Kiểm tra Môn: Toán lớp 10 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
Nội dung đề số : 001
1). Tìm mệnh đề sai.
A). (AÇB) Ì A B). AÌ (ẰB) C). (AÇB) Ì (ẰB) D). (ẰB) Ì A
2). Cho mệnh đề : B = "$xỴR, x2 + 1 < 0". Tìm mệnh đề phủ định của B.
A). $xỴR, x2 +1 ³ 0 B). "xỴR, x2 +1 ³ 0 C). "xỴR, x2 +1 > 0 D). $xỴR, x2 +1 > 0
3). Tìm mệnh đề sai :
A). "xỴR, x2 +1 ³ 1 B). "xỴR, x2 +1 ³ 0 C). "xỴR, x2 +1 > 0 D). "xỴR, x2 > 0
4). Cho A = { -2; 0; 1; 2 }, B = { -3; 1; 3 }. Tìm A B.
A). {-3;-2;0;1;2;3} B). {Ỉ} C). Ỉ D). { 0 }
5). Cho tập hợp A có 3 phần tử. Hỏi tập A có tất cả bao nhiêu tập con?
A). 7 B). 6 C). 8 D). 5
6). Cho mệnh đề : A = ""xỴR, x2 +1 > 0" . Tìm mệnh đề phủ định của A.
A). $xỴR, x2 +1 £ 0 B). "xỴR, x2 +1 < 0 C). $xỴR, x2 +1 < 0 D). "xỴR, x2 +1 £ 0
Sở GD-ĐT Bến Tre Đề số : Kiểm tra Môn : Toán lớp 10 Trường THPT Trương Vĩnh Ký Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : 10 . . . 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Sở GD-ĐT Bến Tre Đề số : Kiểm tra Môn : Toán lớp 10 Trường THPT Trương Vĩnh Ký Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : 10 . . . 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Sở GD-ĐT Bến Tre Đề số : Kiểm tra Môn : Toán lớp 10 Trường THPT Trương Vĩnh Ký Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : 10 . . . 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Nội dung đề số : 001 1). Tìm mệnh đề sai. A). (AÇB) Ì A B). AÌ (ẰB) C). (AÇB) Ì (ẰB) D). (ẰB) Ì A 2). Cho mệnh đề : B = "$xỴR, x2 + 1 < 0". Tìm mệnh đề phủ định của B. A). $xỴR, x2 +1 ³ 0 B). "xỴR, x2 +1 ³ 0 C). "xỴR, x2 +1 > 0 D). $xỴR, x2 +1 > 0 3). Tìm mệnh đề sai : A). "xỴR, x2 +1 ³ 1 B). "xỴR, x2 +1 ³ 0 C). "xỴR, x2 +1 > 0 D). "xỴR, x2 > 0 4). Cho A = { -2; 0; 1; 2 }, B = { -3; 1; 3 }. Tìm A È B. A). {-3;-2;0;1;2;3} B). {Ỉ} C). Ỉ D). { 0 } 5). Cho tập hợp A có 3 phần tử. Hỏi tập A có tất cả bao nhiêu tập con? A). 7 B). 6 C). 8 D). 5 6). Cho mệnh đề : A = ""xỴR, x2 +1 > 0" . Tìm mệnh đề phủ định của A. A). $xỴR, x2 +1 £ 0 B). "xỴR, x2 +1 < 0 C). $xỴR, x2 +1 < 0 D). "xỴR, x2 +1 £ 0 7). Một định lí Toán học có dạng M => N. Khi đó N là: A). Điều kiện đủ B). Điều kiện cần và đủ C). Điều kiện cần D). Tất cả đều sai 8). Cho A = (-¥ ; -4), B = [-6 ; +¥ ). Tìm AÇB. A). (-6 ; -4) B). [-6 ; -4) C). (-6 ; -4 ] D). [-6 ; -4 ] 9). Cho A = { -2; 0; 1 }, B = { -3; 1; 3 }. Tìm phép toán đúng. A). A \ B = {-3; 3} B). A È B = {1} C). B \ A = {-3 ; 3} D). A Ç B = {-3;-2;0;1;3} 10). Cho A = (-¥ ; -6), B = [-4 ; +¥ ). Tìm ẰB. A). R\[-6 ; -4) B). R\(-6 ; -4 ] C). Ỉ D). (-6 ; -4 ] 11). Cho A = { -1; 0; 1 }, B = { -2; 0; 2 }. Tìm phép toán đúng. A). A \ B = {-1 ; 1} B). A \ B = {-2 ; 2} C). A \ B = {-2; -1; 0; 1; 2} D). A \ B = { 0 } 12). Cho số = a ± d với a = 2,43265 và d = 0,00312. Hỏi a có mấy chữ số chắc? A). hai B). ba C). bốn D). năm 13). Cho A = (-¥ ; -4), B = [-6 ; +¥ ). Tìm A\ B. A). (-¥ ; -4) B). (-¥ ; -4 ] C). (-¥ ; -6 ] D). (-¥ ; -6) 14). Cho A = { -1; 0; 1 }. Tìm mệnh đề sai : A). {Ỉ}Ì A B). { 0 }Ì A C). A Ì A D). Ỉ Ì A 15). Trong cuộc điều tra dân số, tỉnh T báo cáo số dân là 1.378.425 với sai số ước lượng không quá 300 người. Hỏi độ chính xác là bao nhiêu? A). 1.378.425 B). 1.378.000 C). 300 D). ± 300 16). Một định lí Toán học có dạng M => N. Khi đó M là: A). Điều kiện đủ B). Điều kiện cần và đủ C). Điều kiện cần D). Tất cả đều sai 17). Cho A = { -1; 0; 1 }. Tìm mệnh đề đúng : A). { 0 }Ỵ A B). A Ì A C). Ỉ Ỵ A D). {Ỉ}Ì A 18). Tìm mệnh đề đúng : A). $xỴR, x2 + 1 0 C). $xỴR, x2 + 1 £ 0 D). $xỴR, - x2 ³ 0 19). Cho A = { -2; 0; 1; 2 }, B = { -3; -1; 3 }. Tìm A Ç B. A). {Ỉ} B). {-3;-2;-1;0;1;2;3} C). { 0 } D). Ỉ 20). Tính 175 và làm tròn đến hàng nghìn, ta được : A). 1.420.000 B). 1.419.800 C). 1.410.000 D). 1.419.000 Nội dung đề số : 002 1). Tìm mệnh đề sai. A). AÌ (ẰB) B). (ẰB) Ì A C). (AÇB) Ì (ẰB) D). (AÇB) Ì A 2). Cho A = { -1; 0; 1 }. Tìm mệnh đề sai : A). A Ì A B). Ỉ Ì A C). { 0 }Ì A D). {Ỉ}Ì A 3). Cho A = { -1; 0; 1 }, B = { -2; 0; 2 }. Tìm phép toán đúng. A). A \ B = {-2; -1; 0; 1; 2} B). A \ B = { 0 } C). A \ B = {-2 ; 2} D). A \ B = {-1 ; 1} 4). Cho số = a ± d với a = 2,43265 và d = 0,00312. Hỏi a có mấy chữ số chắc? A). hai B). năm C). bốn D). ba 5). Cho mệnh đề : B = "$xỴR, x2 + 1 < 0". Tìm mệnh đề phủ định của B. A). $xỴR, x2 +1 > 0 B). $xỴR, x2 +1 ³ 0 C). "xỴR, x2 +1 > 0 D). "xỴR, x2 +1 ³ 0 6). Cho A = (-¥ ; -4), B = [-6 ; +¥ ). Tìm A\ B. A). (-¥ ; -4 ] B). (-¥ ; -4) C). (-¥ ; -6) D). (-¥ ; -6 ] 7). Một định lí Toán học có dạng M => N. Khi đó M là: A). Điều kiện cần và đủ B). Điều kiện cần C). Điều kiện đủ D). Tất cả đều sai 8). Cho tập hợp A có 3 phần tử. Hỏi tập A có tất cả bao nhiêu tập con? A). 7 B). 8 C). 6 D). 