Ma trận đề kiểm tra chương 1 Giải tích 12 CB

Mạch kiến thức-kỷ năng

1) ĐB-NB của hàm số

2) Cực trị hàm số

3GTLN-GTNN hàm số

4) Đồ thị

5) Các bài toán liên quan

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 920 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Ma trận đề kiểm tra chương 1 Giải tích 12 CB, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
MA TRẬN ĐÈ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 GT 12 CB
I. MỤC TIÊU:
●Kiến thức: Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương I.
	●Kĩ năng: 
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
Giải các bài toán về tính đơn điệu, cực trị, GTLN, GTNN, tiệm cận.
Giải các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số: sự tương giao, biện luận số nghiệm
của phương trình bằng đồ thị, viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị.
	●Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
	●Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.
	●Học sinh: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 1.
III. MA TRẬN ĐỀ:
1)Ma trận nhận thức:
Mạch kiến thức-kỷ năng
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Điểm 10
1) ĐB-NB của hàm số
10
1
10
0.5
2) Cực trị hàm số
20
3
60
2.0
3GTLN-GTNN hàm số
25
3
75
3.0
4) Đồ thị
25
3
75
3.0
5) Các bài toán liên quan
20
2
40
1.5
100
260
10
2)Ma trận đề kiểm tra
Mạch kiến thức-kỷ năng
Mức độ nhận thức
Điểm
1
2
3
4
1) ĐB-NB của hàm số
Câu4
0.5
0.5
2) Cực trị hàm số
Câu3
0.5
Câu3
1.5
2.0
3) GTLN-GTNN hàm số
Câu2a
1.5
Câu2b
1.5
3.0
4) Đồ thị
Câu1a
3.0
3.0
5) Các bài toán liên quan
Câu1c
0.5
Câu1b
1
1.5
10%
30%
60%
10
ĐỀ KIỂM TRA
1)Tím khoảng đồng biến,nghịch biến của hàm số 
2)Cho hàm số 
a) Tìm cực trị của hàm số khi m = -1
b) Tìm m để hàm số đạt CĐ tại 
3) Tim GTLN-GTNN của hàm số
trên [0;2]
4)Cho hàm số 
Khảo sát và vẽ đồ thị (c)
Biên luận theo m số nghiệm pt:
c)Viết pttt với ( c) tại tâm đối xứng của nó.
Đáp án – thang điểm
Câu
Nội dung
Điểm
1
y/=0
BBT:
Kết luận:Hsđb trên khoảng,nb trên khoảng(-1;3)
2
a
y=x4-6x2-6,y/=4x3-12x,y/=0 
BBT
Kết luận: 
+Hs đạt cực đại tại x=0,ycđ=-6
+Hs đạt cực tiểu tại x=,yct=-15
b
y/=-4mx3+4(m-2)x,y//=-12x2+4(m-2)
Hàm số đạt CĐ tại 
3
a
●y/=4x3-4x,y/=0
 y(0)=1
●y(1)=0
 y(2)=9
Kl: tại x=2 ,tại x = 1
b
●TXĐ:
●,Giải pt y/=0 được x=1,y=2
KL: tại x=1 ; tại x=
4
a
TXĐ: D=R
BBT:
Kl các khoảng đồng biến, nghịch biến; cực trị của hàm số ,y//=0 x=2,y=1
Bgt: 
Đồ thị 
Số nghiệm pt (1) là số giao điểm của (c) và đt y = 
Dựa vào đồ thị ta có:
 +m<0: pt có 1 nghiệm
 +m=0 :pt có 2 nghiệm
 +0<m<32:pt có 3 nghiệm
 +m=32:pt có 2 nghiệm
 +m>32:pt có 1 nghiệm
Ta có x0=2,y0=1,f/(x0) = -3
Pttt có dạng: y-y0=f/(x0) (x-x0)y = -3x+5
--------------------------o0o--------------------------------

File đính kèm:

  • docMA TRẬN ĐÈ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 GT 12 CB.doc