Một số Đề thi thử TNTHPT môn Toán

Bài 6: Trong không gian Oxyz, cho M(1; 3; -1) và mặt phẳng (a): x–2y+2z+5 = 0.

a. Tính khoảng cách từ M tới mp(). Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với ().

b. Viết phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc với (a). Tìm tọa độ giao điểm của d và (a).

Viết phương trình mặt phẳng chứa M, N(2; 0; 1) và vuông góc với mp(a).

 

doc9 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 796 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Một số Đề thi thử TNTHPT môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ĐỀ 1:
I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN
Bài 1: 
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y = x4 – 2x2 +2 
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục Oy
Dựa vào (C) tìm m để phương trình x4 – 2x2 +2 = m có ít nhất 3 nghiệm thực.
Bài 2:
Tính tích phân:I = 
Tìm GTLN-GTNN của hàm số: y = 
Bài 3: Giải phương trình: 
Bài 4: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên AA’= a và hình chiếu vuông góc của A’ trên mp(ABC) là trung điểm của BC. Tính diện tích toàn phần và thể tích khối lăng trụ đó.
II. PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH TỪNG BAN
Thí sinh ban KHTN chọn bài 5a và bài 6a.
Bài 5a: 
a. Giải phương trình : z2 – 4iz – 4 – 2i = 0
b. Tìm Acgumen của số phức: z = - 1 + i
Bài 6a: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai dường thẳng
 và 
a. Chứng minh hai đường thẳng đã cho chéo nhau. Tính khoảng cách giữa chúng.
b. Viết phương trình mặt phẳng chứa và song song với 
Thí sinh ban KHXH và ban cơ bản chọn bài 5b và bài 6b.
Bài 5b:
a. Giải phương trình: z2 + 2z + 7 = 0 trên tập hợp số phức
b. Thực hiện phép tính: P = 
Bài 6b: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng 
Chứng minh và cắt nhau. Tìm giao điểm giũa chúng.
Viết phương trình các đường giao tuyến tạo bởi với các mặt phẳng tọa độ
.................HẾT................
ĐỀ 2:
I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN
Bài 1: 
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y = - x3 + 3x2 - 4 
Dựa vào (C) tìm m để phương trình x3 - 3x2 + m – 5 = 0 có 2 nghiệm thực.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành
Bài 2: Giải phương trình: 
Bài 3: Tìm phần thực và phần ảo của số phức: 
Bài 4: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mp(ABC)
Chứng minh rằng BC vuông góc với mp(SAB)
Tính thể tích khối chóp S.ABC biết AB = 3a, BC = 4a và góc tạo bởi SC và mp(ABC) bằng 300
II. PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH TỪNG BAN
Thí sinh ban KHTN chọn bài 5a và bài 6a.
Bài 5a: 
a. Tính tích phân: 
b. Tìm GTLN-GTNN của hàm số: trên đoạn 
Bài 6a: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A, B, C, D với A(2; 1; 3); B(-3; 2; 0); C(-1; -1; 2) và 
a. Chứng minh rằng ABCD là một tứ diện. Tính thể tích của tứ diện ABCD.
Viết phương trình mặt phẳng (ABC) và tìm giao diểm của mặt phẳng này với đường thẳng OD
Thí sinh ban KHXH và ban cơ bản chọn bài 5b và bài 6b.
Bài 5b:
a. Tính tích phân: 
b. Tìm GTLN-GTNN của hàm số: y = 2x3 - 9x2 + 12x + 6 trên [0; 4]
Bài 6b: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 
 và điểm M(2; 1; 3)
Viết phương trình mặt phẳng qua M và vuông góc với 
Viết phương trình mặt phẳng chứa M và 
.................HẾT................
ĐỀ 3:
I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN
Bài 1: 
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y = 
Tìm trên đồ thị (C) những điểm có tọa độ là cặp số nguyên
