Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Đề 01 - Năm 2021 - Sở GD & Đào tạo Lâm Đồng (Có đáp án)

Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?

 A. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện lên trên một nền tối.

 B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng;

 C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng;

 D. Quang phổ liên tục do các chất rắn, lỏng, khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra

Câu 17: Tia hồng ngoại được ứng dụng trong chữa bệnh

A. còi xương. B. vàng da. C. ung thư nông. D. ung thư.

Câu 18: Chiếu ánh sáng thích hợp vào một tấm vật liệu thì thấy có êlectron bị bật ra. Đó là hiện tượng:

 A. quang dẫn B. quang trở C. quang điện ngoài D. bức xạ nhiệt

Câu 19: Theo thuyết phôtôn về ánh sáng thì

 A. năng lượng của mọi phôtôn đều bằng nhau.

 B. năng lượng của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng với λ là bước sóng ánh sáng.

 C. năng lượng của phôtôn trong chân không giảm khi nó đi xa dần nguồn sáng.

 D. tốc độ của hạt phôtôn trong chân không giảm dần khi nó đi xa dần nguồn sáng.

Câu 20 : Trong hạt nhân C có

 A. 8 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 14 nơtron.

 C. 6 prôtôn và 8 nơtron. D. 6 prôtôn và 8 electron.

Câu 21: Một vật dao động điều hòa theo phương trình (cm), tọa độ của vật ở thời điểm t = 10s là

A. 3 cm B. 5 cm C. - 3 cm D. - 6 cm

Câu 22: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

 A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng

B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng

C. mà không chịu ngoại lực tác dụng

D. với tần số bằng tần số dao động riêng

 

