Kiểm tra Toán - Đề 1
2./ Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8 m 5 dm = . . . . . . . . . m c) 8 m2 5 dm2 = . . . . . . . m2
b) 23 m2 4 dm2 = . . . . . . . . m2 d) 700 cm2 = . . . . . . . m2
3./ Tìm hai giá trị thích hợp của x, sao cho : 3,9 < x < 4,1.
Trả lời : x = . . . . . . . . ; x = . . . . . . .
4./ Tính bằng cách thuận tiện :
a) 6,25 + 3,1 + 8,75 b) 7,8 + 5,6 + 6,2 + 3,4
5./ Một cửa hàng trong ba ngày bán được 450 m vải. Ngày thứ nhất bán 135,8 m, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày đầu 12,5 m. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu mét vải ?
Tên : .. KIỂM TRA TOÁN ĐỀ 1 PHẦN 1 : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng . 1./ Cho số thập phân 72,364, chữ số được gạch dưới có giá trị là : A. 3 B. C. D. 2/ Trong bể có 25 con cá, trong số đó có 20 con cá chép. Tì số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là : A. 5% B. 20 % C. 80 % D. 100 % 3./ 2800g bằng bao nhiêu kilo6gam? A. 280 kg B. 28 kg C. 2,8 kg D. 0,28 kg PHẦN 2: Đặt tính rồi tính a) 39,72 + 46,18 b) 95,64 - 27,35 c) 31,05 x 2,6 d) 77,5 : 2,5 2./ Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a) 8 m 5 dm = . . . . . . . . . m c) 8 m2 5 dm2 = . . . . . . .. m2 b) 23 m2 4 dm2 = . . . . . . . . m2 d) 700 cm2 = . . . . . . . m2 3./ Tìm hai giá trị thích hợp của x, sao cho : 3,9 < x < 4,1. Trả lời : x = . . . . . . . . ; x = . . . . . . . 4./ Tính bằng cách thuận tiện : a) 6,25 + 3,1 + 8,75 b) 7,8 + 5,6 + 6,2 + 3,4 5./ Một cửa hàng trong ba ngày bán được 450 m vải. Ngày thứ nhất bán 135,8 m, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày đầu 12,5 m. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu mét vải ? BÀI GIẢI Tên : .. KIỂM TRA TOÁN ĐỀ 2 PHẦN 1 : Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1/ Hỗn số 34 viết dưới dạng số thập phân là : A . 34,600 B. 34,06 C. 34,6 D. 34,006 2./ Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,789 ; 5,879 là : A. 5,978 B. 5,897 C. 5,798 D. 5,879 3./ Phép chia 45,87 : 37 có thương là 1,239 và số dư là : A. 27 B. 2,7 C. 0,27 D. 0,027 4./ Số đo 7 m2 5 dm2 bằng số mét vuông là : A. 75 m2 B. 7,5 m2 C. 7,05 m2 D. 7,005 m2 5. Một người bán hàng bỏ ra 450000 đồng tiền vốn và lãi được 8 %. Để tính tiền lãi , ta phải tính ; A. 450000 : 8 B. 450000 x 8 C. 450000 : 8 x 100 D. 450000 : 100 x 8 PHẦN 2: 1./ Đặt tính rồi tính : 425 + 28,46 78,27 - 49,6 46,587 x 4,08 45,184 : 6,4 2./ Tính bằng cách thuận tiện nhất : 6,8 x 115,2 - 15,2 x 6,8 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3/ Tính Y , biết : 72 - Y = 27,72 Y : 3,75 = 13,25 + 1,75 4. Mảnh đất nhà bác Năm rộng 2465 m2 , phần diện tích trồng lúa chiếm 85 % diện tích mảnh đất. a) Tính diện tích đất nhà bác Năm dùng để trồng lúa. b) Diện tích đất trồng mía của nhà bác Sáu là 1739,5 m2 . Tính ra phần đất trồng mía chiếm 70 % diện tích mảnh đất nhà bác Sáu. So sánh diện tích hai mảnh đất của nhà bác Năm và bác Sáu. BÀI GIẢI Tên : .. KIỂM TRA TOÁN ĐỀ 3 PHẦN 1 : Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng: 1/ Hỗn số 1 được viết dưới dạng số thập phân là : A 1,15 B 11,5 C 15,1 2/ 145 kg = 1,45 . . . . . Đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là : A tấn B tạ C yến 3/ 6,025 m = . . . . dm Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : A 6025 B 60,25 C 602,5 4/ 40,05 m2 = . . . . dm. