Kiểm tra cuối học kì I môn: Khoa học - Lớp 5

I. TRẮC NGHIỆM

 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 10)

Câu 1. khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái ?

A. Cơ quan tuần hoàn. B. Cơ quan tiêu hoá.

C. Cơ quan sinh dục. D. Cơ quan hô hấp

Câu 2. Tuổi dậy thì của con trai thường bắt đầu vào khoảng nào ?

A. Từ 10 đến 15 tuổi B. Từ 15 đến 19 tuổi

C. Từ 13 đến 17 tuổi. D. Từ 10 đến 19 tuổi

 

doc11 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1283 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Kiểm tra cuối học kì I môn: Khoa học - Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN : KHOA HỌC - LỚP 5
Khóa ngày .././2011
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : ........................................................................Lớp : .........
Giám khảo
Giám thị
Điểm
***********************************************************************
1 :........................................
2 : ...........................................
1 :.........................................
2 : ...........................................
...........
..................
I. TRẮC NGHIỆM 
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 10)
Câu 1. khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái ?
A. Cơ quan tuần hoàn. 	 B. Cơ quan tiêu hoá.	 
C. Cơ quan sinh dục. 	 D. Cơ quan hô hấp
Câu 2. Tuổi dậy thì của con trai thường bắt đầu vào khoảng nào ?
A. Từ 10 đến 15 tuổi 	 B. Từ 15 đến 19 tuổi 
C. Từ 13 đến 17 tuổi. 	 D. Từ 10 đến 19 tuổi
Câu 3. Tuổi dậy thì của con gái thường bắt đầu vào khoảng nào?
A. Từ 10 đến 15 tuổi 	B. Từ 13 đến 17 tuổi 
 C. Từ 10 đến 19 tuổi. 	D. Từ 15 đến 19 tuổi
Câu 4. Phát biểu nào dưới đây về tuổi vị thành niên là đúng ?
 A. Là giai đoạn chuyển tiếp từ trẻ con thành người lớn, được thể hiện ở sự phát triển mạnh mẽ về thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội. 
 B. Là giai đoạn chuyển tiếp của tuổi dậy thì.
 C. Là giai đoạn cơ thể dần suy yếu, chức năng hoạt động của các cơ quan giảm dần
 D. Là giai đoạn có thể lập gia đình, chịu trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội
Câu 5: Để bảo vệ sức khỏe về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì, chúng ta không nên làm gì ? 
 A Thường xuyên tắm giặt gội đầu và thay quần áo . B. Sử dụng thuốc lá, bia.
 C. Ăn uống đủ chất. D. Tập thể thao.
Câu 6. Trẻ em sống trong môi trường có khói thuốc lá dễ mắc các bệnh nào ?
A. Nhiễm khuẩn đường hô hấp.	 B. Viêm tai giữa. 
C. Nhiễm khuẩn đường hô hấp và viêm tai giữa. 
Câu 7. Vi rút viêm gan A có ở chất thải nào của người bệnh ?
A. Mồ hôi.	B. Nước tiểu.	 C. Phân.	 D. Đờm.
Câu 8. Bệnh nào lây qua cả đường tình dục, từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con và đường máu ?
 A. Sốt rét.	B. Viêm não.	C. Viêm gan A.	 D. AIDS
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của cao su và chất dẻo ?
Dẫn nhiệt tốt.
Cách điện.
Cứng.
Không bị biến đổi khi nung nóng.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của đồng ?
Dẻo
Dẫn điện
Dẫn nhiệt tốt.
D. Dễ hút ẩm.
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM 
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 10)
Câu 1. khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái ?
A. Cơ quan tuần hoàn. 	 B. Cơ quan tiêu hoá.	 
