Kiểm tra trắc nghiệm THPT môn thi: Sinh học - Không phân ban - Mã đề thi 806

Câu 1: Ởcác loài sinh sản vô tính bộnhiễm sắc thể ổn định và duy trì không đổi qua các thếhệtế

bào và thếhệcơthểlànhờquá trình

A. nguyên phân và giảmphân. B. thụtinh.

C. giảmphân. D. nguyên phân.

Câu 2: Ởcà chua (2n = 24 nhiễm sắc thể), sốnhiễm sắc thể ởthểtam bội là:

A. 27. B. 25. C. 48. D. 36.

Câu 3:Cho cá thểdịhợp về2 cặp gen tựthụphấn trong trường hợp các gen phân li độc lập,tác động

riêng rẽvà trội – lặn hoàn toàn. Kết quảthu được gồm:

A. 9 kiểu gen, 3 kiểu hình. B. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình.

C. 9 kiểu gen, 2 kiểu hình. D. 7 kiểu gen, 4 kiểu hình.

Câu 4: Đặc điểmdi truyền của tính trạng được qui định bởi gen lặn nằmtrên nhiễm sắc thểgiới tính

X là

A. chỉbiểu hiện ởgiới cái. B. di truyền chéo.

C. di truyền thẳng. D. chỉbiểu hiện ởgiới đực.

pdf4 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1083 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Kiểm tra trắc nghiệm THPT môn thi: Sinh học - Không phân ban - Mã đề thi 806, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
(Đề thi có 04 trang) 
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM THPT 
Môn thi: Sinh học - Ban Khoa học Tự nhiên 
Thời gian làm bài: 60 phút 
Số câu trắc nghiệm: 40 
 Mã đề thi 806 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................. 
Câu 1: Ở các loài sinh sản vô tính bộ nhiễm sắc thể ổn định và duy trì không đổi qua các thế hệ tế 
bào và thế hệ cơ thể là nhờ quá trình 
A. nguyên phân và giảm phân. B. thụ tinh. 
C. giảm phân. D. nguyên phân. 
Câu 2: Ở cà chua (2n = 24 nhiễm sắc thể), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là: 
A. 27. B. 25. C. 48. D. 36. 
Câu 3: Cho cá thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động 
riêng rẽ và trội – lặn hoàn toàn. Kết quả thu được gồm: 
A. 9 kiểu gen, 3 kiểu hình. B. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình. 
C. 9 kiểu gen, 2 kiểu hình. D. 7 kiểu gen, 4 kiểu hình. 
Câu 4: Đặc điểm di truyền của tính trạng được qui định bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính 
X là 
A. chỉ biểu hiện ở giới cái. B. di truyền chéo. 
C. di truyền thẳng. D. chỉ biểu hiện ở giới đực. 
Câu 5: Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật được tóm tắt theo sơ đồ: 
A. Gen → ARN → prôtêin → tính trạng. B. Gen → prôtêin → ARN → tính trạng. 
C. Gen → ARN → tính trạng → prôtêin. D. Gen → tính trạng → ARN → prôtêin. 
Câu 6: Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1 nhiễm sắc thể là 
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể và mất đoạn nhiễm sắc thể. 
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn trên 1 nhiễm sắc thể. 
C. mất đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn nhiễm sắc thể. 
D. đảo đoạn nhiễm sắc thể và chuyển đoạn trên 1 nhiễm sắc thể. 
Câu 7: Cho hai dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh cụt và thân đen, cánh dài giao phối với 
nhau được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi cái F1 kết quả lai thu được: 
A. 0, 41 xám, cụt; 0,41 đen, dài; 0,09 xám, dài; 0,09 đen, cụt. 
B. 0, 41 xám, dài; 0,41 đen, cụt; 0,09 xám, cụt; 0,09 đen, dài. 
C. 0, 41 xám, cụt; 0,41 đen, cụt; 0,09 xám, dài; 0,09 đen, dài. 
D. 0, 41 xám, dài; 0,41 đen, dài; 0,09 xám, cụt; 0,09 đen, cụt. 
Câu 8: Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X gây 
nên là bệnh 
A. máu khó đông. B. hồng cầu hình liềm. C. Đao. D. tiểu đường. 
Câu 9: Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng thêm 1 
chiếc được gọi là 
A. thể tam nhiễm. B. thể tam bội. C. thể đa bội. D. thể đa nhiễm. 
Câu 10: Ở người bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 46. Số nhóm gen liên kết là 
A. 23. B. 92. C. 69. D. 46. 
Câu 11: Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lượng vật chất di truyền 
không thay đổi là 
A. lặp đoạn. B. chuyển đoạn. C. mất đoạn. D. đảo đoạn. 
Trang 1/ - Mã đề thi 806 4
