Kế hoạch giáo dục định hướng phát triển năng lực học sinh môn Lịch sử Lớp 8+9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Lạc
Bạn đang xem nội dung Kế hoạch giáo dục định hướng phát triển năng lực học sinh môn Lịch sử Lớp 8+9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Lạc, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG THCS THANH LẠC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ KH XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH GIÁO DỤC ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỌC SINH MÔN LỊCH SỬ 8; 9 NĂM HỌC 2022- 2023 Căn cứ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 về việc Ban hành chương trình giáo dục phổ thông; Căn cứ Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 11 tháng 08 năm 2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2022 - 2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Ninh Bình; Căn cứ Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 08 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT; Căn cứ công văn số 1496/BGDĐT-THCS ngày 19/4/2022 của Bộ GDĐT về việc hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục trung học năm học 2022-2023; Căn cứ công văn số 633/SGD ĐT ngày 13/05/2022 của Sở GDĐT Ninh Bình về việc hướng dẫn triển khai thực hiện chương trình Giaó dục trung học năm học 2022-2023; Căn cứ tình hình thực tế của tổ KHTN; Chúng tôi xây dựng kế hoạch giáo dục theo định hướng phát triển năng lực học sinh môn Lịch sử lớp 8;9: I. PHẦN CHUNG 1.Rà soát nội dung CT, SGK hiện hành; Cấu trúc, sắp xếp lại nội dung dạy học của từng môn học (Thứ tự sắp xếp môn theo sổ điểm) 1.1: Môn Lịch sử 8 Khối/ Nội dung cũ Nội dung Nội dung cấu trúc, Lý do điều chỉnh Lớp điều chỉnh sắp xếp Khối 8 - Bài 4. Phong trào công Gộp lại Chủ đề: Phong trào Điều chỉnh để phù nhân và sự ra đời của chủ công nhân cuối thế kỉ hợp với nội dung nghĩa Mác XVIII đến đầu thế kỉ chương trình - Bài 7. Phong trào công XX nhân quốc tế cuối thế kỷ (3 tiết) XIX – đầu thế kỷ XX. - M ục I.2 bài 17 - Bài 8. Sự phát triển của kĩ Gộp lại Chủ đề: Sự phát triển Điều chỉnh để phù thuật, khoa học, văn học và khoa học, kĩ thuật, văn hợp với nội dung nghệ thuật thế kỉ XVIII – hóa thế kỉ XVIII – chương trình XIX. XIX. (3 tiết) - Bài 22. Sự phát triển văn hoá, khoa học – kĩ thuật thế giới nửa đầu thế kỉ XX - Bài 29. Chính sách khai Gộp lại chủ đề: Những chuyển Điều chỉnh để phù thác thuộc địa của thực dân biến kinh tế xã hội ở hợp với nội dung Pháp và những chuyển Việt Nam và phong chương trình - Bài 30. Phong trào yêu trào yêu nước chống nước chống Pháp từ đầu Pháp từ đầu thế kỉ XX thế kỉ XX đến năm 1918 đến năm 1918 (4 tiết) - LSĐP: Ninh Bình từ nửa Tăng 1 tiết LSĐP: Ninh Bình từ Điều chỉnh để phù cuối thế kỉ XIX đến năm nửa cuối thế kỉ XIX hợp với nội dung 1918 đến năm 1918 ( 2 tiết) chương trình - Bài 31. Ôn tập lịch sử Việt Không dạy - Học sinh tự đọc Điều chỉnh để phù Nam (từ năm 1858 đến năm trên lớp hợp với nội dung 1918) chương trình - Bài 23. Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (từ năm 1917 - Học sinh tự đọc đến năm 1945) - Bài 14. Ôn tập lịch sử thế giới cận đại (từ giữa thế kỉ - Học sinh tự đọc XVI đến năm 1917 2. Xây dựng các chủ đề 2.1. Chủ đề nội môn Khối Nội dung chủ đề Đối Địa Hình thức tượng điểm thực hiện Khối - Chủ đề: Phong trào công nhân cuối thế kỉ XVIII đến đầu Lớp Trong Dạy trên 8 thế kỉ XX (3 tiết) 8A, lớp lớp theo - Chủ đề: Sự phát triển khoa học, kĩ thuật, văn hóa thế kỉ 8B. học TKB buổi XVIII – XIX. (3 tiết) sáng - Chủ đề: Những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam và phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918 (4 tiết) 2.2 Chủ đề liên môn( Không) 3. Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo 4. Phần tổng hợp kết quả Môn Khối Số tiết So quy định số tiết Tổng số Chủ đề HĐTN Thông thường Tăng Giảm 8 52 10 0 42 0 0 II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT Cả năm : 35 tuần (52 tiết) Học kì I: 18 tuần (36 tiết);Học kì II: 17 tuần ( 17 tiết) HỌC KÌ I Tiết Tên chủ đề/bài học Nội dung điều chỉnh Ghi chú 1, 2 Bài 1:Những cuộc cách mạng tư sản đầu tiên 3, 4 Bài 2:Cách mạng tư sản - Mục I.3 Đấu tranh trên mặt trận tư tưởng: Tập Pháp (1789-1794) trung vai trò của cuộc đấu tranh trên mặt trận tư tưởng - Mục II. Cách mạng bùng nổ và Mục III. Sự phát triển của cách mạng: Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các sự kiện chính. Nêu được phát triển của cách mạng 5 Bài 3: Chủ nghĩa tư bản - Mục I.2 Cách mạng công nghiệp ở Pháp, Đức: được xác lập trên phạm vi Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê những phát thế giới minh quan trọng - Mục II. 1 Các cuộc cách mạng tư sản thế kỉ XIX: Không dạy 6 Bài 5: Công xã Pa ri 1871 7,8 Bài 6: Các nước Anh, Mục II. Chuyển biến quan trọng của các nước đế Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ quốc: Không dạy XIX đầu thế kỉ XX 9,10,11,12 Chủ đề.:Phong trào công nhân cuối thế kỷ XVIII đến đầu thế kỷ XX. 13 Bài 9:Ấn Độ thế kỉ XVIII - Mục II. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc – đầu thế kỉ XX của nhân dân Ấn Độ: Chủ yếu nêu tên, hình thức phong trào đấu tranh tiêu biểu và ý nghĩa của phong trào 14 Bài 10:Trung Quốc giữa Mục II. Phong trào đấu tranh của nhân dân cuối thế thế kỉ XIX – đầu thế kỉ kỉ XIX đầu XX: Hướng dẫn học sinh lập niên biểu XX 15 Bài 11:Các nước Đông Mục II. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc: Nam Á cuối thế kỉ XIX – Tập trung vào quy mô, hình thức đấu tranh chủ yếu đầu thế kỉ XX của nhân dân các nước Đông Nam Á. Nêu nguyên nhân thất bại 16 Bài 12:Nhật Bản giữa thế Mục III. Cuộc đấu tranh của nhân dân lao động kỉ XIX – đầu thế kỉ XX Nhật Bản: Không dạy 17 Ôn tập 18 Kiểm tra viết 19,20 Bài 13: Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) Bài 14: Ôn tập lịch sử thế Học sinh tự đọc giới cận dại ( Từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917) 21,22 Bài 15:Cách mạng tháng - Mục I. Hai cuộc cách mạng ở nước Nga năm Mười Nga năm 1917 và 1917: Chú ý trình bày được những sự kiện chính cuộc đấu tranh bảo vệ - Mục II.2. Chống thù trong giặc ngoài: Không dạy cách mạng (1917 – 1921) 23,24 Bài 16: Liên Xô xây - Mục I. Chính sách kinh tế mới và công cuộc khôi dựng chủ nghĩa xã hội phục (1921 – 1941) kinh tế (1921 – 1925): Tập trung vào chính sách kinh tế mới - Mục II. