pháp ( đọc
 1950-1953) - Mục V. Giữ vững quyền chủ động đánh địch trên 
 chiến trường: Khuyến khích học sinh tự đọc
 38,39 Bài 27: Cuộc kháng chiến toàn - Mục II. 1 Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 
 quốc chống thực dân Pháp – 1954: Hướng dẫn học sinh lập niên biểu sự kiện chính
 xâm lược kết thúc (1953-1954) - Mục III. Hiệp định Giơ-ne-vơ về chấm dứt chiến tranh 
 ở Đông Dương (1954): Tập trung vào nội dung, ý nghĩa 
 của Hiệp định Giơ-ne-vơ
40,41, Bài: Xây dựng chủ nghĩa xã - Mục II. Miền Bắc hoàn thành cải cách ruộng đất, khôi 
 42 hội ở miền Bắc, đấu tranh phục kinh tế, cải tạo quan hệ sản xuất (1954 - 1960): 
 chống đế quốc Mĩ và chính Không dạy
 quyền Sài Gòn ở miền Nam - Mục V.2 Chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh đặc 
 (1954-1965) biệt” của Mĩ: Hướng dẫn học sinh lập thống kê các sự 
 kiện tiêu biểu
43.44. Bài 29: Cả nước trực tiếp - Mục I.2 Chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục 
 45 chống Mĩ cứu nước (1965- bộ” của Mĩ: Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các sự kiện 
 1973) tiêu biểu - Mục II. 2 Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến 
 tranh phá hoại, vừa sản xuất: Không dạy
 - Mục III.2 Chiến đấu chống chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và “Đông Dương hóa chiến tranh” củaMĩ: Hướng dẫn 
 học sinh lập niên biểu các sự kiện tiêu biểu
 - Mục IV.1 Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế - 
 văn hóa: Không dạy
 - Mục V. Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến 
 tranh ở Việt Nam: Chỉ nêu nội dung, ý nghĩa của Hiệp 
 định Pa-ri năm 1973
 46 Bài 30: Hoàn thành giải phóng - Mục II. Đấu tranh chống “bình định - lấn chiếm”, tạo 
 miền Nam, thống nhất đất thế và lực, tiến tới giải phóng hoàn toàn miền Nam: Đọc 
 nước (1973 – 1975) thêm
 47 Bài 31: Việt Nam trong những 
 năm đầu sau đại thắng mùa 
 Xuân 1975
 48 Bài 32: Việt Nam xây dựng đất 
 nước, đấu tranh bảo vệ Tổ 
 Quốc
 49 Bài 33: Việt Nam trên đường - Mục II. Việt Nam trong 15 năm thực hiện đường lối đổi 
 đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội mới (1986 – 2000): Chỉ khái quát những thành tựu tiêu 
 ( từ năm 1986 đến năm 2000) biểu, học sinh có thể cập nhật
 50 Bài 34: Tổng kết lịch sử Việt Học sinh tự đọc
 Nam từ sau Chiến tranh thế 
 giới thứ nhất đến năm 2000
 51 Ôn tập cuối kì II
 52 Kiểm tra cuối kì II
III. CÁC NỘI DUNG KHÁC
1. Bồi dưỡng học sinh giỏi: Các giáo viên bộ môn Lịch sử tham gia đầy đủ công tác bồi dưỡng học 
sinh giỏi các khối lớp 6,7,8,9 để tham gia kì thi chọn HSG cấp huyện.
2. Sinh hoạt tổ nhóm chuyên môn: 100% các thành viên tham gia đầy đủ có hiệu quả các buổi 
sinh hoạt tổ nhóm chuyên môn
3. Hướng dẫn học sinh thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học kĩ thuật : 100% thành viên tham 
gia giúp đỡ học sinh các đề tài KHKT có liên quan bộ môn Lịch sử.
4. Tham gia các cuộc thi: Thực hiện tốt các phong trào thi đua và các cuộc thi do trường và 
nghành GD phát động.
 Thanh Lạc, ngày 31 tháng 8 năm 2022
 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG
 (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký tên và đóng dấu)
 Hoàng Anh Tuấn Mai Thị Dung

File đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_dinh_huong_phat_trien_nang_luc_hoc_sinh_mo.doc
Bài giảng liên quan