Khung ma trận đề kiểm tra Toán 11 học kì 2

I. Phần chung:

 Câu 1: Tính giới hạn của hàm số và dãy số (gồm 2 câu nhỏ)

 Câu 2: Tìm điều kiện để hàm số liên tục tại một điểm hoặc xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định của nó.

 Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số (gồm 2 câu nhỏ)

 Câu 4: Bài toán hình học không gian (gồm 3 câu nhỏ)

II. Phần riêng:

 1) Theo chương trình chuẩn

 Câu 5a: Ứng dụng tính liên tục của hàm số để chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình.

 Câu 6a: Sử dụng đạo hàm để giải phương trình, bất phương trình; viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị (gồm 2 câu nhỏ).

 2) Theo chương trình nâng cao

 Câu 5b: Ứng dụng tính liên tục của hàm số để chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình.

 Câu 6b: Sử dụng đạo hàm để giải phương trình, bất phương trình; viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số với hệ số góc cho trước (gồm 2 câu nhỏ).

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 951 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Khung ma trận đề kiểm tra Toán 11 học kì 2, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
TOÁN 11 HỌC KÌ 2
(Dùng cho loại đề kiểm tra TL)
Ma trận 1
Chủ đề - 
Mạch KTKN
Mức nhận thức
Cộng
1
2
3
4
Phần chung
Giới hạn
1
1,0
1
1,0
2
2,0
Hàm số liên tục
1
1,0
1
1,0
Đạo hàm
1
	0,5
1
	0,5
2
1,0
Quan hệ vuông góc
1
	1,0
1
	1,0
1
	1,0
3
3,0
Tổng phần chung
3
2,5
3
2,5
2
	2,0
8
7,0
Phần riêng
Liên tục
1
1,0
1
1,0
Đạo hàm
2
1,0
2
2,0
Tổng phần riêng
3
3,0
3
3,0
Tổng toàn bài
3
2,5
6
5,5
2
2,0
11
10,0
	Diễn giải:
	1) Chủ đề	– Hình học:	3,0 điểm
	– Đại số & Giải tích:	7,0 điểm	+ Giới hạn:	2,0 điểm
	+ Liên tục:	2,0 điểm	
	+ Đạo hàm:	3,0 điểm
	2) Mức nhận biết:
	– Chuẩn hoá:	8,0 điểm	(hoặc 7,0 điểm)
	– Phân hoá:	2,0 điểm	(hoặc 3,0 điểm)
	Mô tả chi tiết:
I. Phần chung:
	Câu 1: Tính giới hạn của hàm số và dãy số (gồm 2 câu nhỏ)
	Câu 2: Tìm điều kiện để hàm số liên tục tại một điểm hoặc xét tính liên tục của hàm số trên 	tập xác định của nó.	
	Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số (gồm 2 câu nhỏ)
	Câu 4: Bài toán hình học không gian (gồm 3 câu nhỏ)
II. Phần riêng:
 1) Theo chương trình chuẩn
	Câu 5a: Ứng dụng tính liên tục của hàm số để chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương 	trình.
	Câu 6a: Sử dụng đạo hàm để giải phương trình, bất phương trình; viết phương trình tiếp 	tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị (gồm 2 câu nhỏ).
 2) Theo chương trình nâng cao
	Câu 5b: Ứng dụng tính liên tục của hàm số để chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương 	trình.	
	Câu 6b: Sử dụng đạo hàm để giải phương trình, bất phương trình; viết phương trình tiếp 	tuyến của đồ thị hàm số với hệ số góc cho trước (gồm 2 câu nhỏ).
Ma trận 2
Chủ đề - 
Mạch KTKN
Mức nhận thức
Cộng
1
2
3
4
Phần chung
Giới hạn
1
1,0
1
1,0
2
2,0
Hàm số liên tục
