Một số tính từ chỉ người trong Tiếng Anh

Absent-minded: Đãng trí

Big headed: Kiêu ngạo

Brainy: Thông minh, khéo léo

Cheeky: Hỗn xược

Nosy: tò mò

Pig headed: Buqoqngs ngạnh, cứng đầu

Thick stupid:Ngu xuẩn

 thick skimmed: Trơ trẽn

Tigh fisted:Bủn xỉn

Two faced:Hai mặt

Well off: giàu có

Down at heel: Bần cùng, khốn khổ

Full of bean: Sôi nổi,hăng hái

Heartless: Nhẫn tâm

Hen pecked: Kẻ sợ vợ

Hot blooded: Say mê, hăng hái

Laid back: Thư thái

Light fingered: Tài ăn cắp

Long in the tooth: Già

Skinny: mỏng

Stuck up: Tự cao tự đại

Wet behind the ears: non nớt không có kinh nghiệm

Down in the dumn: Buồn, thất vọng

Ill at ease: Khó khăn

On the dole: Thất nghiệp

Bed-ridded: ốm liệt giường

Tongue tied: ấp úng

 

doc1 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1050 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Một số tính từ chỉ người trong Tiếng Anh, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Một số tính từ chỉ người trong Tiếng Anh
Absent-minded: Đãng trí
Big headed: Kiêu ngạo
Brainy: Thông minh, khéo léo
Cheeky: Hỗn xược
Nosy: tò mò
Pig headed: Buqoqngs ngạnh, cứng đầu
Thick stupid:Ngu xuẩn
 thick skimmed: Trơ trẽn
Tigh fisted:Bủn xỉn
Two faced:Hai mặt
Well off: giàu có
Down at heel: Bần cùng, khốn khổ
Full of bean: Sôi nổi,hăng hái
Heartless: Nhẫn tâm
Hen pecked: Kẻ sợ vợ 
Hot blooded: Say mê, hăng hái
Laid back: Thư thái
Light fingered: Tài ăn cắp
Long in the tooth: Già
Skinny: mỏng
Stuck up: Tự cao tự đại
Wet behind the ears: non nớt không có kinh nghiệm
Down in the dumn: Buồn, thất vọng
Ill at ease: Khó khăn
On the dole: Thất nghiệp
Bed-ridded: ốm liệt giường
Tongue tied: ấp úng
Peckish: đói
Hard of hearing: điếc, nặng tai
Broke: cháy túi
Off-colour: ốm yếu,mệt mỏi
Broken hearted: buồn ủ rũ
Laid up: liệt giường 
Dead beat: kiệt sức
Keyed up: lo lắng
Scare stiff: sợ chết khiếp

File đính kèm:

  • docMot so tinh tu chi nguoi.doc
Bài giảng liên quan