Một số bài toán chọn lọc bồi dưỡng học sinh giỏi môn toán
23. ( Đề thi HSG Tỉnh Nghệ An năm 2009 ) . Cho tứ diện ABCD có độ dài các cạnh bằng 1 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BD, AC . Trên đường thẳng AB lấy điểm P , trên DN lấy điểm Q sao cho PQ song song với CM . Tính độ dài PQ và thể tích kh ối AMNP .
++ > < đúng với k0 1x< < Do đó : 1 2 n n 10 x x ... x x 1+< < < < < < . Dãy số tăng và bị chặn trên nên tồn tại giới hạn hữu hạn . Giả sử : ( )2 n 2a a 31limx a 0 a a 13a += +> ⇒ = ⇒ = Kết luận : nlimx 1= 10. ( Bài toán tương tự ) . Cho 0; a 0α > > là hai số tùy ý. Dãy 02n n n n 1 2 n (u 3a) a u {u } : u u ,n 0,1,... 3u+ α= + = = + . Chứng minh dãy có giới hạn và tìm giới hạn đó. 11. ( Chọn đội tuyển ĐH Vinh năm 2010 ) . Cho dãy số 0 2 n n n n 1 n 1 1 2(u 1 u ){u } : u u , n 0,1.. u 1 .+ > + + + − = = . Tìm nlimu Phần IV : GIỚI HẠN DÃY SỐ Phạm Kim Chung – THPT ĐẶNG THÚC HỨA – ĐT : 0984.333.030 – Mail : p.kimchung@gmail.com Tr. 19 19 12. ( Đề thi chọn ĐT HSG QG KonTum năm 2010 ) . Cho dãy số thực n{a } xác định như sau : 1 n 1 n n 11 (na a )a 1 a+ = ≥ = + . Chứng minh rằng : n n alim 2 n→+∞ = 13. ( Đề thi HSG Tỉnh Hải Dương năm 2006 ) . Cho dãy số thực n 1 n 1 2 n x 2006; x 3x x 1+ +== − . Tìm nxlim x→+∞ 14. ( Đề thi HSG Tỉnh Phú Thọ năm 2008 ) . Cho dãy số n{x } thỏa mãn : 1 n 1 n n n n 1x (x 1)(x 2)(x 3x 1 , 0x ) n+ =+ + + + >= ∀ . Đặt n ini 1 1xy 2= +=∑ . Tìm nlimy . HD : ( )22 2n 1 n n n n n n n n n n n 1 1 1 1x (x 1)(x 2)(x 3) 1 x 3x 1 x 3x 1 x 2 x 1 1x x+ ++ + + + = + + = + = −+ += + ⇒ + Sau đó chứng minh dãy tăng và không bị chặn trên . 15. Cho dãy 1 n 2 n 1 n n x a 1 ): 2010x( 0 9xx 2 0 x+ = > = + . Tìm : 1 2 nn 2 3 n 11 1 1x x xlim ...x x x∞ +→+ + + +− − − HD : Xét hàm số : 2x 2009x f(x) , x 12010 2010= + > . Ta có : f’(x) > 0 , x 1∀ > f(x) f(1) 1⇒ > = . Bằng quy nạp chứng minh được rằng : nx 1, n> ∀ . Xét hiệu : 2n n n nn 1 n n n 1 nx x x (xx 0,2010 2010 201 1)x 0 x 1 x x+ +−− > ⇒= = >− > Giả sử ( ) 2nlimx a a 1 201 2009a a 0;a 10a a∃ = > ⇒ = + ⇒ = = ( Không thỏa mãn ). Vậy nlimx = +∞ Lại có : 2 n n 1 n n 1 n n n 1 n n n n 1 n n 1 n n 1 x 1 12010x x ) x 1) 2010 2010x 1 x x2009x 2 (x 1)(x 1) x 1 x 1010(x x (x ++ + + + + = = − ⇒ = = − − − − − −−⇒ − + 16. ( Bài tương tự ) . Cho dãy số : 124 n n n 1 n x 1 ): x x x N *2(x , n4+ = = + ∈ . Tìm giới hạn 23 23 231 2 n 2 3 n 1 x x x lim ...x x