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội: Tập trung nêu được thành tựu chính công cuộc xây dựng XHCN ở Liên Xô 25 Bài 17: Châu Âu giữa hai - Mục I.2 Cao trào cách mạng 1918 – 1923. Quốc tế cuộc chiến tranh thế giới Cộng sản: Tích hợp với bài 4 và bài 7 thành chủ đề: (1918-1939) Phong trào công nhân cuối thế kỉ XVIII đến đầu thế kỉ XX - Mục II.2 Phong trào Mặt trận nhân dân chống chủ nghĩa phát xít và chống chiến tranh 1929 – 1939: Không dạy 26 Bài 18: Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918- 1939) 27 Bài 19: Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939) 28,29 Bài 20: Phong trào độc - Cấu trúc lại thành 2 mục: lập dân tộc ở châu Á +Mục 1. Những nét chung về phong trào độc lập (1918-1939) dân tộc ở châu Á (1918- 1939) + Mục 2. Một số cuộc đấu tranh tiêu biểu: Phần này chỉ nên cho học sinh lập niên biểu 1 sự kiện tiêu biểu ở Trung Quốc, Ân Độ, In-đô-nê-xi-a 30,31 Bài 21:Chiến tranh thế Mục II. Những diễn biến chính: Hướng dẫn HS lập giới thứ hai (1939 – 1945) niên biểu diễn biến chiến tranh 32,3334 Chủ đề: Sự phát triển của (Tích hợp bài 8 với bài 22 thành 1 chủ đề) kỷ thuật, khoa học, văn học và nghệ thuật thế kỷ XVIII-XIX 35 Bài 23: Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (Phần từ năm 1917 đến năm 1945) 36 Kiểm tra cuối kì I HỌC KÌ II Tiết Tên chủ đề/bài học Ghi chú 37, 38 Bài 24: Cuộc kháng chiến từ Không dạy quá trình xâm lược của thực dân Pháp, năm 1858 đến năm 1873 chỉ tập trung vào các cuộc kháng chiến tiêu biểu từ 1858 – 1873 39,40 Bài 25: Kháng chiến lan rộng Tập trung vào sự kiện tiêu biểu, những diễn biến ra toàn quốc (1873 – 1884) chính, tập trung vào cuộc kháng chiến ở Hà Nội (1873 - 1882) 41,42 Bài 26:Phong trào kháng chiến Mục II Những cuộc khởi nghĩa lớn của phong trào chống Pháp trong những năm Cần Vương: Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các cuối thế kỉ XIX phong trào tiêu biểu của phong trào Cần Vương 43 Bài 27: Khởi nghĩa Yên Thế Mục I. Khởi nghĩa Yên Thế và phong trào chống Pháp của + Nêu được nguyên nhân bùng nổ cuộc khởi nghĩa đồng bào miền núicuối thế kỉ + Lập niên biểu các các giai đoạn phát triển của XIX khởi nghĩa + Rút ra được nguyên nhân thất bại 44 Kiểm tra giữa kì II 45,46 Bài 28:Trào lưu cải cách Duy tân ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX 47,4849,50 Chủ đề: Những chuyển biến - Tích hợp bài 29 với bài 30 thành một chủ đề với kinh tế xã hội ở Việt Nam và các nội dung như sau: phong trào yêu nước chống 1.Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp Pháp từ đầu thế kỉ XX đến 2. Những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam năm 1918 3. Phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918 - Mục II.1 bài 30. Chính sách của thực dân Pháp ở Đông Dương trong thời chiến: Khuyến khích học sinh tự đọc 51 Bài 31:Ôn tập lịch sử Việt Nam (từ năm 1858 đến năm 1918) 52 Kiểm tra cuối kì II KẾ HOẠCH GIÁO DỤC ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỌC SINH MÔN LỊCH SỬ LỚP 9 NĂM HỌC 2022- 2023 I. PHẦN CHUNG 1. Rà soát nội dung CT, SGK hiện hành; Cấu trúc, sắp xếp lại nội dung dạy học của từng môn học Khối/ Nội dung cũ Nội dung Nội dung cấu trúc, sắp Lý do điều chỉnh Lớp điều chỉnh xếp - Tiết 13. Bài 11. Trật tự thế Chuyển và - Tiết 1. Bài 11. Trật tự Theo