Kiểm tra viết chương I – Hình học 11 (nâng cao)

Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I(1;1) và đường thẳng : x + y + 2 = 0

Phép đối xứng tâm I biến đường thẳng thành đường thẳng có phương trình là:

(A) x + y + 4 = 0

(B) x + y + 6 = 0

(C) x + y – 6 = 0

(D) x + y = 0

Câu 9: Hình nào sau đây có tâm đối xứng?

(A) Hình thang

(B) Hình tròn

(C) Parabol

(D) Tam giác bất kỳ

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 819 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Kiểm tra viết chương I – Hình học 11 (nâng cao), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Kiểm tra viết chương I – HÌNH HỌC 11(nâng cao)
Thời gian: 45 phút
■ Phần Trắc Nghiệm: (mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
Phép dời hình là 1 phép đồng dạng
Phép vị tự là 1 phép đồng dạng
Phép đồng dạng là 1 phép dời hình
Có phép vị tự không phải là phép dời hình
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD, M là 1 điểm thay đổi trên cạnh AB. Phép tịnh tiến theo BC biến điểm M thành M’. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Điểm M’ trùng với điểm M
Điểm M’ nằm trên cạnh BC
Điểm M’ là trung điểm của CD
Điểm M’ nằm trên cạnh CD
Câu 3: Cho đoạn thẳng AB; I là trung điểm của AB. Phép biến hình nào sau đây biến điểm A thành điểm B?
Phép tịnh tiến theo vectơ AI
Phép đối xứng trục AB
Phép đối xứng tâm I
Phép vị tự tâm I, tỉ số k = 1.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Ảnh của điểm M ∉ d qua phép đối xứng trục d là điểm M’ ∈ d sao cho MM’ ⊥ d
Ảnh của 1 đường tròn (O;R) qua phép đối xứng trục d là 1 đường tròn (O’;R) (với 
 O ∉ d )
Ảnh của 1 đường thẳng Δ qua phép đối xứng trục d là 1 đường thẳng Δ' ∥ Δ
Cả 3 mệnh đề trên đều sai
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo v (1;2) biến điểm M(-1;4) thành điểm M’ có tọa độ là:
M’ (0;6)
M’ (2;-2)
M’ (-2;2)
1 kết quả khác
Câu 6: Cho △ABC đều. Hỏi ΔABC có bao nhiêu trục đối xứng?
Không có trục đối xứng
Có 1 trục đối xứng
Có 2 trục đối xứng
Có 3 trục đối xứng
Câu 7: Hợp thành của 2 phép đối xứng tâm là phép nào trong các phép sau đây?
Phép đối xứng trục
Phép đối xứng tâm
Phép quay
Phép tịnh tiến
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I(1;1) và đường thẳng Δ: x + y + 2 = 0
Phép đối xứng tâm I biến đường thẳng Δ thành đường thẳng Δ' có phương trình là:
x + y + 4 = 0
x + y + 6 = 0
x + y – 6 = 0
x + y = 0
Câu 9: Hình nào sau đây có tâm đối xứng?
Hình thang
Hình tròn
Parabol
Tam giác bất kỳ
Câu 10: Cho hình thang ABCD ( AB ∥ CD và AB = 12 CD). Gọi I là giao điểm 2 đường chéo AC và BD. Gọi V là phép vị tự biến điểm A thành điểm C và biến B thành D. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
V là phép vị tự tâm I, tỉ số k = -12
V là phép vị tự tâm I, tỉ số k = 12
V là phép vị tự tâm I, tỉ số k = -2
V là phép vị tự tâm I, tỉ số k = 2
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số k = 1
Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số |k|
Phéo đồng dạng bảo toàn độ lớn của góc
Phép đồng dạng biến 1 đường thẳng thành 1 đường thẳng song song hay trùng với nó.
Câu 12: Cho tam giác đều ABC, O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Với giá trị nào sau đây của góc φ thì phép quay Q(0, φ) biến tam giác đều ABC thành chính nó?
φ= π3
φ= 3π2
φ= 2π3
φ= π2
■ Phần Tự Luận: (7 điểm)
Bài 1: 
 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ v (1;-2) và đường tròn (C) có phương trình: 
x2+y2-4x+4y-1=0
Viết phương trình ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng trục Oy
Viết phương trình ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến Tv.
Bài 2: 
 	Cho 2 đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Một đường thẳng thay đổi đi qua A cắt (O) ở A và C, cắt (O’) ở A và D. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AC và AD.
Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn MN
Tìm quỹ tích trung điểm J của đoạn CD.

File đính kèm:

  • docHH11 Tiet 14 f.doc
Bài giảng liên quan