C. Cơ quan sinh dục. 	 D. Cơ quan hô hấp
Câu 2. Tuổi dậy thì của con trai thường bắt đầu vào khoảng nào ?
A. Từ 10 đến 15 tuổi 	 B. Từ 15 đến 19 tuổi 
C. Từ 13 đến 17 tuổi. 	 D. Từ 10 đến 19 tuổi
Câu 3. Tuổi dậy thì của con gái thường bắt đầu vào khoảng nào?
A. Từ 10 đến 15 tuổi 	B. Từ 13 đến 17 tuổi 
 C. Từ 10 đến 19 tuổi. 	D. Từ 15 đến 19 tuổi
Câu 4. Phát biểu nào dưới đây về tuổi vị thành niên là đúng ?
 A. Là giai đoạn chuyển tiếp từ trẻ con thành người lớn, được thể hiện ở sự phát triển mạnh mẽ về thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội. 
 B. Là giai đoạn chuyển tiếp của tuổi dậy thì.
 C. Là giai đoạn cơ thể dần suy yếu, chức năng hoạt động của các cơ quan giảm dần
 D. Là giai đoạn có thể lập gia đình, chịu trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội
Câu 5: Để bảo vệ sức khỏe về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì, chúng ta không nên làm gì ? 
 A Thường xuyên tắm giặt gội đầu và thay quần áo . B. Sử dụng thuốc lá, bia.
 C. Ăn uống đủ chất. D. Tập thể thao.
Câu 6. Trẻ em sống trong môi trường có khói thuốc lá dễ mắc các bệnh nào ?
A. Nhiễm khuẩn đường hô hấp.	 B. Viêm tai giữa. 
C. Nhiễm khuẩn đường hô hấp và viêm tai giữa. 
Câu 7. Vi rút viêm gan A có ở chất thải nào của người bệnh ?
A. Mồ hôi.	B. Nước tiểu.	 C. Phân.	 D. Đờm.
Câu 8. Bệnh nào lây qua cả đường tình dục, từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con và đường máu ?
 A. Sốt rét.	B. Viêm não.	C. Viêm gan A.	 D. AIDS
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của cao su và chất dẻo ?
Dẫn nhiệt tốt.
Cách điện.
Cứng.
Không bị biến đổi khi nung nóng.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của đồng ?
Dẻo
Dẫn điện
Dẫn nhiệt tốt.
D. Dễ hút ẩm.
Câu 11: Nối các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp.
A
B
1- Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết.
a) Muỗi vằn hút máu của người bệnh rồi truyền sang cho người lành
b) Do một loại kí sinh trùng gây ra, nó sống trong máu người bệnh.
2- Con đường lây truyền bệnh sốt xuất huyết.
c) Do một loại vi rút gây ra, nó sống trong máu người bệnh. 
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Nêu 2 lí do không nên hút thuốc lá ?
Câu 2. Nêu tính chất của đá vôi. Đá vôi được dùng vào những việc gì ?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM 
KHOA HỌC LỚP 5 - CUỐI KÌ I 
NĂM HỌC : 2011 - 2012
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm).
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 10)
 Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
C
A
A
B
C
C
D
B
D
(Từ câu 1 đến câu 10 mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm.)
Câu 11: (1điểm) mỗi lần nối đúng cho 0,5 điểm
 * Đáp án : Nối : 1- với c) ; 2- với a) 
II/ TỰ LUẬN: ( 4 điểm).
Câu 1: (2 Điểm)
Điền được mỗi lí do cho 1 điểm :
Có hại cho sức khoẻ
Tốn tiền
Ảnh hưởng tới người khác
Câu : ( 2 điểm)
 * Đáp án :
 - Tính chất của đá vôi là : Đá vôi không cứng lắm . Dưới tác dụng của a - xít thì đá vôi sủi bọt . 
 	- Đá vôi được dùng để lát tường, xây nhà, nung vôi, sản xuất xi măng, tạc tượng, làm phấn viết,......
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2012- 2013
Môn : KHOA HỌC- lớp 5 
Điểm 
( Thời gianlàm bài 40 phút ) 
 Họ tên học sinh :.......................................................................Lớp 5.