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : A 400005 B 400500 C 400050 5/ Đơn vị thích hợp điền vào chỗ chấm của 10,6 ha = 1060 . . . . .là . A m2 B dam2 C ha 6 / 20 % của 520 là : A 104 B 140 C 401 PHẦN 2 : 1/ Viết các số thập phân sau :54,454 ; 45,544 ; 55,444 ; 45,455 ; 54,544 . Theo thứ tự từ bé đến lớn : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2/ Tính ( có đặc tính ) a) 30,75 + 87,465 b) 231 - 168,9 c) 80,93 x 30,6 d) 80,179 : 4,07 3/ Tìm X : a) 259,2 : X = 39 + 4,2 b) X - 27,7 = 5,3 x 6,7 4/ Một miếng đất hình chữ nhật có nửa chu vi đo được 60 m, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng . Người ta lấy 15 % diện tích đất để xây nhà . Tính diện tích đất để xây nhà ? BÀI GIẢI 5/ Có 24 bao gạo cân nặng 1,2 tấn. Nếu có thêm 12 bao gạo nữa thì tổng số bao gạo cân nặng bao nhiêu tấn ? ( Biết mỗi bao gạo cân nặng như nhau ). BÀI GIẢI TÊN: . KIỂM TRA TOÁN ĐỀ 4 PHẦN 1 : 1. KHOANH VÀO CHỮ ĐẶT TRƯỚC KẾT QUẢ HOẶC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG : a) Với 18 : 0,25 = 18 x thì số điền vào ô là : A. B. 72 C. 4 D. 0,25 b) Tỉ số phần trăm của 30 và 75 được tính là : A. 30 : 75 = 0,4 = 4 % B. 75 : 30 = 2,5 = 250 % C. 30 x 75 : 100 = 22,5 % D. 30 : 75 = 0,4 = 40 % 2. Ghi ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào ô : a) 16m2 5 dm2 viết dưới dạng số thập phân là 16 m2 . b) 5,34 km2 = 534 ha 3. Điền số vào chỗ chấm : a) 358,4 = 3,584 x Y. Số Y là : . . . . . . . . b) 20,6 x 4,3 + 20,6 x 5,7 = 20,6 x . Số điền vào là : . . . . . . . c) 25 % = . Số X là : . . . . . . . . PHẦN 2 : 1. Đặt tính rồi tính : 200,9 - 28,12 3,4 x 15,9 399 : 9,5 2. Tìm X : a) 136,5 - X = 5,4 : 1,2 b) 73,2 : X = 5 x 0,6 3. Tính bằng cách thuận tiện : 0,5 x 37,5 x 200 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Biết chiều dài là 64m. a) Tính chu vi và diện tích mảnh vườn . b) Diện tích mảnh vườn này bằng 64% diện tích thưả ruộng hình vuông là bao nhiêu ? BÀI GIẢI TÊN: . KIỂM TRA TOÁN ĐỀ 4 PHẦN 1 : 1. KHOANH VÀO CHỮ ĐẶT TRƯỚC KẾT QUẢ HOẶC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG : a) Với 18 : 0,25 = 18 x thì số điền vào ô là : A. B. 72 C. 4 D. 0,25 b) Tỉ số phần trăm của 30 và 75 được tính là : A. 30 : 75 = 0,4 = 4 % B. 75 : 30 = 2,5 = 250 % C. 30 x 75 : 100 = 22,5 % D. 30 : 75 = 0,4 = 40 % 2. Ghi ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào ô : a) 16m2 5 dm2 viết dưới dạng số thập phân là 16 m2 . b) 5,34 km2 = 534 ha 3. Điền số vào chỗ chấm : a) 358,4 = 3,584 x Y. Số Y là : . . . . . . . . b) 20,6 x 4,3 + 20,6 x 5,7 = 20,6 x . Số điền vào là : . . . . . . . c) 25 % = . Số X là : . . . . . . . . PHẦN 2 : 1. Đặt tính rồi tính : 200,9 - 28,12 3,4 x 15,9 399 : 9,5 2. Tìm X : a) 136,5 - X = 5,4 : 1,2 b) 73,2 : X = 5 x 0,6 3. Tính bằng cách thuận tiện : 0,5 x 37,5 x 200 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Biết chiều dài là 64m. a) Tính chu vi và diện tích mảnh vườn . b) Diện tích mảnh vườn này bằng 64% diện tích thưả ruộng hình vuông là bao nhiêu ? BÀI GIẢI I. ĐỀ BÀI: Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: a) Chữ số 5 trong số 7,253 chỉ gi trị là : A. 5 B. C. b) Số viết dưới dạng số thập phân là : A. 7,05 B. 7,5 C. 75,0 c) 35,495 > 