x + + + + 17. ( Đề thi HSG Tỉnh Bình Phước năm 2008 ) . Đặt 2 2f(n) (n n 1) 1+ + += với n là số nguyên dương . Xét dãy số n n f(1).f(3).f(5)...f(2n 1)(x f(2).f(4).f(6)...f n x )): (2−= . Tính giới hạn của dãy số : 2n nu n .x= HD : Chú ý : 22f(k 1) (k 1)f(k) (k 1 11)− −+ ++= 18. Cho dãy số n(a ) xác định bởi : ni 1 1 2 i n 2a a n 008 ,n 1a = = > = ∑ . Tính 2 n n im al n →+∞ HD : Ta có ( ) ( )22 21 2 n n n 1 n n n 1n 1a n n 1 a n a aa ... a a 11 an− −−= ⇒ − = ⇒ = ++ + + − (1) Trong (1) cho n=1,2,3.và nhân nó lạ i để tìm : an 19. Cho dãy số ( nx ) thỏa : 1 n 1 n 2006 x 1,x 1 (n 1)1 x+= = + ≥+ . Chứng minh dãy số ( nx ) có giới hạn và tìm giới hạn ấy 20. ( Đề thi HSG QG năm 2009 ) . Cho dãy số 1 n 2 n 1 n 1 n 1 n 1x 2 ): x 4x xx 2( , n 2x − − − = + + = ∀ ≥ . Chứng minh rằng dãy n(y ) với n 2ni 1 i 1y x==∑ có giới hạn hữu hạn khi n →∞ và tìm giới hạn đó . Giải : Phần IV : GIỚI HẠN DÃY SỐ Phạm Kim Chung – THPT ĐẶNG THÚC HỨA – ĐT : 0984.333.030 – Mail : p.kimchung@gmail.com Tr. 20 20 Xét hàm số : 2x xf(x) 24x+ += , ta có : 22x 4 1f '(x) 0,24 x4xx 0∀ >++= + > Lại có : 2 1 1f(x ) 0,(do x 0)....x = > > bằng quy nạp ta chứng minh được nx 0, n> ∀ . Xét hiệu : 2 2 n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 n n 1 n 1 n2 n 1 n 1 n 1 x 4x x x 4x x 4x x x 0,(do x2x 0,x nx 4 )2 x− − − − − − −− − − − −+ + + −= − = = >>+ ∀+− Suy ra dãy n{x } tăng và nx 0, n> ∀ . Giả sử tồn tại giới hạn hữu hạn n n 0im ( )a l x a →+∞ = > . Suy ra : 2 2a aa a a a 024a 4a+= += ⇒+ ⇔ = (Vô lý ) . Vậy dãy n{x } tăng và không bị chặn trên nên : n nlimx →+∞ = +∞ Lại có : ( ) 2 2n 1 n 1 n 1 2 n n n 1 n 1 n n n 1 n 1 n 1 n n n 1 n 1 2 2 2 n 1 nn n 1 n n 1 n x 4x x x (x x ) xx 2x 4x x (x x ) 1 1 1x x x xx .x xx2 .x x− − − − −− − − − − −− −+ + −− = ⇒ ⇒= ⇒ + − = ⇒ = = − Do đó : 1 n n2 2 2 1 2 n 1 n ni 1 n ni 1 1 1 x1 1 1 1 1 1 1 y ... lim y 6x x x x xx x x →+− ∞= += = + − + + − = − ⇒ = ∑ . 21. Xét dãy số thực n(x ),n N∈ xác định bởi : 03 n n 1 n 1 2009 6x 6sin(x x ), n 1x − −= − ≥= ∀ . Chứng minh dãy có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó . HD : Sử dụng bất đẳng thức : 3xx ins x,x6 x 0≤ ≤− ∀ ≥ Xét hàm số : 3f(x) 6x 6sinx ,x 0= − > . Ta có : 3 21 6(1 cosx)f '(x) 0, x>03 (6x 6sinx)−= > ∀− Do đó : f(x) 0 x, 0> ∀ > . Mà 2 1 1 n n 1f(x ) 0(do x 0) ...x f(x ) 0, nx −= > > ⇒ = > ∀ Xét hiệu : 3 3 3 n 1 n 1 n 1 n n 1 n 1 n 1 n 1 2 2 