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), tiệm cận ngang của (C) và hai đường thẳng x = 2, x = a. Tìm a để diện tích này bằng 8 đvdt
Bài 2:
Tính tích phân:I = 
Tìm GTLN-GTNN của hàm số: y = trên đoạn [3; 6]
Bài 3: Giải phương trình: 
Bài 4: Tính thể tích của tứ diện đều có độ dài cạnh bằng a.
II. PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH TỪNG BAN
Thí sinh ban KHTN chọn bài 5a và bài 6a.
Bài 5a: Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau: 
Bài 6a: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai dường thẳng
 và điểm M(2; 3; -1)
a. Chứng tỏ M không nằm trên . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên 
b. Viết phương trình mặt phẳng chứa và vuông góc với 
Thí sinh ban KHXH và ban cơ bản chọn bài 5b và bài 6b.
Bài 5b:
a. Tìm x, y biết (5 + 2i)x + (1 + 5i)y – 7(1 + i) = (3x – y + 6)i + x + y + 1
b. Tìm m để hai số phức và có môđun bằng nhau.
Bài 6b: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mp và điểm M( 3; 2; -2).
Viết phương trình đường thẳng qua M và vuông góc với 
Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với 
.................HẾT................
ĐỀ 4:
I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN
Bài 1: 
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y = x3 - 3x + 2
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d: y = 9x + 7
Tìm m để đường thẳng d’: y = (m + 1)x + m2 + m đi qua tâm đối xứng của (C)
Bài 2:
a. Tính tích phân: I = 
b. Tìm GTLN-GTNN của hàm số trên 
Bài 3: Giải bất phương trình: 
Bài 4: Tính diên tích xung quanh và thể tích của một hình chóp tứ giác đều biết độ dài cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 600
II. PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH TỪNG BAN
Thí sinh ban KHTN chọn bài 5a và bài 6a.
Bài 5a: Cho số phức z = 1 + i
Viết z dưới dạng lượng giác
Tính z20
Bài 6a: Cho mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 5 = 0 và và hai điểm A(2; 3; 1), B(-1; 1; 3)
a. Viết phương trình mặt phẳng qua A, B và vuông góc với (P)
b. viết phương trình mặt cầu tâm là A và có tiếp diện là (P)	
Thí sinh ban KHXH và ban cơ bản chọn bài 5b và bài 6b.
Bài 5b: 
Giải phương trình z3+3z2 +2z - 6 = 0 trên tập hợp C
Thực hiện phép tính: (1+i)2+(1+2i)3
Bài 6b: Cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 4x + 6y - 2z – 2 = 0 
 và mặt phẳng (a): 2x + 2y – z – 2 = 0. 
a. Viết phương trình đường thẳng qua M(1; 2; -2) và vuông góc với (a)
b. Viết phương trình tiếp diện của (S) song song với (a)
.................HẾT................
TRƯỜNG THPT BÌNH AN 	ĐỀ THI THỬ KÌ THI TNTHPT NĂM 2010
 TỔ: TOÁN-LÝ-TIN 	MÔN THI: TOÁN. THPT PHÂN BAN
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 5:
Bài 1: 
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y = 
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng
 d:y = -12x + 2008
c. Tính dịên tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục Ox, x = 2, x = 3
Bài 2:
Tìm m để hàm số y = x3 + 3(m – 1)x2 – (2m – 4)x – 5 đạt cực đại tại x = -2
Tìm GTLN, GTNN của f(x) = trên 
Bài 3: Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a
Bài 4: Tính tích phân sau: 
Bài 5: Giải phương trình x2 + 2x + 5 = 0 trên tập số phức
Bài 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2; 1; -3); B(1; -1; 2) và đường thẳng d: .
Viết phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với d
Viết phương trình đường thẳng AB
Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và song song với d