5 9). Tìm mệnh đề sai : A). "xỴR, x2 +1 ³ 1 B). "xỴR, x2 +1 > 0 C). "xỴR, x2 > 0 D). "xỴR, x2 +1 ³ 0 10). Một định lí Toán học có dạng M => N. Khi đó N là: A). Điều kiện cần và đủ B). Điều kiện cần C). Điều kiện đủ D). Tất cả đều sai 11). Tìm mệnh đề đúng : A). $xỴR, x2 + 1 £ 0 B). $xỴR, - x2 ³ 0 C). $xỴR, - x2 > 0 D). $xỴR, x2 + 1 < 0 12). Tính 175 và làm tròn đến hàng nghìn, ta được : A). 1.419.800 B). 1.419.000 C). 1.410.000 D). 1.420.000 13). Cho A = { -2; 0; 1; 2 }, B = { -3; -1; 3 }. Tìm A Ç B. A). {Ỉ} B). Ỉ C). {-3;-2;-1;0;1;2;3} D). { 0 } 14). Cho A = { -1; 0; 1 }. Tìm mệnh đề đúng : A). A Ì A B). { 0 }Ỵ A C). Ỉ Ỵ A D). {Ỉ}Ì A 15). Trong cuộc điều tra dân số, tỉnh T báo cáo số dân là 1.378.425 với sai số ước lượng không quá 300 người. Hỏi độ chính xác là bao nhiêu? A). 1.378.425 B). ± 300 C). 300 D). 1.378.000 16). Cho mệnh đề : A = ""xỴR, x2 +1 > 0" . Tìm mệnh đề phủ định của A. A). "xỴR, x2 +1 < 0 B). "xỴR, x2 +1 £ 0 C). $xỴR, x2 +1 < 0 D). $xỴR, x2 +1 £ 0 17). Cho A = (-¥ ; -6), B = [-4 ; +¥ ). Tìm ẰB. A). R\[-6 ; -4) B). R\(-6 ; -4 ] C). Ỉ D). (-6 ; -4 ] 18). Cho A = { -2; 0; 1 }, B = { -3; 1; 3 }. Tìm phép toán đúng. A). A È B = {1} B). A \ B = {-3; 3} C). B \ A = {-3 ; 3} D). A Ç B = {-3;-2;0;1;3} 19). Cho A = (-¥ ; -4), B = [-6 ; +¥ ). Tìm AÇB. A). [-6 ; -4 ] B). (-6 ; -4 ] C). [-6 ; -4) D). (-6 ; -4) 20). Cho A = { -2; 0; 1; 2 }, B = { -3; 1; 3 }. Tìm A È B. A). {-3;-2;0;1;2;3} B). { 0 } C). Ỉ D). {Ỉ} Nội dung đề số : 003 1). Cho mệnh đề : A = ""xỴR, x2 +1 > 0" . Tìm mệnh đề phủ định của A. A). "xỴR, x2 +1 < 0 B). "xỴR, x2 +1 £ 0 C). $xỴR, x2 +1 £ 0 D). $xỴR, x2 +1 < 0 2). Cho A = (-¥ ; -6), B = [-4 ; +¥ ). Tìm ẰB. A). Ỉ B). (-6 ; -4 ] C). R\(-6 ; -4 ] D). R\[-6 ; -4) 3). Cho A = { -2; 0; 1; 2 }, B = { -3; -1; 3 }. Tìm A Ç B. A). {Ỉ} B). {-3;-2;-1;0;1;2;3} C). Ỉ D). { 0 } 4). Cho mệnh đề : B = "$xỴR, x2 + 1 < 0". Tìm mệnh đề phủ định của B. A). "xỴR, x2 +1 > 0 B). "xỴR, x2 +1 ³ 0 C). $xỴR, x2 +1 > 0 D). $xỴR, x2 +1 ³ 0 5). Tính 175 và làm tròn đến hàng nghìn, ta được : A). 1.420.000 B). 1.419.800 C). 1.410.000 D). 1.419.000 6). Cho A = { -1; 0; 1 }, B = { -2; 0; 2 }. Tìm phép toán đúng. A). A \ B = {-2; -1; 0; 1; 2} B). A \ B = {-1 ; 1} C). A \ B = {-2 ; 2} D). A \ B = { 0 } 7). Cho A = (-¥ ; -4), B = [-6 ; +¥ ). Tìm AÇB. A). (-6 ; -4 ] B). [-6 ; -4 ] C). (-6 ; -4) D). [-6 ; -4) 8). Cho số = a ± d với a = 2,43265 và d = 0,00312. Hỏi a có mấy chữ số chắc? A). ba B). bốn C). năm D). hai 9). Trong cuộc điều tra dân số, tỉnh T báo cáo số dân là 1.378.425 với sai số ước lượng không quá 300 người. Hỏi độ chính xác là bao nhiêu? A). ± 300 B). 