n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 3 n 1 ) x 6sin(x 6x x 6sin(xx 6x x 0) 6sin(x ) 6sin6x x 6x x(x )− − −− − − − − − − − − −− −= − = <− +− −− − (Sử dụng Bất đẳng thức : 3 3xx inx 6x xs 6sinx 0, x 06− ⇒ − ) Do đó dãy n{x } giảm và bị chặn dưới, nên tồn tại giới hạn hữu hạn . Giả sử : nlimx a 0(a )= ≥ , ta có pt : 3 3a 6a 6sina a 6a 6sina= − ⇔ = − . Xét hàm số : 3g(t) t 6sint 6t= + − , ta có : 2g'(t) 3t 6cost 6, g''(t) 6t 6sint 0, t 0 g'(t) g(0) 0 g(t) g(0) 0≥ ∀ ≥ ⇒ ≥= = ≥− ⇒+ − == . Do đó pt có nghiệm duy nhất a 0= . 22. Cho dãy (xn) được xác định bởi: x1 = 5; xn + 1 2nx = - 2 ∀ n = 1, 2, . Tìm n 1n 1 2 n xlim x .x ...x + →+∞ 23. Cho dãy 1 n n 1 2 n+ n x = 3(x x = 9x +11x + 3; n 1, : N ) n . ≥ ∈ . Tìm n 1 n n xlim x→+∞ + HD : Chứng minh dãy ( )nx tăng và không bị chặn : Dễ thấy nx 0, n> ∀ , xét : 2n n 2 n 2 n n n 1 n n n n n 8x 11x 3 x x 9x +11x + 3 x 0, 9x +11x + 3 x 0x+ + +− = > ∀= + >− Giả sử ( ) n 2 n a 1 lim x a a 0 a 9a 1a 3 3 a 81→+∞ + = − ∃ = > ⇒ = ⇒ = − + ( Không thỏa mãn ) nn lim x →+∞ ⇒ = +∞ Do đó : n n n 1 2 n n n x 11 3lim lim 9 3x x x→+∞ →+ +∞= + + = Phần IV : GIỚI HẠN DÃY SỐ Phạm Kim Chung – THPT ĐẶNG THÚC HỨA – ĐT : 0984.333.030 – Mail : p.kimchung@gmail.com Tr. 21 21 24. Cho dãy số n(u ) xác định bởi công thức 1 2 2 n+1 n n u = 2008 u = u - 4013u + 2007 ; n 1, n N. ≥ ∈ a) Chứng minh: nu n + 2007; n 1, n N≥ ∀ ≥ ∈ . b) Dãy số (x n n 1 2 n 1 1 1 x = + + ... + ; n 1, n N. u - 2006 u - 2006 u - 2006 ≥ ∈ ) được xác định như sau: Tìm nlimx ? 25. ( Đề thi HSG Tỉnh Trà Vinh-2009)Cho dãy số ( nU ) xác định bởi: 1 33 n 1 3 n U 1 4 U log U 1 , n 13+ = = + + ∀ ≥ Tìm n n limU →+∞ 26. Cho dãy số ( )n n 0x n n n 1 x x 1 ): 2 l(x x 1 ln2 1 n2 1x 2+ = + − − = . Chứng minh dãy (xn HD : Chứng minh dãy giảm và bị chặn dưới . ) có giới hạn và tìm giới hạn đó . 27. Cho phương trình : n n 1x x .... x 1 0−+ + + − = . Chứng tỏ rằng với n nguyên dương thì phương trình có nghiệm duy nhất dương nx và tìm nxlim x→+∞ . 28. Cho dãy số n{u } xác định bởi 1n n n 2n 1 C n u u .4− = = . . Tìm nlimu 29. ( Đề thi HSG Tỉnh Nghệ An năm 2008 ) . Cho phương trình: x1 x n 02008 − + = (1). Chứng minh rằng: với mỗi n ∈ N* phương trình (1) có nghiệm duy nhất, gọi nghiệm đó là x n. Xét dãy (xn), tìm lim (xn + 1 - xn Đáp án : ). Với n ∈ N* x1 x n2008 − +, xét f (x) = ; x ∈ R. f/ xln20082008(x) = - - 1 < 0 ∀x ∈ R. => f(x) nghịch biến trên R (1). Ta có: n n 1 1 f(n) 02008 1 f(n 1) 1 02008 + = > + = − < => f(x) =0 có nghiệm x n ∈ (n; n + 1) (2). Từ (1) và (2) => đpcm. Ta có: xn nx12008- n = > 0 => xn > n. => 0 < xn n 12008- n < . Mặt khác: lim n 1 02008 = => lim(xn - n) = 0. Khi đó lim (xn - 1 - xn) = lim{[xn + 1- (n + 1)] - (xn - n) + 1} = 1 MỘT SỐ BÀI TOÁN TÌM GIỚI HẠN KHI BIẾT CÔNG THỨC TỔNG QUÁT CỦA DÃY SỐ . 30. Cho dãy số ( ) 1n n 1 n n 1 224uu : 9u u , n 2 5u 13−− = − + − = ≥ . Tìm nlimu ?= Giải : Phần IV : GIỚI HẠN DÃY SỐ Phạm Kim Chung – THPT ĐẶNG THÚC HỨA – ĐT : 0984.333.030 – Mail : p.kimchung@gmail.com Tr. 22 22 31. Cho dãy số ( ) 1n 2 n n 1 122 uu : u u 1 , n 2− = = − ∀ ≥ . Tìm n n ulim n→+∞ HD : Tìm được : n 1 n 2 u cos 3−= π và chú ý : xn nu u10 lim 0n n n→+∞≤ ≤ ⇒ = 32. Cho dãy số ( ) 1 n 2 n 1 n u u : 2 2 1 u u 2 12 , n 2− − − = = ∀ ≥ . Tìm n nn lim 2 .u →+∞ HD : Tìm được n n 1 u sin 2 .6−π= suy ra : n nn n n n sin 3.2 lim 2 .u lim 3 3 3.2 →+∞ →+∞ π π π = = π 33. Cho dãy số ( ) 1 n 1n n 2 n 1 u u : u 1 1 3 u , n u 2− − + + = ∀ ≥ = . Tìm n nn lim 2 .u →+∞ HD : Tìm được n n 1 u tan 3.2 − π = 34. Cho dãy số ( ) 1 n n 1 n n 1 23 u , n 2 2(2n 1 u : u )u 1 u − − = = ∀ ≥ − + . Tìm inn i 1lim u→+∞ =∑ 35. Cho dãy số : 12 n 2 n n 1 12 u 2u N * u u u , n+ + = = = + ∈ . Tìm n 1 n n ulim u→+∞ + HD : Tìm được ( ) ( )nn n2u 1 14 2 2= + − − . Suy ra : ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) n 1 n 1 n 1 n 1 x nn n n 1 22 2 212 11 1 1u 4lim u 2 1 1 11 14 1 11 2 122 2 2 22 + + →+∞ + + + − − + − − + = = = −+ − − − + +− + 36. Cho dãy số ( ) 1 n n 1 n n 1 u u : u 1 3 3 3 u , n 2 u − − − + = ∀ ≥ = . Tính n n ulim n→+∞ HD : n n u tan 3π= 37. Cho dãy số n(u )xác định như sau : nu 2 2 2 .... 2= + + + + ( n dấu căn ) . Tính 1 nnn 2u .u ...ulim 2→+∞ HD : Đặt : n n n n 1 u x x cos2 2 +π= ⇒ = và chú ý : 1 2 n 1 2 nn n n 1 sinu .u ...u 1 2x ...x2 2 si. 2x n + π = = π Phần IV : GIỚI HẠN DÃY SỐ Phạm Kim Chung – THPT ĐẶNG THÚC HỨA – ĐT : 0984.333.030 – Mail : p.kimchung@gmail.com Tr. 23 23 38. Cho dãy số 1 n 2 n 1 n n n 1b 2 ): 1 1b b(b b (n 1)2 4+ = + ≥ + = . Chứng minh dãy hội tụ và tìm nn lim b →+∞ HD : Chứng minh : n n n 1 1 b .cot2 2 +π= Phần V : HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Phạm Kim Chung – THPT ĐẶNG THÚC HỨA – ĐT : 0984.333.030 – Mail : p.kimchung@gmail.com Tr. 24 24 PHẦN V : HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 1. Cho hình chóp tam giác đều có thể tích là 1. Tìm giá trị lớn nhất của bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp. 2. Cho tứ diện ABCD có : AB=a; CD=b ; góc giữa AB và CD bằng α . Khoảng cách giữa AB và CD bằng d. Tính thể tích khối tứ diện ABCD theo a,b,d và α . 