.................HẾT................
ĐỀ 6:
Bài 1: 
a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y = - x3 + 3x2 – 1 
b.Dựa vào (C) tìm m để phương trình x3 - 3x2 – m – 5 = 0 có 3 nghiệm thực
c.Tìm k để đường thẳng d: y = 2x + m2+ 5m – 25 đi qua tâm đối xứng của (C)
Bài 2:
a.Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: f(x) = (x2 – 3) ex-1 trên [-2; 2]
b.Tìm tập xác định của hàm số: y = log(2x-1)(9 – x2)
Bài 3: Tính thể tích của khối chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mp(ABC), khoảng cách từ A đến mp(SBC) bằng 
Bài 4: Tính tích phân sau: 
Bài 5: Thực hiện phép tính: P = (2- 3i)(1 + 5i) + 
Bài 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2; 1; -3); B(1; -1; 2) và mặt phẳng (a): 2x + y – 2z + 5 = 0.
a.Viết phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với (a)
b.Viết phương trình hình chiếu vuông góc của AB trên (a)
c.Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (a)
.................HẾT......
ĐỀ 7:
Bài 1: 
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y = - x4 + 2x2 – 1 
b.Dựa vào (C) tìm m để phương trình x4 - 2x2 – m – 5 = 0 có không quá 3 nghiệm thực
Bài 2:
a.Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: f(x) = x2 – 10ln(x2 + 1)trên [-1; 4]
b.Tìm m để hàm số y = luôn đồng biến trên tập xác định của nó.
Bài 3: Tính thể tích của khối chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, góc BCA bằng 600, AB = a, SA vuông góc với mp(ABC), góc tạo bởi (SBC) và (ABC) bằng 300
Bài 4: Tính tích phân sau: 
Bài 5: 
a. Thực hiện phép tính: P = (1+ 3i)2 +(3 – i)2
b. Tìm m để số phức z = 3m + 1 + (m – 5)i có môđun bằng 
Bài 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
 (S): x2+y2+z2 – 2x – 4y – 6z – 2 = 0 và mặt phẳng (a): 2x + y – 2z + 5 = 0.
a.Viết phương trình đường thẳng a qua tâm T của mặt cầu và vuông góc với (a)
b.Tìm tọa độ giao điểm của a và (a), của a và mặt cầu (S)
c.Viết phương trình mặt phẳng song song với (a) và tiếp xúc với (S)
.................HẾT......
ĐỀ 8:
Bài 1: 
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y = 
b.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tai giao của (C) với Ox; Oy
d.Tìm trên (C) những điểm mà tọa độ của nó là cặp số nguyên
Bài 2:
a.Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: f(x) = trên [-1; 4]
b.Tìm cực trị của hàm số y = 
Bài 3: Tính thể tích của khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc ABC bằng 600, SA = SC; SB = SD = 3a
Bài 4: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = (x+1)cos2x biết F 
Bài 5: 
a. Thực hiện phép tính: P = (1+ 3i)3 +(3 – 2i)2
b. Giải phương trình 3x4 + x2 – 52 = 0
Bài 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, A(1; 2; -1); B(2; -1; 3); C(3; -2; 2) và điểm D thỏa .
Viết phương trình mặt phẳng (ABC), từ đó suy ra A;B;C;D không đồng phẳng
Tìm tọa độ giao điểm của (ABC) với đường thẳng d: 
Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
.................HẾT.............
ĐỀ 9:
Bài 1: 
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y = x3 – 3x + 1
b.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm trên (C) có hoành độ là 3
Bài 2:
a.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y = ln(x+1), trục Ox và đường thẳng x = 2
b.Giải phương trình: 
Bài 3: Tính thể tích của khối chóp tam giác tam giác đều, cạnh đáy bằng a, mặt bên hợp với đáy góc 600
Bài 4: Tính tích phân: 
Bài 5: 
a. Thực hiện phép tính: P = (1 +i )3 +(3 + i)2
b. Tìm trên mặt phẳng tọa độ tất cả các điểm M biểu diễn các số phức z thỏa mãn đẳng thức: 