docx11 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 147 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Đề 01 - Năm 2021 - Sở GD & Đào tạo Lâm Đồng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ước sóng của ánh sáng đơn sắc sử dụng và k = 0, ± 1, ± 2, ± 3 Tại điểm M trên màn hứng vân là vân tối khi hiệu đường đi của ánh sáng từ 2 khe đến điểm M bằng: 
	A. kλ	B. (k + 1)λ2	C. (k + 0,5)λ	D. 2kλ 
Câu 17: Dụng cụ nào dưới đây có thể biến quang năng thành điện năng: 
	A. Pin Vôn-ta	B. Pin mặt trời 	C. Acquy	D. Đinamô xe đạp 
Câu 18: Trong nguyên tử hyđrô, xét các mức năng lượng từ K đến P có bao nhiêu khả năng kích thích để êlêctrôn tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần ? 
	A. 1	B. 4 	C. 3	D. 2 
Câu 19: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có 
	A. Khối lượng bằng nhau	B. Số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau
	C. Số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau	D. Số khối A bằng nhau 
Câu 20: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất: 
	A. Tia β-	B. Tia β + 	C. Tia α	D. Tia γ 
Câu 21: Năng lượng của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với bình phương: 
	A. Khối lượng của vật nặng	B. Độ cứng của lò xo
	C. Chu kì dao động	D. Biên độ dao động 
Câu 22: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là 
	A. U1U2 = N2N1	B. U1U2 = N1 + N2N1	C. U1U2 = N1N2	D. U1U2 = N1 + N2N1
Câu 23: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m (lấy π2 = 10) dao động điều hòa với chu kì 
	A. 0,3 s	B. 0,1 s	C. 0,2 s	D. 0,4 s 
0.1
0.2
0.3
t(s)
B(T)
0.3
0.2
0.1
Câu 24: Vòng dây kim loại diện tích S, mặt phẳng vòng dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300, cho biết cường độ của cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị, suất điện động cảm ứng sinh ra có giá trị 
A. 0 (V) 	B. (V)	
C. (V)	D. S (V) 	
Câu 25: Đặt điện áp u = U2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R = 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 300 Ω và cường độ dòng điện trong mạch nhanh pha π4 so với điện áp u. Giá trị của L là: 
	A. 3π H	B. 4π H	C. 1π H 	D. 2π H 
Câu 26: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau π3 bằng 
	A. 10 cm	B. 20 cm	C. 5 cm	D. 60 cm 
Câu 27: Sóng điện từ của đài phát thanh truyền hình Lâm Đồng có tần số 97,5 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ gần bằng 3.108m/s. Bước sóng của sóng này là
	A. 3,3 m. 	B. 3,1m. 	C. 2,7 m.	D. 9,1m.
Câu 28: Tia tử ngoại không có đặc điểm nào sau đây? 
	A. Cùng bản chất với tia X.	B. Có khả năng đâm xuyên mạnh. 
	C. Bị thủy tinh và nước hấp thụ.	D. Có khả năng làm iôn hóa không khí. 
Câu 29: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Lấy h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng 
	A. 4,97.10-19 J	B. 4,97.10-31 J	C. 2,49.10-31 J	D. 2,49.10-19 J 
Câu 30: Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân 92235U,55137Cs, 2555Mn và 24He là 
	A. 55137Cs.	B. 92235U.	C. 2555Mn	D. 24He. 
Câu 31: Một học sinh đo gia tốc trọng trường tại vị trí địa lí nơi trường đặt địa điểm thông qua việc đo chu kì dao động của con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể đầu trên cố định, đầu dưới gắn một quả cầu nhỏ. Kích thích cho con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng và dùng đồng hồ bấm giây học sinh đo được chu kì dao động của quả cầu là T = (0,69 ± 0,01) s. Dùng thước học sinh này đo được độ dãn của lò xo khi quả cầu đứng cân bằng là x = (119,5 ± 0,5) mm. Lấy π = 3,14. Sai số tỉ đối của phép đo gia tốc trọng trường là
	A. 3,31%. 	B. 1,87%. 	C. 1,03%. 	D. 2,48%.
Câu 32: Một máy biến áp lí tưởng (hiệu suất bằng 1) cung cấp một công suất 4,4 kW dưới một điện áp hiệu dụng 220 V. Biến áp đó nối với đường dây tải điện có điện trở tổng cộng là 3 Ω. Điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây là 
	A. 120 V	B. 160 V	C. 80 V	D. 60 V 
Câu 33: Giao thoa khe Iâng với ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,45 μm thì trong vùng giao thoa trên màn hai M và N đối xứng nhau qua vân trung tâm, người ta đếm được 21 vân sáng. Tại M và N là các vân sáng. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, khi dùng nguồn sáng đơn sắc khác λ2 = 0,60 μm thì số vân sáng trong đoạn MN là
	A. 17.	B. 18.	C. 16.	D. 15.
Câu 34: Cho mạch điện (tần số 50 Hz) mắc nối tiếp gồm tụ C = 0,5π mF, cuộn cảm thuần L và biến trở R. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện qua mạch ứng với các giá trị R1 = 9 Ω và R2 = 16 Ω của R là φ1 và φ2. Biết |φ1 + φ2| = π/2 và mạch có tính dung kháng. Tính L.
	A. 0,2π H.	B. 0,08π H.	C. 0,8π H.	D. 0,02π H.
Câu 35: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 10 μs thì năng lượng điện trường trong tụ bằng không. Tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 (m/s). Mạch này có thể cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng
	A. 1200 m.	B. 12 km.	C. 6 km.	D. 600 m.
Câu 36: Một đèn phát ra bức xạ đơn sắc bước sóng 700nm với công suất phát sáng là 0,02W. Số foton do đèn phát ra trong 1 giây là 
	A. 0,475.1016 foton/s.	B. 7,045.1016 foton/s.	
	C. 5,407.1016 foton/s.	D. 4,075.1016 foton/s. 
Câu 37: Hai nguồn sóng kết hợp A và B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình uA = uB = 4cos(10πt) mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 15 cm/s. Trên đường elip nhận A và B là tiêu điểm có hai điểm M và N sao cho tại M: AM – BM = 1 (cm); AN – BN = 3,5 (cm). Tại thời điểm li độ của M là 3 mm thì li độ của N tại thời điểm điểm đó là
	A. uN = -33 mm.	B. uN = 2 mm.	C. uN = −2 mm.	D. uN = 33 mm.
Câu 38 : Cho một lò xo có chiều dài tự nhiên OA = 50 cm, độ cứng 20 N/m. Treo lò xo OA thẳng đứng, O cố định. Móc quả nặng m = 1 kg vào điểm C của lò xo. Cho quả nặng dao động theo phương thẳng đứng. Biết chu kì dao động của con lắc là 0,628 s. Điểm C cách điểm O một khoảng bằng:
	A. 20 cm.	B. 7,5 cm.	C. 15 cm.	D. 10 cm.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100t V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc C của điện áp hiệu dụng trên tụ. Lấy 4810 = 152. Giá trị của R là
	A. R = 120 Ω.	B. R = 60 Ω.
	C. R = 50 Ω.	D. R = 100 Ω.
Câu 40: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,4 μm (màu tím), λ2 = 0,48 μm (màu lam) và λ3 = 0,6 μm (màu cam) thì tại M và N trên màn là hai vị trí trên màn có vạch sáng cùng màu với màu của vân trung tâm. Nếu giao thoa thực hiện lần lượt với các ánh sáng λ1, λ2 và λ3 thì số vân sáng trên khoảng MN (không tính M và N) lần lượt là x, y và z. Nếu x = 23 thì
	A. y = 20 và z = 15.	B. y = 14 và z = 11.	C. y = 19 và z = 15.	D. y = 12 và z = 15.
	. Hết ..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ 2
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
--------------------------
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:.................................................................................................................... 
Câu 1: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 và q2 0.	C. q1.q2 > 0.	D. q1.q2 < 0.
Câu 2: Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động 9V, điện trở trong 0,5 và mạch ngoài có điện trở 4 . Cường độ dòng điện chạy trong mạch là:
A. 5,0A	B. 2,0A 	C. 2,5A	D. 4,0A
Câu 3: Hạt tải điện trong kim loại là 
	A. êlectron tự do. 	B. êlectron. 	C. ion dương. 	D. ion âm. 
Câu 4: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
	A. khác nhau về tần số.	B. khác nhau về số hoạ âm.
	C. khác nhau về đồ thị dao động âm.	 D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng và vật nhỏ có khối lượng . Con lắc này dao động điều hòa với tần số là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Để giảm tần số dao động con lắc đơn 2 lần, cần
	A. giảm chiều dài của dây 2 lần.	B. giảm chiều dài của dây 4 lần.
	C. tăng chiều dài của dây 2 lần.	D. tăng chiều dài của dây 4 lần.
Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp được tính bằng công thức
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động ngược pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn và thỏa mãn 
	A. với 	B. với 
	C. với 	D. với 
Câu 9: Sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
	A. một bước sóng.	B. nửa bước sóng.	C. một phần tư bước sóng.	D. hai lần bước sóng.
Câu 10: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0cosωt. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là: 
	 A. U = 2U0.	B. U = U05.	C. U =	D. U =
Câu 11: Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một điện áp thì cường độ dòng điện chạy qua nó có biểu thức
 A. 	 	B. 
 C. 	 	D. 
Câu 12: Công thức nào sau đây dùng để tính hệ số công suất của đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, C mắc nối tiếp nhau ? 
	 A. RR2 + 1ωC2	 B. RωC	C. RR2-1LC2	D. - ωCR
Câu 13: Mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số không đổi. Điều kiện nào sau đây để mạch cộng hưởng?
	 A. R = ZL - ZC	B. R = ZL 	C. R = ZC 	D. ZL = ZC
Câu 14: Cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có gia trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng
	A. 	 B. B. 	D. 
Câu 15: Hiện tượng giao thoa sóng ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng ℓà hai nguồn:
	 A. Đơn sắc 	 B. Cùng màu sắc 	C. Kết hợp 	D. Cùng cường độ sáng
Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
	A. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện lên trên một nền tối.
	B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng;
	C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng;