3. Trong các tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và thể tích bằng 36. Hãy xác định tứ diện sao cho diện tích tam giác ABC nhỏ nhất. 4. Cho hình hộp ABCD.A 1B1C1D 1 . Các điểm M, N di động trên các cạnh AD và BB1 1MA NBMD NB= sao cho . Gọi I, J lần lượt là trung điểm các cạnh AB, C1D 1 5. Gọi O là tâm của một hình tứ diện đều . Từ một điểm M bất kì trên một mặt của tứ diện , ta hạ các đường vuông góc tới ba mặt còn lại. Giả sử K, L và N là chân các đường vuông góc nói trên. Chứng minh rằng đường thẳng OM đi qua trọng tâm tam giác KLN. . Chứng minh rằng đường thẳng MN luôn cắt đường thẳng IJ. 6. Cho hình chóp S.ABC . Từ điểm O nằm trong tam giác ABC ta v ẽ các đường thẳng lần lượ t song song với các cạnh SA, SB, SC tương ứng cắt các mặt (SBC), (SCA), (SAB) tại các điểm D,E,F . a) Chứng minh rằng : OD DE DF 1 SA SB SC + + = b) Tìm vị trí của điểm O trong tam giác ABC để thể tích của hình chóp ODEF đạt giá trị lớn nhất. 7. Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D 1 . Hãy xác định M thuộc đường chéo AC1 và điểm N thuộc đường chéo B1D 1 của mặt phẳng A1B1C1D 1 sao cho MN song song với A 1 8. Các điểm M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, SB của tứ diện đều S.ABC . Trên các AS v à CN ta chọn các điểm P, Q sao cho PQ // BM . Tính độ dài PQ biết rằng cạnh của tứ diện bằng 1. D. 9. Gọi O là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện ABCD. Chứng minh rằng nếu 0ODC 90= thì các mặt phẳng (OBD) và (OAD) vuông góc với nhau . 10. Trong hình chóp tam giác đều S.ABC (đỉnh S ) độ dài các cạnh đáy bằng 6 . Độ dài đường cao SH = 15 . Qua B vẽ mặt phẳng vuông góc với AS, mặt phẳng này cắt SH tại O . Các điểm P, Q tương ứng thuộc các cạnh AS và BC sao cho PQ tiếp xúc với mặt cầu tâm O bán kính bằng 25 . Hãy tính độ dài bé nhất của đoạn PQ. 11. Cho hình lập phương ABCD.A 1B1C1D 1 cạnh bằng a . Đường thẳng (d) đi qua D 1 và tâm O của mặt phẳng BCC 1B1 . Đoạn thẳng MN có trung điểm K thuộc đường thẳng (d) ; M thuộc mặt phẳng (BCC1B1 12. Cho tứ diện ABPM thoả mãn các điều kiện : ) ; N thuộc mặt đáy (ABCD) . Tính giá trị bé nhất của độ dài đoạn thẳng MN . 