Câu 12: Bệnh mù màu (không phân biệt màu đỏ, lục) ở người được quy định bởi 1 gen lặn nằm trên 
nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Trong một quần thể người có thể tồn tại 
tối đa bao nhiêu kiểu gen biểu hiện tính trạng trên? 
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 13: Gen A đột biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen không đổi, nhưng số liên kết 
hyđrô thay đổi đi một liên kết. Đột biến trên thuộc dạng 
A. thay thế một cặp nuclêôtit cùng loại. B. mất một cặp nuclêôtit. 
C. thêm 1 cặp nuclêôtit. D. thay thế một cặp nuclêôtit khác loại. 
Câu 14: Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng trong nghiên cứu di truyền người? 
A. Nghiên cứu tế bào. B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh. 
C. Gây đột biến và lai tạo. D. Nghiên cứu phả hệ. 
Câu 15: Khác với liên kết gen, hoán vị gen sẽ làm 
A. xuất hiện kiểu gen hoàn toàn mới. B. giảm sự xuất hiện các biến dị tổ hợp. 
C. xuất hiện kiểu hình hoàn toàn mới. D. tăng sự xuất hiện các biến dị tổ hợp. 
Câu 16: Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến 
A. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit. B. thêm 1 cặp nuclêôtit. 
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit. D. mất 1 cặp nuclêôtit. 
Câu 17: Thể đa bội thường gặp ở 
A. thực vật và động vật. B. vi sinh vật. 
C. động vật bậc cao. D. thực vật. 
Câu 18: Đột biến gen là những biến đổi 
A. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. 
B. kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường. 
C. kiểu gen của cơ thể do lai giống. 
D. liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN. 
Câu 19: Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là: 
A. Sợi nhiễm sắc → phân tử ADN → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể. 
B. Crômatit → phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể. 
C. Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit → nhiễm sắc thể. 
D. Phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit → nhiễm sắc thể. 
Câu 20: Trong trường hợp liên kết hoàn toàn, thể dị hợp 4 cặp gen: AbcD//aBCd giảm phân cho số 
loại giao tử là 
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. 
Câu 21: Ở người, bệnh mù màu (đỏ, lục) là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X 
gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai mù màu của họ đã nhận Xm từ 
A. bà nội. B. bố. C. mẹ. D. ông nội. 
Câu 22: Cây có kiểu gen AaBbCCDd tự thụ phấn sẽ tạo ra đời con có kiểu hình trội về cả 4 tính trạng 
là 
A. 1
64
. B. 3
64
. C. 27
64
. D. 9
64
. 
Câu 23: Lai ruồi giấm thân xám, cánh dài với ruồi thân đen, cánh cụt thu được F1 toàn ruồi thân xám 
cánh dài. Lai phân tích ruồi đực F1, kết quả lai thu được: 
A. 25 % thân xám, cánh dài: 75 % thân đen, cánh cụt. 
B. 75 % thân xám, cánh dài: 25 % thân đen, cánh cụt. 
C. 41 % thân xám, cánh dài: 41 % thân đen, cánh cụt: 9 % thân xám, cánh cụt: 9 % thân đen, cánh 
dài. 
D. 50 % thân xám, cánh dài: 50 % thân đen, cánh cụt. 
Câu 24: Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết 
hyđrô so với gen ban đầu? 
A. Mất một cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiđrô. 
B. Mất một cặp nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit. 
C. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô. 
D. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit. 
Trang 2/ - Mã đề thi 806 4
Câu 25: Bộ ba mở đầu với chức năng qui định khởi đầu dịch mã và qui định mã hóa axit amin 
mêtiônin là 
A. AUA. B. AUG. C. AUU. D. AUX. 
Câu 26: Nếu thế hệ F1 tứ bội là: ♂ AAaa x ♀ AAaa, trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình 
thường thì tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là: 
A. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA. 
B. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA. 
C. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa. 
D. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa. 
