Kiểm tra 1 tiết chương I Đại số - Giải tích 11 (nâng cao)

7/ Cho hai hàm số: f(x) = tg4x và g(x) = sin(x + ), khi đó:

a/ f(x) là h/s chẳn còn g(x) là h/s lẻ. b/ f(x) là h/s lẻ còn g(x) là h/s chẳn

c/ Cả hai h/s đều chẳn d/ Cả hai h/s đều lẻ

8/ Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào?

 a/ y = sinx – 1 b/ y = cos(x + ) – 1

c/ y = sin(x + ) d/ y = cosx - 1

 

9/ Tập giá trị của hàm số y = 4cos3x – 3 sin3x + 3 là:

a/ [2; 4] b/ c/[4; 10] d/ [-2; 8]

10/ Nghiệm của ptr là:

a/ b/ c/ d/

11/ Phương trình: sin2xsin5x = sin3xsin4x trong đoạn [0; ] có nghiệm là:

a/ x = 0 b/ x = 0, x = , x = c/ x = 0, x = d/ x = 0, x =

 

doc2 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 629 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Kiểm tra 1 tiết chương I Đại số - Giải tích 11 (nâng cao), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Bài soạn: 
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Đại số - Giải tích 11- Nâng cao
I/ Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
1/ Tập xác định của hàm số là:
a/ b/ c/ d/
2/ Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
a/ y = sinx b/ y = cosx c/ y = tanx d/ y = cotx 
3/Hàm số y = sinx đồng biến trên khoảng:
a/ b/ c/ d/ 
4/ Hàm số y = cosx nghịch biến trên khoảng:
a/ b/ c/ d/ 
5/ Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là: 
a/ b/ c/ 1 d/ 0
6/ Hàm số y = tg(3x + 1) là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T, trong đó:
a/ T = 3 b/ T = 2 c/ T = d/ T = 
7/ Cho hai hàm số: f(x) = tg4x và g(x) = sin(x +), khi đó:
a/ f(x) là h/s chẳn còn g(x) là h/s lẻ. b/ f(x) là h/s lẻ còn g(x) là h/s chẳn 
c/ Cả hai h/s đều chẳn d/ Cả hai h/s đều lẻ 
8/ Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào?
a/ y = sinx – 1 b/ y = cos(x +) – 1 
c/ y = sin(x + ) d/ y = cosx - 1
9/ Tập giá trị của hàm số y = 4cos3x – 3 sin3x + 3 là:
a/ [2; 4] b/ c/[4; 10] d/ [-2; 8] 
10/ Nghiệm của ptr là: 
a/ b/ c/ d/ 
11/ Phương trình: sin2xsin5x = sin3xsin4x trong đoạn [0; ] có nghiệm là:
a/ x = 0 b/ x = 0, x = , x = c/ x = 0, x = d/ x = 0, x = 
12/ Gọi X là tập nghiệm của ptr: . Khi đó:
a/ b/ c/ d/ 
II/ Tự luận: (7đ)
1/Giải các pt sau: (5đ) a/ b/ 
2/Cho ptr: 
a/ Giải ptr khi (1đ) b/ Tìm các giá trị của m sao cho ptr có nghiệm.(1đ)
Đáp án và hướng dẫn:
I/ Trắc nghiệm khách quan:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
c
c
b
d
b
c
b
b
d
c
b
a
II/ Tự luận:
1/ a/ Hạ bậc: 
b/ Chuyển về ptr đẳng cấp bậc 2 đối với sinx và cosx :
2/ a/ Biện luận cosx = 0, cosx 0 đưa về ptr bậc hai đối với tanx bằng cách chia 2 vế cho cosx.
b/ Tương tự như câu a/ rồi tìm m để ptr bậc hai ẩn t = tanx có nghiệm . Đáp số 

File đính kèm:

  • docDS11 Tiet 22 KTra 1t s.doc
Bài giảng liên quan