0 2AM BP; MAB ABP 90 ; 2AM.BP AB⊥ = = = . Chứng minh rằng mặt cầu đường kính AB tiếp xúc với PM. 13. ( Đề thi HSG Tỉnh Quảng Ninh năm 2010 ) Cho điểm O cố địn h và một số thực a không đổi . Một hình chóp S.ABC thay đổi thỏa mãn : OA OB OC a; SA OA;SB OB;SC OC= = = ⊥ ⊥ ⊥ ; 0 0 0ASB 90 BSC 60 CSA; ; 120= = = . Chứng minh rằng : a. ABC∆ vuông . b. Khoảng cách SO không thay đổi . Giải : a) Đặt : SO = x . Ta có : Các tam giác OAS, OBS, OCS vuông nên : 2 2SA SB SC ax= = −= . Do đó : 2 2 2 2 2AB S SB a )A 2(x= =+ − ; 2 2 2 0 2 2SC 2SA.SCAC SA os120 3(x. a )c= −=+ − ; 2 2 2 0 2 2SB SC 2SB.SBC os6C.c a )0 (x= + −=− 2 2 2AB BCAC =⇒ + hay tam giác ABC vuông tại B. b) Gọi M là trung điểm AC , do các tam giác SAC, OAC là các tam giác cân nên : SM AC AC (SOM) AC OS OM AC ⊥ ⇒ ⊥ ⇒ ⊥ ⊥ Tương tự, gọi N là trung điểm AB, ta CM được : AB SO⊥ Suy ra : SO (ABC)⊥ . Do đó mọi điểm nằm trên đường thẳng SO đều cách đều A, B, C . Suy ra SO đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp M của tam giác ABC . Trong các tam giác vuông ABC và SBO ta có hệ Phần V : HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Phạm Kim Chung – THPT ĐẶNG THÚC HỨA – ĐT : 0984.333.030 – Mail : p.kimchung@gmail.com Tr. 25 25 thức : 2 2 2 2 2 2 1 1 1 BM AB BC1 BM 1 1 OB BS = + ⇒ = + 2 2 2 21 1OB BS1 1AB BC⇒ + = + 2 22 2 2 2 2 2 21 1 1 1 33a x a22(x x a 2x) axa a⇒ + = + =⇒ ⇒ =− − − 14. ( Đề thi HSG Tỉnh Vĩnh Phúc năm 2010 ) . Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , AB = a ; BC 2a= . Cạnh bên SA v uông góc với đáy và SA=b . Gọi M là trung điểm SD, N là trung điểm AD . a) Chứng minh AC vuông góc với mặt phẳng (BMN) b) Gọi (P) là mặt phẳng đi qua B, M và cắt mặt phẳng (SAC) theo một đường thẳng vuông góc với BM . Tính theo a, b khoảng cách từ S đến mặt phẳng (P) . Lời giải : Đặt AS x;AB y;AD z x.y y.z z.x 0;| x | b;| y | a;| z | a 2= = = ⇒ = = = = = = Ta có : AC AD AB y z= + = + và 1BN AN AB z y2= − = − Do đó : 22 2 2(ay a 0 A1 2)AC. C BNN z2 2B − = − = ⇒ ⊥= Lại do : 1 MN SA MN AC2= ⇒ ⊥ Hay : AC (BMN) AC BM⊥ ⇒ ⊥ Giả sử (P) cắt (SAC) theo giao tuyến (d) BM⊥ Mà do (d) v à AC đồng phẳng (d)/ /(AC)⇒ Gọi O (AC) (BD)= ∩ Trong mặt phẳn g (SDB) : SO cắt BM tại I. Qua I kẻ đường thẳng (d) // (AC) cắt SA, SC lần lượt tại H, K . Mặt phẳng (MHBK) là mặt phẳng (P) cần dựng . Lại vì : I là trọng tâm tam giác