35,5 A. Đúng B. Sai d) Một hình vuơng có chu vi bằng 16,4 cm. Diện tích hình vuông là: A. 16,81 cm2 B. 168,1 cm2 C. 1681 cm2 Bài 2: Viết số thập phân gồm có: Tám đơn vị, hai lăm phần trăm: .. Ba lăm đơn vị, sáu phần nghìn: Năm nghìn ba trăm bảy mươi chín đơn vị, tám phần mười:.. Không đơn vị, chín phần trăm:. Bài 3: Điền số thích hợp vào dấu chấm. a. 12 m 3dm = .. m b. 12,03 m2 = m2 dm2 c. 34,067 tấn = tấnkg d. 3,6 ha = m2 Bài 4: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống : a. 32,5 o 32, 49 b. 65,7 o 65,700 c. 81,15 o 83 d. 67,45 o 68,1 Bài 5: Đặt tính và tính a. 219,8 + 37,95 b. 136,8 - 36,07 c. 65,07 4,9 d. 50,65 : 2,5 Bài 6: Một miếng bìa hình tam giác có đáy là 21,3cm và chiều cao là 7,1cm.Tính diện tích của miếng bìa đó. Bài giải Bài 7: Khối lớp Năm có 25 em học sinh giỏi. Tính ra số học sinh giỏi chiếm 37,5% số học sinh cả khối Năm. Hỏi khối lớp Năm có tất cả bao nhiêu em học sinh? Bài giải Thời gian: 40 phút (không kể thời gian chép đề) I. Trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng: 1. Hỗn số 4 viết dưới dạng số thập phân như sau: A. 4,9 B. 4,09 C. 4,009 D. 4,900 2. Chữ số 2 trong số thập phân 65,128 có giá trị là: A. 2 B C. D. 3. Phép chia 42 : 0,2 có kết quả là: A. 21 B. 8,4 C. 2,1 D. 210 4. Số lớn nhất trong các số: 3,15; 5,32; 5,23; 5,52 là: A. 5,52; B. 3,15 C. 5,32 D. 5,23 5. Tỉ số phần trăm của hai số 24 và 48 là: A. 5% B. 50% C. 24% D. 1,2% 6. 20% của 120 là: A. 24 B. 2,4 C. 240 D. 12 7. Cho một số biết 30% của nó là 72. Số đó là: A. 126 B. 2,4 C. 240 D. 30 8. 9,65 x 0,4 x 0,25 = ? A. 9,65 B. 96,5 C. 0,965 D. 965 9. Tìm số dư của phép chia 218 : 3,7 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương. A. 33 B. 0,033 C. 0,33 D. 330 10. Chu vi của tam giác ABC với số đo cạnh như trong hình vẽ là: A. 65,8 B. 65,8cm2 A C. 64,8cm D. 65,8cm 24,3cm 25,8cm B 15,7cm C 11. Tính: A. B. C. D. 12. 3m2 5dm2 =m2. Số thập phân cần điền vào chỗ chấm là: A. 3,5 B. 3,50 C. 3,05 D. 30,5 II. Phần tự luận: (4 điểm) Câu 1: (2 đ) Đặt tính rồi tính a) 92,18 + 7,35 b) 86,05 – 14,5 c) 18,5 x 3,5 d) 40,5 : 5 Câu 2: (2 đ) Nếu có 18 người thì làm xong công việc hết 6 ngày. Nay muốn làm xong công việc đó trong 3 ngày thì cần bao nhiêu người? (Mức làm của mỗi người là như nhau). Bài 1: (1 điểm) Viết số thập phân gồm Ba trăm đơn vị, mười lăm đơn vị, mười chín phần nghìn đơn vị. Bảy mươi mét, năm trăm mười ba phần nghìn mét Bài 2: (2 điểm) Chọn đáp án đúng rồi viết vào bài làm: Chữ số 7 trong số thập phân 480 , 273 có giá trị là: b) Viết dưới dạng thập phân là: A.0,17 ; B.0,68 ; C. 1,7 ; D.17 c) Tỉ số phần trăm của hai số 3,6 và 80 là: A.45% ; B.4,5% ; C.450% ; D.0,45% d) 60% của 1,2 km là: A. 72m ; B.720km ; C.12m ; D.720m Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) 15km28m = km ; 8ha 342m2 = ha 36 yến yến = . Tạ ; 90 phút = .. giờ Bài 4: Tính (2 điểm) 468,5 + 28,67 ; 426 – 26,37 ; 76,84 x 6,47 ; 46,62 : 3,7 Bài 5 : Tìm x (1 điểm) x : 5,6 + 45,76 = 475,2 – 28,65 Bài 6: (2 điểm) Một mảnh đất hình tam giác có cạnh đáy là 42m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích của mảnh đất đó? Trên mảnh đất đó người ta làm nhà và trồng cây. Phần đất làm nhà chiếm 30% diện tích mảnh đất. Tính diện tích phần đất trồng cây?
File đính kèm:
- Cac_bai_Luyen_tap.doc