1.378.425 C). 1.378.000 D). 300 10). Cho A = (-¥ ; -4), B = [-6 ; +¥ ). Tìm A\ B. A). (-¥ ; -6 ] B). (-¥ ; -4) C). (-¥ ; -6) D). (-¥ ; -4 ] 11). Tìm mệnh đề đúng : A). $xỴR, - x2 > 0 B). $xỴR, - x2 ³ 0 C). $xỴR, x2 + 1 £ 0 D). $xỴR, x2 + 1 < 0 12). Tìm mệnh đề sai : A). "xỴR, x2 +1 ³ 1 B). "xỴR, x2 +1 > 0 C). "xỴR, x2 +1 ³ 0 D). "xỴR, x2 > 0 13). Cho tập hợp A có 3 phần tử. Hỏi tập A có tất cả bao nhiêu tập con? A). 7 B). 6 C). 5 D). 8 14). Một định lí Toán học có dạng M => N. Khi đó M là: A). Điều kiện cần và đủ B). Điều kiện cần C). Điều kiện đủ D). Tất cả đều sai 15). Cho A = { -1; 0; 1 }. Tìm mệnh đề sai : A). { 0 }Ì A B). Ỉ Ì A C). A Ì A D). {Ỉ}Ì A 16). Cho A = { -2; 0; 1 }, B = { -3; 1; 3 }. Tìm phép toán đúng. A). B \ A = {-3 ; 3} B). A È B = {1} C). A \ B = {-3; 3} D). A Ç B = {-3;-2;0;1;3} 17). Tìm mệnh đề sai. A). (ẰB) Ì A B). AÌ (ẰB) C). (AÇB) Ì A D). (AÇB) Ì (ẰB) 18). Cho A = { -2; 0; 1; 2 }, B = { -3; 1; 3 }. Tìm A È B. A). {Ỉ} B). Ỉ C). {-3;-2;0;1;2;3} D). { 0 } 19). Một định lí Toán học có dạng M => N. Khi đó N là: A). Điều kiện cần B). Điều kiện đủ C). Điều kiện cần và đủ D). Tất cả đều sai 20). Cho A = { -1; 0; 1 }. Tìm mệnh đề đúng : A). { 0 }Ỵ A B). A Ì A C). Ỉ Ỵ A D). {Ỉ}Ì A Nội dung đề số : 004 1). Một định lí Toán học có dạng M => N. Khi đó N là: A). Điều kiện đủ B). Điều kiện cần C). Điều kiện cần và đủ D). Tất cả đều sai 2). Cho A = { -1; 0; 1 }. Tìm mệnh đề đúng : A). { 0 }Ỵ A B). {Ỉ}Ì A C). A Ì A D). Ỉ Ỵ A 3). Tính 175 và làm tròn đến hàng nghìn, ta được : A). 1.410.000 B). 1.420.000 C). 1.419.800 D). 1.419.000 4). Một định lí Toán học có dạng M => N. Khi đó M là: A). Điều kiện cần và đủ B). Điều kiện cần C). Điều kiện đủ D). Tất cả đều sai 5). Tìm mệnh đề sai : A). "xỴR, x2 +1 > 0 B). "xỴR, x2 +1 ³ 1 C). "xỴR, x2 > 0 D). "xỴR, x2 +1 ³ 0 6). Tìm mệnh đề sai. A). (ẰB) Ì A B). (AÇB) Ì (ẰB) C). AÌ (ẰB) D). (AÇB) Ì A 7). Tìm mệnh đề đúng : A). $xỴR, - x2 > 0 B). $xỴR, x2 + 1 £ 0 C). $xỴR, x2 + 1 < 0 D). $xỴR, - x2 ³ 0 8). Cho A = { -1; 0; 1 }. Tìm mệnh đề sai : A). A Ì A B). { 0 }Ì A C). {Ỉ}Ì A D). Ỉ Ì A 9). Cho A = (-¥ ; -4), B = [-6 ; +¥ ). Tìm AÇB. A). (-6 ; -4) B). [-6 ; -4) C). [-6 ; -4 ] D). (-6 ; -4 ] 10). Trong cuộc điều tra dân số, tỉnh T báo cáo số dân là 1.378.425 với sai số ước lượng không quá 300 người. Hỏi độ chính xác là bao nhiêu? A). ± 300 B). 1.378.000 C). 