Kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

- Có . điểm ở trong hình tròn.

- Có . điểm ở ngoài hình tròn.

- Có . điểm ở trong hình vuông.

- Có . điểm ở ngoài hình vuông.

- Có . điểm ở trong hình tròn và hình vuông.

Câu 6. Điền dấu >; <; =

71 . 70 67 . 56 29 . 30 34 . 25 + 12

Câu 7. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1. Số 55 đọc là:

A. Năm năm B. Năm mươi năm C. Năm mươi lăm

2. Số: Chín mươi mốt viết là:

A. 901 B. 91 C. 94

3. Lớp 1A có 37 bạn trong đó có 20 bạn nam. Lớp 1A có số bạn nữ là:

A. 17 bạn nữ B. 10 bạn nữ C. 57 bạn nữ

 

docx7 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 17/05/2023 | Lượt xem: 214 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Họ tên:..................................................
Lớp: ........ 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2016 - 2017
Môn: TIẾNG VIỆT LỚP 1
A. Kiểm tra đọc (10 điểm) 
1. Đọc bài sau và trả lời câu hỏi: (3 điểm)
 Bài học quý 
Một hôm, Sẻ được bà gửi cho một hộp hạt kê. Sẻ không muốn chia cho Chích cùng ăn. Thế là hằng ngày, Sẻ nằm trong tổ ăn hạt kê một mình. Khi ăn hết, Sẻ bèn quẳng chiếc hộp đi. Gió đưa những hạt kê còn sót lại trong hộp bay xa. Chích đi kiếm mồi, tìm được những hạt kê ngon lành ấy bèn gói cẩn thận vào một cái lá rồi đi tìm người bạn thân của mình. Chích vui vẻ đưa cho Sẻ một nửa. Sẻ ngượng nghịu nhận quà của Chích và tự nhủ: “Chích đã cho mình một bài học quý về tình bạn.”
Câu 1. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh trong chữa cái trước ý đúng trong các câu trả lời dưới đây :
1. Khi nhận được hộp hạt kê của bà, Sẻ đã làm gì?
 A. Ăn một mình
 B. Mời Chích cùng ăn
 C. Mời các bạn cùng ăn
2. Khi nhặt được hạt kê, Chích đã làm gì?
 A. Ăn một mình
 B. Mời các bạn cùng ăn
 C. Chia cho Sẻ một nửa
3. Khi sẻ nhận hạt kê của Chích, thái độ của Sẻ thế nào?
A. Vui vẻ B. Ngượng nghịu C. Thích thú
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
 ¨ Sẻ là người bạn ích kỉ.
 ¨ Chích là người bạn tốt.
 ¨ Sẻ đã cho Chích một bài học quý về tình bạn.
 ¨ Chích đã cho Sẻ một bài học quý về tình bạn.
Câu 3. Em hãy viết một câu nói về bạn Chích.
2. Kiểm tra Đọc thành tiếng-Nghe- Nói: (7 điểm)
	1. Em thấy con chim sẻ bao giờ chưa?
	2. Con chim sẻ có bộ lông màu gì?
B. Kiểm tra viết (10 điểm) 
1. Viết chính tả: (7 điểm)
 Bà còng 
Bà còng đi chợ trời mưa
 Cái tôm cái tép đi đưa bà còng
Đưa bà tới quãng đường cong
 Đưa bà vào tận ngõ trong nhà bà.
2. Bài tập: (3 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ chấm k/c/q:
 Bà.... òng ...uả na ...ính cận
Câu 2. Đưa tiếng vào mô hình:
Quyết, của, nhanh, mượn
Câu 3: Điền từ có vần /ưa/ vào chỗ chấm để tạo thành câu:
Trời.., bà còng đi chợ.
Họ tên:.....................................................
Lớp: ........ 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2016-2017
Môn: TOÁN LỚP 1
Câu 1. Viết số thích hợp vào ô trống: 
Năm mươi lăm: ............ Sáu mươi bảy:.............