cv 3280 giới mới sau chiến tranh thế tăng 1 tiết thế giới mới sau chiến giới thứ hai. tranh thế giới thứ hai (2 tiết) - Bài 13. Tổng kết lịch sử Không dạy - Học sinh tự đọc Điều chỉnh để phù thế giới từ sau năm 1945 trên lớp hợp với nội dung đến nay chương trình - Bài 34. Tổng kết lịch sử Học sinh tự đọc Khối 9 Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 2000 Bài 22. Việt Nam xây dựng Bổ sung Bài 22. Việt Nam xây Điều chỉnh để phù đất nước, đấu tranh bảo vệ dựng đất nước, đấu hợp với nội dung Tổ Quốc tranh bảo vệ Tổ Quốc ( chương trình 1 tiết) 2. Xây dựng các chủ đề 2.1. Chủ đề nội môn Khối Nội dung chủ đề Đối tượng Địa điểm Hình thức thực hiện Khối 9 Chủ đề: Mĩ Nhật bản, Tây 9A Trong lớp Dạy trên lớp theo TKB buổi âu học sáng 2.2 Chủ đề liên môn( Không) 3. Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo(Không) 4. Phần tổng hợp kết quả Môn Khối Số tiết So quy định số tiết Tổng số Chủ đề HĐTN Thông thường Tăng Giảm 9 52 3 0 49 0 0 II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT Cả năm: 35 tuần ( 52 tiết) Học kì I: 18 tuần ( 18 tiết) Học kì II: 17 tuần ( 34 tiết) HỌC KÌ I Tiết Tên chủ đề/bài học Ghi chú 1,2 Bài 1: Liên Xô và các nước Đông Âu Mục II.2 Tiến hành xây dựng CNXH (từ năm từ năm 1945 đến giữa những năm 70 1950 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX): của thế kỉ XX Khuyến khích học sinh tự đọc 3 Bài 2: Liên Xô và các nước Đông Âu Mục II. Cuộc khủng hoảng và tan rã của chế độ từ giữa những năm 70 đến đầu những XHCN ở các nước Đông Âu: Tập trung hệ năm 90 của thế kỉ XX quả của cuộc khủng hoảng 4 Bài 3: Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa 5 Bài 4: Các nước châu Á - Mục II.2 Mười năm đầu xây dựng chế độ mới (1949-1959): không dạy - Mục II.3 Đất nước trong thời kì biến động (1959 – 1978): không dạy - Mục II. 4 Công cuộc cải cách – mở cửa (từ năm 1978 đến nay): Tập trung vào đặc điểm đường lối đổi mới và những thành tựu tiêu biểu 6 Bài 5: Các nước Đông Nam Á - Mục III. Từ “ASEAN - 6” đến “ASEAN - 10”: Hướng dẫn học sinh lập niên biểu quá trình ra đời và phát triển 7 Bài 6: Các nước châu Phi 8 Bài 7: Các nước Mĩ La – tinh 9 Kiểm tra giữa kì I 10,11,12 Chủ đề: Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu Mục III. Chính sách đối nội và đối ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh không dạy - Tình hình chung của các nước Tây Âu (Tập trung vào đặc điểm cơ bản về kinh tế và đối ngoại, tinh giản các sự kiện) 13 Bài 11: Trật tự thế giới mưới sau chiến tranh 14 Bài 12: Những thành tựu chủ yếu và ý Mục I. Những thành tựu chủ yếu của cuộc cách nghĩa lịch sử của cách mạng khoa học mạng khoa học – kĩ thuật: Hướng dẫn học sinh kĩ thuật lập niên biểu những thành tựu tiêu biểu trên các lĩnh vực 15 Bài 14: Việt Nam sau Chiến tranh thế Mục II. Các chính sách chính trị, văn hóa, giới thứ nhất giáo dục: Khuyến khích học sinh tự đọc 16 Ôn tập 17 Kiểm tra học kì 18 Bài 15: Phong trào cách mạng Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1919 – 1925) HỌC KÌ II Tiết Tên chủ đề/bài học Ghi chú 19 Bài 16: Hoạt động của Nguyễn - Mục II. Nguyễn Ái Quốc ở Liên Xô (1923 – 1924) và Ái Quốc ở nước ngoài trong Mục III. Nguyễn Ái Quốc ở Trung Quốc (1924 -1925): những năm 1919 - 1925 + Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê những sự kiện tiêu biểu, không dạy chi tiết + Chú ý nêu rõ vai trò của Nguyễn Ái Quốc giai đoạn ở Liên Xô và Trung Quốc 20 Bài 17: Cách mạng Việt Nam - Mục I. Bước phát triển mới của phong trào cách mạng trước khi Đảng Cộng sản ra Việt Nam (1926 - 1927): Không dạy đời - Mục IV. Ba tổ chức Cộng sản nối tiếp nhau ra đời trong năm 1929: Không dạy ở bài này, tích hợp vào mục I. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam của bài 18 (ở nội dung hoàn cảnh lịch sử trước khi Đảng ra đời) 21 Bài 18: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời 22 Bài 19: Phong trào cách mạng - Mục II. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 với đỉnh trong những năm 1930 – 1935 cao là Xô Viết Nghệ - Tĩnh: Hướng dẫn học sinh lập niên biểu thời gian, địa điểm và ý nghĩa của phong trào 23 Bài 20: Cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936 – 1939 24,25 Bài 21: Việt Nam trong những - Mục I. Tình hình thế giới và Đông Dương: Tập trung năm 1939 – 1945 nêu được đặc điểm cơ bản tình hình thế giới và trong nước. Phần hiệp ước Pháp - Nhật chỉ nêu nét chính - Mục II. Những cuộc nổi dậy đầu tiên: Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các cuộc khởi nghĩa 26,27 Bài 22: Cao trào cách mạng - Mục I. Mặt trận Việt Minh ra đời (19 - 5-1941): Tập tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng trung vào sự thành lập Mặt trận Việt Minh và nhấn mạnh Tám 1945 vai trò, ý nghĩa của Mặt trận Việt Minh - Mục II.2 Tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945: Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê một số sự kiện quan trọng từ tháng 4 – 6/1945. Chú ý nêu được chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta 28,29 Bài 23:Tổng khởi nghĩa tháng - Mục II. Giành chính quyền ở Hà Nội và Mục III. Tám năm 1945 và sự thành lập Giành chính quyền trong cả nước: Sắp xếp, tích hợp nước Việt Nam Dân chủ Cộng mục II và mục III thành mục. Diễn biến chính của cuộc hòa Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. Chỉ hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các sự kiện khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn 30.31 Bài 24: Cuộc đấu tranh bảo vệ - Sắp xếp tích hợp các mục II, mục III, mục IV, mục V, và xây dựng chính quyền dân mục VI thành mục: “Củng cố chính quyền cách mạng và chủ nhân dân (1945 – 1946) bảo vệ độc lập dân tộc” - Chú ý sự kiện bầu cử Quốc hội lần đầu tiên trong cả nước (6-1- 1946) - Mục IV. Nhân dân Nam Bộ kháng chiến chống thực dân Pháp trở lại xâm lược: Tập trung vào sự kiện thực dân Pháp đánh chiếm ủy ban Nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn (23-9-1945) và chính sách hòa hoãn với quân Tưởng 32.33 Bài 25: Những năm đầu của - Mục III. Tích cực chuẩn bị cho cuộc chiến đấu lâu dài: cuộc kháng chiến toàn quốc Không dạy chống thực dân Pháp ( 1946- - Mục V. Đẩy mạnh kháng chiến toàn dân, toàn diện: 1950) Khuyến khích học sinh tự đọc 34 Ôn tập 35 Kiểm tra giữa kì 36,37 Bài 26: Bước phát triển mới -Mục II. Âm mưu đẩy mạnh chiến tranh xâm lược Đông của cuộc kháng chiến toàn Dương của thực dân Pháp: Khuyến khích học sinh tự quốc chống thực