Câu 27: Một prôtêin bình thường có 400 axit amin. Prôtêin đó bị biến đổi có axit amin thứ 350 bị 
thay thế bằng một axit amin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là 
A. mất nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350. 
B. đảo vị trí hoặc thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350. 
C. thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350. 
D. thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350. 
Câu 28: Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây hậu quả 
A. tăng cường độ biểu hiện tính trạng. B. giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật. 
C. giảm cường độ biểu hiện tính trạng. D. mất khả năng sinh sản của sinh vật. 
Câu 29: Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thường cho các loại giao tử với tỷ lệ 
A. ABD = ABd = 30%; aBD = aBd = 20%. B. ABD = ABd = 45%; aBD = aBd = 5%. 
C. ABD = ABd = 20%; aBD = aBd = 30%. D. ABD = ABd = aBD = aBd = 25%. 
Câu 30: Lai đậu Hà Lan thân cao, hạt trơn với đậu Hà Lan thân thấp hạt nhăn thu được F1 toàn đậu 
thân cao, hạt trơn. Cho F1 lai phân tích thu được đời sau có tỷ lệ phân ly kiểu hình là 
A. 3:3:1:1. B. 9:3:3:1. C. 3:1. D. 1:1:1:1. 
Câu 31: Thành phần hóa học của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là 
A. ADN và prôtêin dạng histôn. 
B. ADN và prôtêin không phải dạng histôn. 
C. ADN, ARN và prôtêin dạng phi histôn. 
D. ADN, prôtêin dạng histôn và một lượng nhỏ ARN. 
Câu 32: Cho cây hoa vàng thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng thuần chủng cùng loài được F1 
toàn cây hoa vàng. Cho cây F1 giao phấn với cây hoa trắng P thu được thế hệ sau có tỉ lệ 3 cây hoa 
trắng: 1 cây hoa vàng. Kết quả phép lai bị chi phối bởi qui luật di truyền 
A. phân li. B. trội không hoàn toàn. 
C. tương tác gen. D. phân li độc lập. 
Câu 33: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là 
A. sự phân ly không bình thường của nhiễm sắc thể ở kỳ sau của quá trình phân bào. 
B. cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ. 
C. quá trình tự nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn. 
D. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn. 
Câu 34: Ở người gen M qui định máu đông bình thường, gen m qui định máu khó đông. Gen này 
nằm trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai 
bình thường và một con gái máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là: 
A. XMXm × Xm Y. B. XMXM × XM Y. C. XMXM × Xm Y. D. XMXm × XM Y. 
Câu 35: Cho phép lai: p AB
ab
 x ab
ab
 (tần số hoán vị gen là 20%). Các cơ thể lai mang 2 tính trạng lặn 
chiếm tỷ lệ 
A. 40%. B. 30%. C. 20%. D. 50%. 
Câu 36: Một đoạn ADN có chiều dài 5100Ao, khi tự nhân đôi 1 lần, môi trường nội bào cần cung cấp 
A. 3000 nuclêôtit. B. 2000 nuclêôtit. C. 2500 nuclêôtit. D. 15000 nuclêôtit. 
Trang 3/ - Mã đề thi 806 4
Câu 37: Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó chỉ huy 
tổng hợp là 
A. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối. 
B. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10. 
C. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10. 
D. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối. 
Câu 38: Cơ thể có kiểu gen AABbCCDd có thể tạo ra số loại giao tử tối đa là 
A. 8. B. 2. C. 16. D. 4. 
Câu 39: Mục đích của phương pháp nghiên cứu tế bào học ở người là xác định 
A. khuyết tật về kiểu gen của các bệnh di truyền để chẩn đoán, điều trị kịp thời. 
B. tính trạng do kiểu gen hay do điều kiện môi trường quyết định. 
C. gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường hay nhiễm sắc thể giới tính. 
D. gen quy định tính trạng là trội hay lặn. 
Câu 40: Chức năng của tARN là 
A. vận chuyển axit amin. B. lưu giữ thông tin di truyền. 
C. cấu tạo riboxôm. D. truyền thông tin di truyền. 
----------------------------------------------- 
----------------------------------------------------- HẾT ---------- 
Trang 4/ - Mã đề thi 806 4

File đính kèm:

  • pdfSinhPb_TN806.pdf