Kiểm tra một tiết học kì II - Năm học 2009 - 2010 môn: Sinh học khối 8
I/ Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Thời gian làm bài 15 phút. Giáo viên thu bài, phát tiếp phần tự luận, HS làm bài trong thời gian còn lại.
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
1. Vùng thị giác nằm ở thuỳ:
A. Thuỳ thái dương B. Thuỳ chẩm C. Thuỳ trán D. Thuỳ đỉnh
2. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
A. Thận B. Ống dẫn nước tiểu C. Bóng đái D. Ống đái
3. Nằm giữa trụ não và đại não là:
A. Tiểu não B. Não giữa C. Não trung gian D. Hành não
4. Chất xám của tuỷ sống được tạo thành bởi:
A. Thân nơron B. Thân và các sợi nhánh của nơron
C. Các sợi trục của nơron D. các sợi trục và sợi nhánh của nơron.
TRƯỜNG THCS GIAO THẠNH KIỂM TRA MỘT TIẾT HKII- NĂM HỌC 2009-2010 Tên HS: . . . . . . . . . . . . . . Môn: Sinh học khối 8 Lớp 8 Thời gian: 60 phút (KKPĐ) Điểm: Lời phê: I/ Trắc nghiệm khách quan: (3đ) Thời gian làm bài 15 phút. Giáo viên thu bài, phát tiếp phần tự luận, HS làm bài trong thời gian còn lại. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. 1. Vùng thị giác nằm ở thuỳ: A. Thuỳ thái dương B. Thuỳ chẩm C. Thuỳ trán D. Thuỳ đỉnh 2. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là: A. Thận B. Ống dẫn nước tiểu C. Bóng đái D. Ống đái 3. Nằm giữa trụ não và đại não là: A. Tiểu não B. Não giữa C. Não trung gian D. Hành não 4. Chất xám của tuỷ sống được tạo thành bởi: A. Thân nơron B. Thân và các sợi nhánh của nơron C. Các sợi trục của nơron D. các sợi trục và sợi nhánh của nơron. 5. Một loại tuyến nội tiết quan trọng nhất vì tuyến này giữ vay trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác: A. Tuyến giáp B. Tuyến tuỵ C. Tuyến cận giáp D. Tuyến uyên 6. Trong các chức năng của da, chức năng nào quan trọng nhất: A. Cảm giác B. Bảo vệ cơ thể C. Bài tiết mồ hôi D. Điều hoà thân nhiệt 7. Chức năng giữ thăng bằng của cơ thể là: A. Hành não B. Trụ não C. Tiểu não D. Não trung gian 8. Bộ não người gồm: A. Đại não, tiểu não, não trung gian B. Trụ não, tiểu não,não trung gian, đại não C. Đại não, não giữa, tiểu não D. Đại não, trụ não, tiểu não 9. Lượng nước tiểu mỗi ngày thận lọc được là: A. 1 lít B. 1,5lít C. 2 lít D. 2,5lít 10. Cấu tạo da gồm: A. Lớp biểu bì, tầng sừng, da B. Lớp biểu bì, tuyến mồ hôi, dây thần kinh C. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mở dưới da D. Lớp biểu bì, lớp mở dưới da, dây thần kinh 11. Vùng thính giác nằm ở thuỳ: A. Thuỳ thái dương B. Thuỳ chẩm C. Thuỳ trán D. Thuỳ đỉnh 12. Tuyến nào sau đây là tuyến nội tiết: A. Tuyến trên thận B. Tuyến nước bọt C. Tuyến vị D. tuyến ruột II/ Phần tự luận: 1. Trình bày cấu tạo, chức năng của hệ thần kinh ? (2đ) 2. Trình bày nguyên nhân và cách khắc phục của tật cận thị và viễn thị ? (3đ) 3. Nêu rõ các đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não người để chứng tỏ sự tiến hoá ở người so với động vật khác trong lớp thú ? (2đ) ---------- Hết -------------------- ĐÁP ÁN I/ Trắc nghiệm khách quan: (mỗi câu đúng 0,25đ) 1a, 2b, 3c, 4b, 5d, 6c, 7b, 8a, 9c, 11a, 12b. II/ Phần tự luận: 1. Phản xạ có điều kiện là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết qủa của quá trình học tập rèn luyện (0,5đ)- VD đúng (0,5đ) 2. a. CO2 , mồ hôi, nước tiểu (0,75đ) b. Hệ hô hấp, da, hệ bài tiết nước tiểu (0,75đ) 3. a. Tính chất: - Tính đặc hiệu: Mỗi hoocmôn chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan nhất định (0,5đ) - Hoocmôn có hoạt tính sinh học rất cao chỉ với một lượng rất nhỏ cũng gây hiệu quả rõ rệt (0,5đ) - Hoocmôn không mang tính đặc trưng cho loài (0,5đ) b. Vai trò: - Duy trì được tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể (0,5đ) - Điều hoà các quá trình sinh lý diễn ra bình thường (0,5đ) 4. - Khối lượng não so với cơ thể người lớn hơn các động vật thuộc lớp thú (0,5đ) - Võ não có nhiều khe rãnh làm tăng diện tích bề mặt của não (0,5đ) - Ngoài các trung khu vận động và cảm giác như các động vật thuộc lớp thú –Ở người còn có các trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ (nói- viết- hiểu tiếng nói- hiểu chữ viết (1,0đ) -------- hết --------------
File đính kèm:
- KIEM TRA 8.doc