dân Pháp ( đọc 1950-1953) - Mục V. Giữ vững quyền chủ động đánh địch trên chiến trường: Khuyến khích học sinh tự đọc 38,39 Bài 27: Cuộc kháng chiến toàn - Mục II. 1 Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 quốc chống thực dân Pháp – 1954: Hướng dẫn học sinh lập niên biểu sự kiện chính xâm lược kết thúc (1953-1954) - Mục III. Hiệp định Giơ-ne-vơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương (1954): Tập trung vào nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Giơ-ne-vơ 40,41, Bài: Xây dựng chủ nghĩa xã - Mục II. Miền Bắc hoàn thành cải cách ruộng đất, khôi 42 hội ở miền Bắc, đấu tranh phục kinh tế, cải tạo quan hệ sản xuất (1954 - 1960): chống đế quốc Mĩ và chính Không dạy quyền Sài Gòn ở miền Nam - Mục V.2 Chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh đặc (1954-1965) biệt” của Mĩ: Hướng dẫn học sinh lập thống kê các sự kiện tiêu biểu 43.44. Bài 29: Cả nước trực tiếp - Mục I.2 Chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục 45 chống Mĩ cứu nước (1965- bộ” của Mĩ: Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các sự kiện 1973) tiêu biểu - Mục II. 2 Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại, vừa sản xuất: Không dạy - Mục III.2 Chiến đấu chống chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và “Đông Dương hóa chiến tranh” củaMĩ: Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các sự kiện tiêu biểu - Mục IV.1 Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế - văn hóa: Không dạy - Mục V. Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam: Chỉ nêu nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri năm 1973 46 Bài 30: Hoàn thành giải phóng - Mục II. Đấu tranh chống “bình định - lấn chiếm”, tạo miền Nam, thống nhất đất thế và lực, tiến tới giải phóng hoàn toàn miền Nam: Đọc nước (1973 – 1975) thêm 47 Bài 31: Việt Nam trong những năm đầu sau đại thắng mùa Xuân 1975 48 Bài 32: Việt Nam xây dựng đất nước, đấu tranh bảo vệ Tổ Quốc 49 Bài 33: Việt Nam trên đường - Mục II. Việt Nam trong 15 năm thực hiện đường lối đổi đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội mới (1986 – 2000): Chỉ khái quát những thành tựu tiêu ( từ năm 1986 đến năm 2000) biểu, học sinh có thể cập nhật 50 Bài 34: Tổng kết lịch sử Việt Học sinh tự đọc Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 2000 51 Ôn tập cuối kì II 52 Kiểm tra cuối kì II III. CÁC NỘI DUNG KHÁC 1. Bồi dưỡng học sinh giỏi: Các giáo viên bộ môn Lịch sử tham gia đầy đủ công tác bồi dưỡng học sinh giỏi các khối lớp 6,7,8,9 để tham gia kì thi chọn HSG cấp huyện. 2. Sinh hoạt tổ nhóm chuyên môn: 100% các thành viên tham gia đầy đủ có hiệu quả các buổi sinh hoạt tổ nhóm chuyên môn 3. Hướng dẫn học sinh thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học kĩ thuật : 100% thành viên tham gia giúp đỡ học sinh các đề tài KHKT có liên quan bộ môn Lịch sử. 4. Tham gia các cuộc thi: Thực hiện tốt các phong trào thi đua và các cuộc thi do trường và nghành GD phát động. Thanh Lạc, ngày 31 tháng 8 năm 2022 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký tên và đóng dấu) Hoàng Anh Tuấn Mai Thị Dung
File đính kèm:
ke_hoach_giao_duc_dinh_huong_phat_trien_nang_luc_hoc_sinh_mo.doc