	D. Quang phổ liên tục do các chất rắn, lỏng, khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra
Câu 17: Tia hồng ngoại được ứng dụng trong chữa bệnh
A. còi xương.	B. vàng da.	C. ung thư nông.	D. ung thư.
Câu 18: Chiếu ánh sáng thích hợp vào một tấm vật liệu thì thấy có êlectron bị bật ra. Đó là hiện tượng:
	A. quang dẫn	 B. quang trở	 C. quang điện ngoài	 D. bức xạ nhiệt
Câu 19: Theo thuyết phôtôn về ánh sáng thì 
	A. năng lượng của mọi phôtôn đều bằng nhau.
	B. năng lượng của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng với λ là bước sóng ánh sáng.
	C. năng lượng của phôtôn trong chân không giảm khi nó đi xa dần nguồn sáng.
	D. tốc độ của hạt phôtôn trong chân không giảm dần khi nó đi xa dần nguồn sáng. 
Câu 20 : Trong hạt nhân C có
 A. 8 prôtôn và 6 nơtron.	 	 B. 6 prôtôn và 14 nơtron. 
 C. 6 prôtôn và 8 nơtron.	 	 D. 6 prôtôn và 8 electron.
Câu 21: Một vật dao động điều hòa theo phương trình (cm), tọa độ của vật ở thời điểm t = 10s là
A. 3 cm 	B. 5 cm 	C. - 3 cm 	D. - 6 cm
Câu 22: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
	A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng	
B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng	
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng	
D. với tần số bằng tần số dao động riêng
Câu 23: Mạch biến điệu sóng điện từ là gì?
A. Làm tăng tần số sóng cần truyền đi xa.	 B. Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
C. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. D. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần.
Câu 24: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại điện tích của tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Liên hệ nào sau đây đúng? 
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Năng lượng tối thiểu để bứt êlectron ra khỏi một kim loại là 3,55eV. Cho h = 6,625.10-34 Js; 
c = 3.108 m/s; e = - 1,6.10-19 C. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
	 A. 0,5 µm	 B. 0,3 µm	 C. 0,35 µm	 D. 0,55 µm
Câu 26: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
 A. 47,7.10-11m. 	 B. 84,8.10-11m. 	 C. 21,2.10-11m. 	 D. 132,5.10-11m.
Câu 27: Hạt nhân (đơteri) có khối lượng m = 2,00136u. Biết . Hãy xác định năng lượng liên kết của hạt nhân :
	 A. 1,364MeV	 B. 1,643MeV	 C. 13,64MeV	 D. 14,64MeV
Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân sau: + p X + . Hạt nhân X là
 A. Hêli.	 B. Prôtôn.	 C. Triti.	 D. Đơteri.
Câu 29: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là và Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:
A. 100 cm/s.	 B. 50 cm/s.	 C. 10 cm/s.	D. 80 cm/s.
Câu 30: Tần số dao động của sóng âm là 600 Hz, sóng truyền đi với vận tốc 360 m/s khoảng cách giữa hai điểm gần nhất ngược pha nhau là:
	A. 30 cm	B. 20 cm	C. 40 cm	 D. 60 cm
Câu 31: Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định có chiều dài 90cm. Tần số của nguồn sóng là 10Hz thì thấy trên dây có 2 bụng sóng. Xác định vận tốc truyền sóng trên dây:
	A. 9m/s	B. 8m/s	C. 4,5m/s	 D. 90cm/s
Câu 32: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC có ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm ; tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Tần số của dòng điện f = 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch
 A. . 	 B. . 	 C. . 	D. . 
Câu 33: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ điểu hòa với biểu thức điện áp trên tụ điện là Tính từ thời điểm ban đầu, t = 0, điện áp tức thời trên tụ điện có giá trị 2,5 V lần 6 tại thời điểm 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều là , cường độ dòng điện qua mạch là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là
 A. 200 W. 	 B. 800 W. 	C. 400 W. 	D. 600 W
Câu 35: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,6 µm, được chiếu sáng bởi bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µm. Hãy xác định vận tốc cực đại của e quang điện?
	A. 3,82.105m/s	B. 4,57.105 m/s
	C. 5,73.104m/s	D. Hiện tượng quang điện không xảy ra.
Câu 36: Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 138 nm vào một tấm kim loại có công thoát của êlectron ra khỏi bề mặt kim loại là 7,2.10-19J. Các êlectron quang điện bay ra được cho đi vào một vùng không gian có điện trường đều và từ trường đều hướng vuông góc với nhau. Biết hướng vận tốc của êlectron quang điện vuông góc với cả điện trường và từ trường. Người ta thấy êlectron chuyển động thẳng đều. Biết cảm ứng từ B = 10-3 T. Cường độ điện trường bằng: 
	A. 104 V/m	B. 1258 V/m	C. 1285 V/m	D. 12580 V/m
Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng (Hình vẽ )với phương trình Biết độ cứng của lò xo là 100 N/m và gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc là Trong một chu kì, khoảng thời gian lực đàn hồi tác dụng lên quả nặng có độ lớn là:
	A. 0,249 s	
	B. 0,151 s