Ngày thi .....................................................................................
PHAÀN I : TRAÉC NGHIEÄM ( 3ñ)
Khoanh troøn vaøo chöõ caùi tröôùc caâu traû lôøi ñuùng nhaát 
Nên làm gì để đề phòng bệnh viêm gan A ? 
Ăn chín. Uống nước đã đun sôi.
Đi đại tiểu tiện đúng nơi quy định
Rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đại tiện.
Thực hiện tất cả các việc trên.
Đặc điểm nào sau đây không phải là của thép ? 
Dẻo. B. Dẫn nhiệt.
Cách nhiệt. D. Cứng.
 3. )Con vật nào sau đây truyền bệnh sốt xuất huyết : 
 A. Muỗi A – nô – phen B. Muỗi vằn .
 C. Chuột D. Gián.
4)Vật liệu nào sau đây dùng để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa ? 
A. Nhôm. B. Đồng.
 C Thép.. D.. Gang
Các sản phẩm làm từ chất dẻo có thể được dùng để thay thế cho những sản phẩm nào dưới đây ? 
Gỗ, da. B. Thủy tinh, vải.
C/ Kim loại D. Tất cả các vật liệu trên.
Hợp kim của đồng với kẽm có : 
 A. Màu nâu , có ánh kim B. Màu vàng , có ánh kim, cứng hơn đồng, 
 C.. màu nâu đỏ, có ánh kim, cứng hơn đồng .
 D. Màu vàng , có ánh kim, mềm hơn đồng
PHAÀN II : TÖÏ LUAÄN ( 7 ñieåm) :
Câu 1 ) Nêu 4 việc cần làm để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ ? ( 3 điểm ) 
 Câu 2) Nêu tính chất chung của chất dẻo.( 2 điểm ) 
 Câu 3 / Điền các từ khô, ẩm, than đá, đất sét, đỏ, đá vôi, xám xanh, tan, không tan vào chỗ chấm cho phù hợp:
Xi măng được làm từ , đá vôi và một số chất khác. Xi-măng có màu .. (hoặc nâu đất, trắng). Khi trộn với một ít nước, xi măng ..mà trở nên dẻo và rất chóng bị ., kết thành tảng, cứng như đá.
Biểu điểm – đáp án Môn Khoa học lớp 5
Phần trắc nghiệm ( 3 điểm – đúng mỗi ý cho 0,5 điểm ) 
Câu 1: D 
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: C 
Câu 5: D. 
Câu 6: B 
 2. Phần tự luận : 7 điểm .
Câu 1: 4 điểm ( mỗi ý đúng cho 0,75 điểm ) 
 Nêu được đủ 4 ý trong các ý sau :
+ Không đá bóng dưới lòng đường.
+ Không đi xe đạp hàng 3, hàng 4.
+ Không lai cồng kềnh khi đi ra đường
+ Không được vượt đèn đỏ .
+ Khi rẽ phải giảm tốc độ , quan sát hai bên đường và xin đường.
+ Không đi ngược đường ở đường hai chiều 
+ Không được vượt đèn đỏ .
Câu 2: ( 2 điểm ) 
- Tính chất chung của chất dẻo : là cách điện, cách nhiệt , nhẹ rất bền , khó vỡ, có tính dẻo ở nhiệt độ cao . 
Câu 3: ( 2 điểm , mỗi từ 0.5 điểm) HS điền theo thứ tự: đất sét, xám xanh,không tan, khô
Trường TH 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2012 -2013
 MÔN KHOA HỌC LỚP 5
 THỜI GIAN: 40 phút
Họ và tên học sinh:........................................................... Lớp: 5.....
Điểm
Lời phê của giáo viên
 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Những việc nên làm nào sau đây không phải để phòng bệnh sốt xuất huyết ?
A.Quét dọn, làm vệ sinh sạch sẽ xung quanh nơi .	
B. Đi ngủ phải mắc màn. Diệt muỗi, diệt bọ gậy.
Rửa tay sạch bằng xà phòng trước khi ăn.
 Phát quang bụi rậm,khơi thông cống rãnh.
Câu 2: Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào?
A. Tiêu hóa 	B. Hô Hấp.	C. Sinh dục	D. Cả 3 ý trên
Câu 3: Dòng nào sau đây không phải là tính chất của sắt?
A. Là kim loại có tính dẻo.	
B. Có màu trắng sáng, có ánh kim.
C. Cứng giòn, không thể uốn hay kéo thành sợi. 
D. Dễ uốn, dễ kéo thành sợi, dễ rèn, dập. 
Câu 4: Dùng xi măng, cát, sỏi ( đá) trộn đều với nước ta gọi là:
A. Bê Tông	B. Vôi 	
C. Vữa	D. Bê tông cốt thép.
Câu 5: Làm thế nào để biết một một hòn đá có phải là đá vôi hay không?
Nhỏ dấm chua ( hoặc a xít ) lên hòn đá nếu đá sủi bọt thì hòn đá đó là đá vôi.
Thả hòn đá đó vào nước thấy đá sủi bọt thì hòn đá đó là đá vôi.
Nhỏ rượu hoặc cồn lên hòn đá nếu đá sủi bọt thì hòn đá đó là đá vôi.
Đá không cứng lắm thì gọi đó là đá vôi.
Câu 6: Việc làm nào sau đây không phải để phòng tránh bị xâm hại ?
A. Không đi 1 mình ở nơi tối tăm , vắng vẻ. Không ra đường một mình khi đã muộn.
Không ở trong phòng kín một mình với người lạ. Không đi nhờ xe người lạ
Không nhận tiền , quà của người khác mà không rõ lí do.
D. Để cho người lạ chạm vào người mình.
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 1: Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con người ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Sử dụng ma túy có hại gì ?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Muốn phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ, mỗi học sinh cũng như mỗi công dân cần phải làm gì ?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
phßng gd & ®t 
§iÓm
tr­êng tiÓu häc 
®Ò kiÓm tra ®Þnh k× cuèi häc k× I
N¨m häc 2010 - 2011
M«n: Khoa häc – líp 5
(Thêi gian 35 phót)
 Hä tªn HS : ...
 Líp :
I. PhÇn tr¾c nghiÖm. (3 ®iÓm)
Khoanh vµo ch÷ c¸i tr­íc ý ®óng nhÊt trong mçi c©u sau:
C©u 1(0,5 ®iÓm). Ma tóy lµ tªn chung ®Ó gäi nh÷ng chÊt g×?
KÝch thÝch
G©y nghiÖn
KÝch thÝch vµ g©y nghiÖn, ®· bÞ Nhµ n­íc cÊm bu«n b¸n, vËn chuyÓn vµ sö dông.
C©u 2(0,5 ®iÓm). HIV kh«ng l©y qua ®­êng nµo?
§­êng m¸u
§­êng t×nh dôc
Tõ mÑ sang con lóc mang thai hoÆc khi sinh con.
TiÕp xóc th«ng th­êng
C©u 3(0,5 ®iÓm). Muçi truyÒn bÖnh sèt xuÊt huyÕt cã tªn lµ g×?
Muçi a – n« - phen
Muçi v»n
C©u 4(0,5 ®iÓm).Muèn phßng tr¸nh tai n¹n giao th«ng ®­êng bé, mçi häc sinh còng nh­ mçi c«ng d©n cÇn ph¶i lµm g×?
Nghiªm chØnh chÊp hµnh luËt lÖ giao th«ng ®­êng bé 
ThËn träng trong khi ®i qua ®­êng vµ tu©n theo chØ dÉn cña ®Ìn tÝn hiÖu.
Kh«ng ®ïa nghÞch, ch¹y nh¶y hay ®¸ bãng d­íi lßng ®­êng.
Thùc hiÖn tÊt c¶ c¸c ®iÒu trªn.
C©u 5(0,5 ®iÓm).Trong tù nhiªn, s¾t cã ë ®©u?
Trong quÆng s¾t
Trong c¸c thiªn th¹ch r¬i xuèng tr¸i ®Êt.
C¶ hai ý trªn.
C©u 6(0,5 ®iÓm). Lµm thÕ nµo ®Ó biÕt ®­îc mét hßn ®¸ cã ph¶i lµ ®¸ v«i kh«ng?
Nhá vµi giät giÊm chua (hoÆc a- xÝt lo·ng) lªn hßn ®¸ xem cã bÞ sñi bät kh«ng cã khÝ bay lªn hay kh«ng.
Nh×n xem nã cã mµu tr¾ng nh­ v«i hay kh«ng.
II. PhÇn tù luËn
C©u 7.(3 ®iÓm).BÖnh viªm n·o l©y truyÒn nh­ thÕ nµo?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
C©u 8.(4 ®iÓm).
a.ChÊt dÎo ®­îc lµm ra tõ vËt g×?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
c. ChÊt dÎo cã tÝnh chÊt g×?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
BiÓu ®iÓm h­íng dÉn chÊm cuèi k× I – n¨m häc 2009-2010
M«n: khoa häc – Líp 5
I. PhÇn tr¾c nghiÖm: 3 ®iÓm (mçi c©u 0,5 ®iÓm)
C©u1 - c	 C©u 4 – d
C©u2 – d C©u 5 - c
C©u3 – b C©u 6 – a
II. PhÇn tù luËn: 7 ®iÓm
C©u 7(3 ®iÓm).
- Muçi hót m¸u nh÷ng con vËt bÞ bÖnh vµ truyÒn vi- rót g©y bÖnh sang ng­êi.
C©u 8(4 ®iÓm). (mçi ý 2 ®iÓm)
a. ChÊt dÎo ®­îc lµm ra tõ than ®¸ vµ dÇu má.
b. ChÊt dÎo cã tÝnh chÊt :
Kh«ng dÉn ®iÖn, kh«ng dÉn nhiÖt, nhÑ, rÊt bÒn, khã vì.

File đính kèm:

  • docKiem tra Cuoi HKI Khoa hoc 5 12.doc