Câu 2. Đọc số:
17:............................................... 50:...................................................
35:............................................... 44:...................................................
Câu 3. Đặt tính rồi tính: 
 67- 17 32 + 6 80 - 20 7 + 32 25 + 34
Câu 4. Tính nhẩm:
50 - 30+ 40 = ......... 30 + 40 - 20 = .........
90cm – 70cm + 20cm = ......... 80cm + 10cm – 50cm = ......... 
A
•
• E
•B
•C
•D
G
•
•H
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Có .......... điểm ở trong hình tròn. 
- Có .......... điểm ở ngoài hình tròn. 
- Có .......... điểm ở trong hình vuông. 
- Có .......... điểm ở ngoài hình vuông.
- Có .......... điểm ở trong hình tròn và hình vuông.
Câu 6. Điền dấu >; <; =
71 ..... 70 67 ..... 56 29 .... 30 34 .... 25 + 12
Câu 7. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số 55 đọc là:
A. Năm năm B. Năm mươi năm C. Năm mươi lăm
2. Số: Chín mươi mốt viết là:
A. 901 B. 91 C. 94
3. Lớp 1A có 37 bạn trong đó có 20 bạn nam. Lớp 1A có số bạn nữ là:
A. 17 bạn nữ B. 10 bạn nữ C. 57 bạn nữ
Câu 8. Viết các số: 22, 17, 72, 8, 32
a. Theo thứ tự từ lớn đến bé :....................................................................
b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..
Câu 9. Khối lớp Một có 43 bạn nam và 30 bạn nữ. Hỏi khối lớp Một có tất cả bao nhiêu bạn? 
Câu 10. Điền dấu +, - hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
20 ... 20 = 40 97 ... 62 = 35 31 ... 35 = 66 60 - .... = 30
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 CUỐI KÌ II
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc thầm và làm bài tập: 3 điểm
Câu 1: 1. A (0,5 điểm)
 2. C (0,5 điểm)
 3. B (0,5 điểm)
Câu 2: 1 điểm (Đ - Đ - S - Đ)
Câu 3: 0,5 điểm
2. Đọc thành tiếng-nghe-nói: 7 điểm
- Phát âm rõ ràng: 1 điểm
- Đọc đúng (không sai quá 10 tiếng): 1 điểm
- Âm lượng đủ nghe: 1 điểm
- Đọc đúng tốc độ: 1 điểm
- Ngắt nghỉ đúng: 1 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi về bài đọc: 1 điểm
B. Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Viết chính tả: 7 điểm
- Viết đúng chính tả: 5 điểm (sai 2 lỗi trừ 1 điểm)
- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 1, 5 điểm
- Trình bày sạch đẹp: 0,5 điểm
2. Bài tập: 3 điểm
Câu 1: 1 điểm 
Câu 2: 1,5 điểm 
Câu 3: 0,5 điểm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
MÔN : TOÁN LỚP 1 CUỐI KÌ II
Câu 1: 0,5 điểm (Sai 1 phần trừ 0,1 điểm)
Câu 2: 0,5 điểm (Sai 1 phần trừ 0,1 điểm)
Câu 3: 1,5 điểm (Đặt tính và tính sai 1 phép tính trừ 0,3 điểm)
Câu 4: 1 điểm (Sai 1 phần trừ 0,25 điểm)
Câu 5: 1 điểm (Sai 1 phần trừ 0,2 điểm)
Câu 6: 1 điểm (Sai 1 phần trừ 0,25 điểm)
Câu 7: C-B-A: 1,5 điểm (Sai 1 phần trừ 0,5 điểm)
Câu 8: 1 điểm (Sai 1 phần trừ 0,5 điểm)
Câu 9: 1,5 điểm ( Câu trả lời: 0,5 điểm; Phép tính: 0,75 điểm; Đáp số: 0,25 điểm)
Câu 10: 0,5 điểm (Sai 1 phần trừ 0,1 điểm)

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc.docx