	C. 0,267 s
	D. 0,303 s
Câu 38: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ với hai nguồn cùng pha cách nhau 4m. Tần số của hai nguồn là 10Hz, vận tốc truyền sóng trong môi trường là 16m/s. Từ kẻ đường thẳng vuông góc với tại và quan sát trên thấy tại điểm M là điểm cực đại. Hãy tìm khoảng cách nhỏ nhất.
	A. 4,1.	B. 4.	C. 0,9.	D. 5,1.
Câu 39: Đặt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều V. Biết Ω và , là không đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của và vào được cho như hình vẽ. Tổng trở của mạch khi là 
	A. 10 Ω.	
	B. 20 Ω.
	C. 6,47 Ω.
	D. 67,4 Ω.
Câu 40: Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) (U0 không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi φ là độ lệch pha giữa u và cường độ dòng điện chạy trong mạch. Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc của φ theo L. Điều chỉnh L để L = L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. L0 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
	A. 0,65H	B. 0,33H	 C. 0,5H D. 1H
HẾT
 SỞ GD - ĐT LÂM ĐỒNG
 ĐỀ 3
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
 THEO ĐỀ MINH HỌA Môn thi: VẬT LÝ
 Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tần số dao động của con lắc là
 A. 2π	 B. 	 C. 	 D. 2π
Câu 2. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= p2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là
 A. 1,6s.	 B. 1s.	C. 0,5s.	 	 D. 2s.
Câu 3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha có biên độ lần lượt A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp có độ lớn bằng
|A1 – A2|.	 B. |A2 – A1|.	C. A1 + A2.	 D. A1 2+A22
Câu 4. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn . Tần số góc dao động của con lắc được xác định theo công thức là
A. 	 B. 	 C. 	 D. .
Câu 5. Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ trên sợi dây luôn ngược pha với sóng tới tại
A. mọi điểm trên dây	 B. trung điểm sợi dây	C. điểm bụng	 D. điểm phản xạ.
Câu 6. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng lực cưỡng bức biến thiên điều hoà với biên độ F0 và tần số f = 6 Hz vào vật thì biên độ dao động của vật là A1. Giữ nguyên biên độ F0 và tăng tần số của ngoại lực lên 7 Hz thì biên độ dao động của vật là A2. Kết luận nào sau đây là đúng? 
A. A1 = A2	 B. A1 A2	 D. 2A1 = A2.
Câu 7. Tại hai điểm O1, O2 cách nhau 48cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: u1=5cos100pt(mm) và u2=5cos(100pt)(mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Trên đoạn O1O2 có số cực tiểu giao thoa là
 A. 24.	 B. 26.	 C. 25.	 D. 23.
Câu 8. Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có
 A. 5 nút và 4 bụng.	 	 B. 3 nút và 2 bụng.	 C. 9 nút và 8 bụng.	 D. 7 nút và 6 bụng.
Câu 9. Sóng dọc là sóng có phương dao động
 A. theo phương nằm ngang	B. trùng với phương truyền sóng.
 C. vuông góc với phương truyền sóng.	 D. theo phương thẳng đứng.
Câu 10. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào? 
A. Sóng cơ học có tần số 10Hz	B. Sóng cơ học có tần số 30kHz.
C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0μs	D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms.
Câu 11. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức
 A. vf.	 B. C. 2vf. D. 
Câu 12. Độ to của âm thanh phụ thuộc vào
 A. cường độ âm. B. biên độ dao động âm. C. tần số. 	D. áp suất âm thanh.
Câu 13. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức . Giá trị hiệu dụng của điện áp này là:
	A. 110V	 B. 	 C. 	D. 220V
Câu 14. Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi
 A. đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp. 	B. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
 C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.	 D. đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp.
Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều (V), có không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của là
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz vào hai đầu tụ điện thì dòng điện chạy trong tụ có cường độ hiệu dụng là 2A. Biết điện áp hiệu dụng là 200V . Giá trị điện dung của tụ bằng
 A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 17. Dòng điện có cường độ chạy qua điện trở thuần . Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 18. Cho Dòng điện tức thời i = 2 cos(100πt) A chạy qua một điện trở thuần 50. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng ?
 A. 800 W.	 B. 200 W.	 C. 100 W.	 D. 400 W.
Câu 19. Qua một thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 10 cm sẽ cho ảnh cách vật
	A. 0 cm.	B. 20 cm.	C. 30 cm.	D. 10 cm.
Câu 20. Chọn phát biểu sai khi nói về tính chất của sóng điện 

File đính kèm:

  • docxky_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_vat_ly_lop_12_de_01.docx
Bài giảng liên quan