Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2006 – 2007, môn Toán

Câu 15: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c ( a > 0) và b2 – 4ac = 0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

 A. f(x) > 0 với mọi x R. B. f(x) < 0 với mọi x R

 C. f(x) > 0 với mọix ≠ D. f(x) < 0 với mọi x ≠

Câu 16: Cho tam giác ABC sao cho BC = sinA. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính

 A. R = 2 B. R = C. R = 1 D. R =

Câu 17: Cho tam giác ABC có B = C = 300. Góc giữa hai đường thẳng AB và AC có số đo bằng:

 A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200.

 

doc2 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 771 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2006 – 2007, môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Trường THPT Núi Thành	 KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học 2006 – 2007.
Họ và tên:.	 	MÔN TOÁN - LỚP 10A – Ban KHTN 
Lớp :  	 Phần trắc nghiệm ( 5 điểm) – Thời gian: 40 phút
 * Chú ý: Ở mỗi câu học sinh khoanh tròn một lựa chọn đúng trong các lựa chọn A, B, C, D 
Câu 1: Đường tròn có tâm I(1; -2) và qua điểm O(0; 0) có phương trình 
 A. x2 + y2 – 2x – 4y + 1 = 0 B. x2 + y2 + 2x + 4y = 0 
 C. x2 + y2 – 2x + 4y = 0 D. x2 + y2 – 2x – 4y = 0
Câu 2: Với a, b, c, d là các số thực bất kì. Tìm một khẳng đúng trong các khẳng định sau
 A. B.	
 C. D.
Câu 3:cos(),kZ có bao nhiêu giá trị khác nhau
 A. 1	 B. 2	 C. 3	D. 4
Câu 4: Bất phương trình x2 – (m + 5)x ³ 0 có tập nghiệm S = R khi
 A. m - 5 C. m = - 5 D. m ≠ - 5.
Câu 5: Để đo mức độ phân tán của các số liệu trong mẫu quanh số trung bình, người ta căn cứ vào số đặc trưng nào sau đây của mẫu ?
 A. Số trung vị	 B. Phương sai, độ lệch chuẩn
 C. Mốt	 D. Số trung bình.
Câu 6: Bất phương trình tương đương với 
 A. 2x – 3 > x – 2	 B. 	
 C. 	 D. 
Câu 7: Đa thức f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0, = b2 – 4ac) luôn không âm với mọi x thuộc R khi và chỉ khi
A. a > 0 và ³ 0	B. a 0	D. a > 0 và £ 0. 
Câu 8: Đơn giản biểu thức 
 P = , ta được
 A. cosx	B. - 2sinx C. cosx + sinx	 D. sinx
Câu 9: Đường thẳng d qua điểm A(1; 0) và có hệ số góc k = - 2, d có phương trình tổng quát là:
 A. 2x + 2y – 1 = 0	 	 B. 2x + y - 2 = 0	
 C. 2x - y – 2 = 0	 D. x + 2y – 2 = 0
Câu 10 : Giá trị của sin(), k Z là
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Mã đề: 210
Câu 11: Cho đường thẳng d có phương trình tham số ( tR). Phương trình tổng quát của d là:
A. x + 2y – 1 = 0	 B. 2x – y + 1 = 0	
C. x + 2y + 1 = 0	 D. 2x – y – 1 = 0.
Câu 12: Cho elíp (E) :có hai tiêu điểm F1, F2 và điểm M thuộc (E) sao cho MF1 = 4. Khi đó, MF2 bằng
 A. 9	 B. 3	 C. 2	D. 6
Câu 13: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 
 là:
A. S = B. S = { 2 } C. S = (1; 2] D. S = (1; )
Câu 14: Cho hyperbol (H):(a > 0, b > 0) có độ dài trục thực bằng hai lần độ dài trục ảo. (H) có tâm sai 
 A. B. 	 C. 	 D. 
Câu 15: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c ( a > 0) và b2 – 4ac = 0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
 A. f(x) > 0 với mọi x R.	B. f(x) < 0 với mọi x R
 C. f(x) > 0 với mọix ≠ D. f(x) < 0 với mọi x ≠ 
Câu 16: Cho tam giác ABC sao cho BC = sinA. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính
 A. R = 2	B. R = 	C. R = 1	D. R = 
Câu 17: Cho tam giác ABC có B = C = 300. Góc giữa hai đường thẳng AB và AC có số đo bằng:
 A. 300	 B. 600	 C. 900	 D. 1200.
Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. B. C. D. x2(x – 2) ³ 0 x – 2 ³ 0
Câu 19: Cho và sina.cosa = . Giá trị của sina + cosa là
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 1
Câu 20: Khoảng cách từ điểm M(2; 1) đến đường thẳng có phương trình tham số : (tR) bằng
 A. 	 B. 2	 C. 3	 D. 1
Trường THPT Núi Thành	 KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học 2006 – 2007.
Họ và tên:.	 	MÔN TOÁN - LỚP 10A – Ban KHTN 
Lớp :  	 Phần trắc nghiệm ( 5 điểm) – Thời gian: 40 phút 
 * Chú ý: Ở mỗi câu học sinh khoanh tròn một lựa chọn đúng trong các lựa chọn A, B, C, D.
Câu 1: Đơn giản biểu thức 
 P = , ta được
 A. cosx	B. - 2sinx C. cosx + sinx	 D. sinx
Câu 2: Tập nghiệm của hệ bất phương trình
 là:
A. S = B. S = { 1 } C. S = ( - 2; 1] D. S =
Câu 3: Đường tròn có tâm I( - 1; 2) và qua điểm O(0; 0) có phương trình 
 A. x2 + y2 + 2x – 4y + 1 = 0 B. x2 + y2 + 2x + 4y = 0 
 C. x2 + y2 – 2x + 4y = 0 D. x2 + y2 + 2x – 4y = 0
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. B. x2(x – 2) ³ 0 x – 2 ³ 0
C. D. 
Câu 5: sin(),kZ có bao nhiêu giá trị khác nhau ?
 A. 1	 B. 2	 C. 3	D. 4
Câu 6: Cho elíp (E) :có hai tiêu điểm F1, F2 và điểm M thuộc (E) sao cho MF1 = 2. Khi đó, MF2 bằng
 A. 2	B. 3	C. 4	D. 6
Câu 7: Để đo mức độ phân tán của các số liệu trong mẫu quanh số trung bình, người ta căn cứ vào số đặc trưng nào sau đây của mẫu ?
 A. Số trung bình	 	 B. Mốt
 C. Phương sai, độ lệch chuẩn	 D. Số trung vị.
Câu 8: Bất phương trình tương đương với 
A. 	 B.	x – 1 > 2x – 3
C. 	 D. 
Câu 9: Khoảng cách từ điểm M(1; 2) đến đường thẳng có phương trình tham số : (tR) bằng
 A. 1	B. 2	C. 	 D. 3
Câu 10: Đa thức f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0, = b2 – 4ac) luôn không dương với mọi x thuộc R khi và chỉ khi
A. a > 0 và ³ 0	B. a 0	D. a > 0 và £ 0. 
Mã đề: 310
Câu 11: Đường thẳng d qua điểm A(1; 0) và có hệ số góc k = 2, d có phương trình tổng quát là:
 	A. 2x + 2y – 1 = 0	 	B. 2x + y - 2 = 0	C. 2x - y – 2 = 0	D. x + 2y – 2 = 0
Câu 12 : Giá trị của cos (), k Z là
 A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 13: Với a, b, c, d là các số thực bất kì. Tìm một khẳng đúng trong các khẳng định sau
 A. B. 	
 C. D. 
Câu 14: Cho và sina.cosa = . Giá trị của sina + cosa là
 A. 	 B. 	C. D. 1
Câu 15: Cho đường thẳng d có phương trình tham số ( tR). Phương trình tổng quát của d là:
A. x + 2y – 1 = 0	B. 2x – y + 1 = 0	C. x + 2y + 1 = 0	D. 2x – y – 1 = 0.
Câu 16: Cho hyperbol (H):(a > 0, b > 0) có độ dài trục ảo bằng hai lần độ dài trục thực. (H) có tâm sai 
 A. B. 	 C. 	 D. 
Câu 17: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c với a < 0 và b2 – 4ac = 0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. f(x) > 0 với mọi x R.	B. f(x) < 0 với mọi x R
C. f(x) > 0 với mọix ≠ D. f(x) < 0 với mọi x ≠ 
Câu 18: Cho tam giác ABC sao cho sinB = 2AC. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính
 A. R = 	 B. R = 	C. R = 2	D. R = 4
Câu 19: Cho tam giác ABC có B = C = 150. Góc giữa hai đường thẳng AB và AC có số đo bằng:
 A. 300	 B. 600	 C. 900	 D. 1200.
Câu 20: Bất phương trình x2 + (m + 2)x ³ 0 có tập nghiệm S = R khi
 A. m > - 2	 B. m < - 2 C. m ≠ - 2 D. m = - 2.

File đính kèm:

  • dockiemtraHK_II_10A_530_77029767.doc
Bài giảng liên quan