1
1,0
1
1,0
Đạo hàm
1
	0,5
1
	0,5
2
1,0
Quan hệ vuông góc
1
	1,0
1
	1,0
1
	1,0
3
3,0
Tổng phần chung
3
2,5
3
2,5
2
	2,0
8
7,0
Phần riêng
Liên tục
1
1,0
1
1,0
Đạo hàm
2
1,0
2
2,0
Tổng phần riêng
3
3,0
3
3,0
Tổng toàn bài
3
2,5
6
5,5
2
2,0
11
10,0
	Diễn giải:
	1) Chủ đề	– Hình học:	3,0 điểm
	– Đại số & Giải tích:	7,0 điểm	+ Giới hạn:	2,0 điểm
	+ Liên tục:	2,0 điểm
	+ Đạo hàm:	3,0 điểm
	2) Mức nhận biết:
	– Chuẩn hoá:	8,0 điểm	(hoặc 7,0 điểm)
	– Phân hoá:	2,0 điểm	(hoặc 3,0 điểm)
	Mô tả chi tiết:
I. Phần chung:
	Câu 1: Tính giới hạn của hàm số và dãy số (gồm 2 câu nhỏ)
	Câu 2: Tìm điều kiện để hàm số liên tục tại một điểm hoặc xét tính liên tục của hàm số trên 	tập xác định của nó.	
	Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số (gồm 2 câu nhỏ)
	Câu 4: Bài toán hình học không gian (gồm 3 câu nhỏ)
II. Phần riêng:
 1) Theo chương trình chuẩn
	Câu 5a: Ứng dụng tính liên tục của hàm số để chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương 	trình.
	Câu 6a: Tính đạo hàm cấp 2; viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm 	thuộc đồ thị (gồm 2 câu nhỏ).
 2) Theo chương trình nâng cao
	Câu 5b: Ứng dụng tính liên tục của hàm số để chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương 	trình.	
	Câu 6b: Tính đạo hàm cấp cao; viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số với hệ số góc 	cho trước (gồm 2 câu nhỏ).
Ma trận 3
Chủ đề - 
Mạch KTKN
Mức nhận thức
Cộng
1
2
3
4
Phần chung
Giới hạn
1
1,0
1
1,0
2
2,0
Hàm số liên tục
1
1,0
1
1,0
Đạo hàm
1
	0,5
1
	0,5
2
1,0
Quan hệ vuông góc
1
	1,0
1
	1,0
1
	1,0
3
3,0
Tổng phần chung
3
2,5
3
2,5
2
	2,0
8
7,0
Phần riêng
Giới hạn
Cấp số
1
1,0
1
1,0
Đạo hàm
2
1,0
2
2,0
Tổng phần riêng
3
3,0
3
3,0
Tổng toàn bài
3
2,5
6
5,5
2
2,0
11
10,0
	Diễn giải:
	1) Chủ đề	– Hình học:	3,0 điểm
	– Đại số & Giải tích:	7,0 điểm	
	Chuẩn	+ Giới hạn:	3,0 điểm 	Nâng cao 	+ Giới hạn:	2,0 điểm
	+ Liên tục:	1,0 điểm	+ Cấp số:	1,0 điểm
	+ Đạo hàm:	3,0 điểm	+ Đạo hàm:	3,0 điểm
	2) Mức nhận biết:
	– Chuẩn hoá:	8,0 điểm	(hoặc 7,0 điểm)
	– Phân hoá:	2,0 điểm	(hoặc 3,0 điểm)
	Mô tả chi tiết:
I. Phần chung:
	Câu 1: Tính giới hạn của hàm số (gồm 2 câu nhỏ)
	Câu 2: Tìm điều kiện để hàm số liên tục tại một điểm hoặc xét tính liên tục của hàm số trên 	tập xác định của nó.	
	Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số (gồm 2 câu nhỏ)
	Câu 4: Bài toán hình học không gian (gồm 3 câu nhỏ)
II. Phần riêng:
 1) Theo chương trình chuẩn
	Câu 5a: Tìm giới hạn của dãy số có số hạng tổng quát là một tổng hoặc tích hữu hạn.
	Câu 6a: Tính đạo hàm cấp 2; viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm 	thuộc đồ thị (gồm 2 câu nhỏ).
 2) Theo chương trình nâng cao
	Câu 5b: Cấp số cộng, cấp số nhân.	
	Câu 6b: Tính đạo hàm cấp cao; viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số với hệ số góc 	cho trước (gồm 2 câu nhỏ).

File đính kèm:

  • docMa tran de kiem tra Toan 11 HK2 tham khao.doc