SDC và HK//AC nên : SH SK SI 2 SC SA SO 3 = = = (1) Theo công thức tính tỷ số thể tích ta có : SMBK SMHB SDBA SDCB V VSM SB SK 1 SM SH SB 1 . . ; . . V SD SB SA 3 V SD SC SB 3 = = = = 2 SABCD SKMHB SKMB SMHB SDBA V2 b 2V aV V V3 3 9⇒ = =+ = = (2) Ta lại có : KMHB MKH BKH 1 1 1 S MI.HK BI.HK BM.HKS 2S 2 2= + == + (3) Mà : 2 22 2 2HK AC a 3.a(a 2)3 3 3+= = = ; ( ) ( )1 1BM AM AB AS AD AB x z y2 2= − = + − = + − ( ) 2 22 2 2 2 2 2 6aBM) z1 1 3 b( x y b a BM4 4 2 2⇒ = + = ++ =+ ⇒ (4) Từ (3), (4) suy ra : 2 22 2 KMHB a 3(b1 b 2 6a )6 S .2 a 3a2 3 6++= = (5) Từ (2), (5) suy ra : 2SKMHB 2 2 2 2 KMHB b 23V 18a 2 d(S,(P)) S 9a. 3( 2ab 6a 6ab ) 3(b )+ += = = 15. ( Đề thi HSG Tỉnh Bình Phước năm 2010 ) . Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a . Trên AB lấy điểm M, trên CC’ lấy điểm N , trên D’A’ lấy điểm P sao cho : AM CN D'P x x a)(0= = = ≤ ≤ . a) CMR tam giác MNP là tam giác đều, tìm x để diện tích tam giác này nhỏ nhất . b) Khi ax 2= hãy tính thể tích khối tứ diện B’MNP và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện . Phần V : HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Phạm Kim Chung – THPT ĐẶNG THÚC HỨA – ĐT : 0984.333.030 – Mail : p.kimchung@gmail.com Tr. 26 26 16. ( Đề thi HSG Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2008 ) . Cho tứ diện ABCD có các cạ nh AB=BC=CD=DA=a , AC x; BD y= = . Giả sử a không đổi, xác định tứ diện có thể tích lớn nhất. 17. ( Đề thi HSG Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2009 ) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Điểm M thuộc miền trong tam giác ABC . Các đường thẳng qua M son g song với DA, DB, DC theo thứ tự cắt các mặt phẳng (DBC), (DCA), (DAB) tương ứng tại A 1 ; B1 ; C1 a) Chứng minh rằng : . 1 1 1MA MB MC 1 DA DB DC + + = b) Tính giá trị lớn nhất của khối tứ diện 1 1 1MA B C khi M thay đổi . 18. ( Đề thi HSG Tỉnh Hải Phòng năm 2010 ) . Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc . Gọi ; ;α β γ lần lượt là góc tạo bởi các mặt phẳng OBC, OAC, OAB với mặt phẳng (ABC ). a) Chứng minh rằng : 2 2 2 2 2 2tan tan tan 2 tan .tan .tanα + β+ γ + = α β γ b) Giả sử OC=OA+OB . Chứng minh rằng : 0OCA OCB ACB 90+ + = 19. ( Đề thi HSG Tỉnh Nghệ An năm 2008 ) . Cho tứ diện ABCD có AB = CD, AC = BD, AD = BC và mặt phẳng (CAB) vuông góc với mặt phẳng (DAB). Chứng minh rằng: 1 CotBCD.CotBDC = .2 Lời giải : Đặt : BCD ; BDC= α =β Ta có : BAC BDC ABC DCB ABC BCD = = β∆ = ∆ ⇒ = = α BAD BCD CBD ADB ABD CDB = = α∆ = ∆ ⇒ = =β Gọi H là hình chiếu của C lên AB . Đặt HC x= . Do CBA DAB CH DH (CBA) (BDA) ∆ = ∆ ⇒ ⊥ ⊥ Trong tam giác vuông BHC : HC HC xsin BC AD BC sin sin α = ⇒ = = = α α HC x x tan BH BH BH tan α = = ⇒ = α . Trong tam giác vuông AHC : HC HC x sin AC BD AC sin sin β = ⇒ = = = β β . HC x x tan AH AH AH tan β = = ⇒ = β Trong tam giác BCD : ( ) ( ) 2 22 2 2 2 2x x x xCD BC os 2 . cossin sinsiBD 2BC.BD.c n sin= π−α −β = ++ + α +βα βα β− (1) Lại có : 2 2 2H AD 2AHD .AH oc sAD.+ −= α 2 22 2 2x x x xHD 2 . .costan sintan sin⇒ + − αβ αβ α= (2) Mà tam giác CHD vuông nên : 2 2 (1) (2 2)CH HDCD +⇒= + ( )2 2 2 222 2 2 2x x x x x x x x2 . cos x 2 . .cossin sin tan sinsin sin tan sin+ + α +β = + − αα β β αα β α+β 2 22 2 1(1 cot ) (1 cot ) 2(cot .cot 1) 1 cot (1 cot ) 2cot .cot cot .cot 2⇒ + α + + β + α β− = + β+ + α − α β⇒ α β = ĐÁP ÁN CỦA SỞ GD&ĐT : Phần V : HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Phạm Kim Chung – THPT ĐẶNG THÚC HỨA – ĐT : 0984.333.030 – Mail : p.kimchung@gmail.com Tr. 27 27 Đặt AD BC a,AC BD b,AB CD c,BAC A,ABC B,ACB C.= = = = = = = = = Ta có ∆ABC nhọn và ∆ABC = ∆DCB = ∆CDA = ∆BAD. Suy ra ( )BCD ABC B;ABD BDC CAB A, 1= = = = = Hạ CM AB⊥ , vì ( ) ( )CAB DAB⊥ nên ( ) ( )2 2 2CM DAB CM MD CM DM CD , 2 .⊥ ⇒ ⊥ ⇒ + = áp dụng định lí cosin cho tam giác BMD ta được ( )2 2 2MD BM BD 2BM.BD.cosMBD, 3= + − Từ (1), (2), (3) ta được 2 2 2 2CM BM BD 2BM.BD.cos A CD+ + − = 2 2 2 2 2 2BC BD 2BM.BD.cos A CD a b 2abcos A.cosB c+ − = ⇔ + − = 1 cosC cos A.cosB sin A.sinB 2cos A.cosB cot A.cot B .2⇔ = ⇔ = ⇔ = 20. ( Đề thi HSG Tỉnh Nghệ An năm 2008 ) .Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD, SC. Chứng minh rằng mặt phẳng (MNP) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau. 21. ( Đề thi HSG Tỉnh Nghệ An năm 2009 ) . Cho tam giác ABC , M là một điểm trong tam giác ABC. Các đường thẳng qua M song song với AD, BD, CD tương ứng cắt các mặt phẳng (BCD), (ACD) , (ABD) lần lượt tại A’, B’, C’ . Tìm M sao cho MA'.MB'.MC' đạt giá trị lớn nhất. Lời giải 1 : Đặt DABC MABD MAC BDC MBC AA B CV ; ;V; V V V V V V V VV V= = = + +⇒= = và : DA a; BD b; DC c; MA' x;MB' y;MC' z= = = = = = Ta có : CV d(C,(ADB)) MC' z V d(M,(ADB)) CD c = = = ; tương tự : A BV Vx y x y z; 1 V a V b a b c = =
File đính kèm:
- BTBD HSG Tinh 2010.pdf