300 D). 1.378.425 11). Cho A = { -2; 0; 1 }, B = { -3; 1; 3 }. Tìm phép toán đúng. A). A \ B = {-3; 3} B). B \ A = {-3 ; 3} C). A Ç B = {-3;-2;0;1;3} D). A È B = {1} 12). Cho mệnh đề : A = ""xỴR, x2 +1 > 0" . Tìm mệnh đề phủ định của A. A). "xỴR, x2 +1 < 0 B). "xỴR, x2 +1 £ 0 C). $xỴR, x2 +1 < 0 D). $xỴR, x2 +1 £ 0 13). Cho A = { -2; 0; 1; 2 }, B = { -3; -1; 3 }. Tìm A Ç B. A). {-3;-2;-1;0;1;2;3} B). { 0 } C). Ỉ D). {Ỉ} 14). Cho A = { -2; 0; 1; 2 }, B = { -3; 1; 3 }. Tìm A È B. A). Ỉ B). {Ỉ} C). { 0 } D). {-3;-2;0;1;2;3} 15). Cho mệnh đề : B = "$xỴR, x2 + 1 < 0". Tìm mệnh đề phủ định của B. A). $xỴR, x2 +1 > 0 B). "xỴR, x2 +1 ³ 0 C). "xỴR, x2 +1 > 0 D). $xỴR, x2 +1 ³ 0 16). Cho tập hợp A có 3 phần tử. Hỏi tập A có tất cả bao nhiêu tập con? A). 7 B). 5 C). 8 D). 6 17). Cho A = (-¥ ; -4), B = [-6 ; +¥ ). Tìm A\ B. A). (-¥ ; -6) B). (-¥ ; -6 ] C). (-¥ ; -4) D). (-¥ ; -4 ] 18). Cho số = a ± d với a = 2,43265 và d = 0,00312. Hỏi a có mấy chữ số chắc? A). ba B). năm C). bốn D). hai 19). Cho A = { -1; 0; 1 }, B = { -2; 0; 2 }. Tìm phép toán đúng. A). A \ B = {-2; -1; 0; 1; 2} B). A \ B = { 0 } C). A \ B = {-1 ; 1} D). A \ B = {-2 ; 2} 20). Cho A = (-¥ ; -6), B = [-4 ; +¥ ). Tìm ẰB. A). Ỉ B). R\(-6 ; -4 ] C). (-6 ; -4 ] D). R\[-6 ; -4) Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. - - - ~ 06. ; - - - 11. ; - - - 16. ; - - - 02. - / - - 07. - - = - 12. - / - - 17. - / - - 03. - - - ~ 08. - / - - 13. - - - ~ 18. - - - ~ 04. ; - - - 09. - - = - 14. ; - - - 19. - - - ~ 05. - - = - 10. ; - - - 15. - - = - 20. ; - - - Khởi tạo đáp án đề số : 002 01. - / - - 06. - - = - 11. - / - - 16. - - - ~ 02. - - - ~ 07. - - = - 12. - - - ~ 17. ; - - - 03. - - - ~ 08. - / - - 13. - / - - 18. - - = - 04. - - - ~ 09. - - = - 14. ; - - - 19. - - = - 05. - - - ~ 10. - / - - 15. - - = - 20. ; - - - Khởi tạo đáp án đề số : 003 01. - - = - 06. - / - - 11. - / - - 16. ; - - - 02. - - - ~ 07. - - - ~ 12. - - - ~ 17. ; - - - 03. - - = - 08. ; - - - 13. - - - ~ 18. - - = - 04. - / - - 09. - - - ~ 14. - - = - 19. ; - - - 05. ; - - - 10. - - = - 15. - - - ~ 20. - / - - Khởi tạo đáp án đề số : 004 01. - / - - 06. ; - - - 11. - / - - 16. - - = - 02. - = - - 07. - - - ~ 12. - - - ~ 17. ; - - - 03. - / - - 08. - - = - 13. - - = - 18. ; - - - 04. - - = - 09. - / - - 14. - - - ~ 19. - - = - 05. - - = - 10. - - = - 15. - / - - 20. - - - ~
File đính kèm:
- Tr ngh Chuong I in(sua).doc