Bài 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2 + y2 + z2 – 4x – 6y + 4z + 1 = 0 và mặt (a): x + 2y – 2z + 5 = 0
Viết phương trình đường thẳng qua tâm T của (S) và vuông góc với (a). Tìm giao của đường thẳng này với (a).
Viết phương trình tiếp diện của (S) biết tiếp diện này song song với (a).
.................HẾT.............
ĐỀ 10:
Bài 1: 
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y = 
b.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm trên (C) có hoành độ là 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi tiếp tuyến này và đường cong (C).
Bài 2:
a.Giải bất phương trình: 
b.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: 
f(x) = 	trên đoạn: 
Bài 3: Tính thể tích của khối chóp tam giác tam giác đều, cạnh bên bằng , mặt bên hợp với đáy góc 600
Bài 4: Tính tích phân: 
Bài 5: 
Giải phương trình trên tập C: z2 + 2z + 5 = 0
Tìm môđun và số nghịch đảo của số phức sau: z = 
Bài 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (a): x + 2y – 2z + 5 = 0 và đường thẳng d: 
a.Chứng tỏ (a) và d cắt nhau, tìm giao điểm giữa chúng
b.Viết phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng (a).
c.Viết phương trình mặt cầu tâm M(1; -2; -2) và tiếp xúc với mp(a).
.................HẾT.............
ĐỀ 11:
Bài 1: 
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y = 
b.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), tiệm cận ngang của (C), đường thẳng x = 1 và đường thẳng x = (> 1). Tìm để diện tích này bằng 2 đvdt.
Bài 2:
a.Giải phương trình: 
b.Tìm m để hàm số y = x3 + (m – 1)x2 – (2m – 2)x + m – 7 luôn đồng biến trên tập xác định của nó.
Bài 3: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = 
Bài 4: Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A có đô dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 3a và 4a. Hình chiếu vuông góc của A’ trên mp(ABC) là trung điểm của BC.
Bài 5: 
Tìm m để hai số phức và có cùng môđun
Giải phương trình trên C: 6x4 + 5x2 + 1 = 0 
Bài 6: Trong không gian Oxyz, cho M(1; 3; -1) và mặt phẳng (a): x–2y+2z+5 = 0.
Tính khoảng cách từ M tới mp(a). Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với (a).
Viết phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc với (a). Tìm tọa độ giao điểm của d và (a).
Viết phương trình mặt phẳng chứa M, N(2; 0; 1) và vuông góc với mp(a).
...............HẾT..............
ĐỀ 12:
Bài 1: 
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y = 
b.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm trên (C) có tung độ y = 3
a.Tìm tọa độ giao điểm của (C) và (P): y = x2 – x – 
Bài 2:
a.Giải phương trình: 
b.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: 
 f(x)= x – 3ln(x2 + 5) trên đọan [2; 6]
Bài 3: Tính tích phân: I = 
Bài 4: Cho hình trụ có độ dài trục OO’ = 3a. trên đường tròn tâm O lấy điểm A, trên đường tròm tâm O’ lấy điểm B sao cho AB = a thì góc tạo bởi OA và O’B bằng 450. Tính thể tích của khối trụ.
Bài 5: 
a.Tìm số phức z thỏa: 
b.Tìm môđun, số phức liên hợp, số phức nghịch đảo, số phức đối của số phức sau: z = 
Bài 6: Trong không gian Oxyz, cho M(1; 3; -1) và mặt phẳng (a): x–2y+2z+5 = 0.
a.Tính khoảng cách từ M tới mp(a). Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với (a).
b.Viết phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc với (a). Tìm tọa độ giao điểm của d và (a).
c.Viết phương trình mặt phẳng chứa M, N(2; 0; 1) và vuông góc với mp(a).
.................HẾT.............

File đính kèm:

  • docTONGHOP.doc