Ngân hàng các cấu trúc tiếng Anh thông dụng

To be a bad fit: Không vừa

 To be a bear for punishment: Chịu đựng được sự hành hạ

 To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ

 To be a believer in sth: Người tin việc gì

 To be a bit cracky: [ (thông tục) gàn, dở hơi] (Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng

 To be a bit groggy about the legs, to feel groggy

['grɔgi] Đi không vững, đi chập chững

{chệnh choạng (vì mới dậy, vì thiếu ngủ.)}

 To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho người nào

 To be a church-goer: Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ

 To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của người nào

 To be a connoisseur of antiques: [æn'ti:k] Sành về đồ cổ {[,kɔni'sə:]:người thành thạo}

 

doc68 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1321 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ngân hàng các cấu trúc tiếng Anh thông dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
, mặc quần áo đẹp
1037
 To be out shooting: 
Đi săn
1038
 To be out with one's mash: 
Đi dạo với người yêu
1039
 To be outspoken: 
Nói thẳng, nói ngay
1040
 To be over hasty in doing sth: 
Quá hấp tấp làm việc gì
1041
 To be over hump: 
Vượt qua tình huống khó khăn
1042
 To be over the hill: 
Đã trở thành già cả
1043
 To be over-staffed: 
Có nhân viên quá đông
1044
 To be paid a good screw: 
Được trả lương hậu hỉ
1045
 To be paid by the quarter: 
Trả tiền ba tháng một kỳ
1046
 To be paid montly: 
Trả lương hàng tháng
1047
 To be pally with sb: 
Kết giao với người nào
1048
 To be parched with thirst: 
Khát quá, khát khô cả miệng
1049
 To be partial to music: 
Mê thích âm nhạc
1050
 To be partial to sb: 
Tư vị người nào
1051
 To be particular about one's food: 
Cảnh vể, kén ăn
1052
 To be past master in a subject: 
Bậc thầy về môn gì
1053
 To be past one's prime: 
Gần trở về già, gần đến tuổi già, 
hết thời xuân luống tuổi
1054
 To be perfect in one's service: 
Thành thạo công việc
1055
 To be perished with cold: 
Chết rét
1056
 To be persuaded that: 
Tin chắc rằng
1057
 To be perturbed by that news: 
Bị dao động vì tin đó
1058
 To be pervious to the right words: 
Tiếp thu lời nói phải
1059
 To be pinched with cold/ poverty: 
Chịu đựng giá rét/nghèo khổ
1060
 To be pinched with cold: 
Buốt đi vì lạnh
1061
 To be pinched with hunger: 
Đói cồn cào
1062
 To be pitchforked into an office: 
Bị đẩy vào chức vụ
1063
 To be placed in leader of the troop: 
Được cử làm chỉ huy cả toán
1064
 To be plain with sb: 
Thật tình, ngay thẳng với người nào
1065
 To be plainly dressed: 
Ăn mặc đơn sơ, giản dị
1066
 To be plastered: 
Say rượu
1067
 To be pleased with sth: 
Hài lòng về việc gì
1068
 to be ploughed in the viva voce: 
(từ lóng) bị đánh hỏng ở kỳ thi vấn đáp
1069
 To be poles apart: 
Khác biệt to lớn
1070
 To be poor at mathematics: 
Yếu, kém (dở) về toán học
1071
 To be poorly housed: 
Cho ở trọ tiện nghi quá nghèo nàn
1072
 To be poorly off: 
Lâm vào tình cảnh thiếu hụt
1073
 To be possessed by the devil: 
Bị quỉ ám, bị ám ảnh
1074
 To be possessed of: 
Có phẩm chất
1075
 To be practised upon: 
Bị bịp, bị gạt
1076
 To be preoccupied by family troubles: 
Bận trí về những lo lắng cho gia đình
1077
 To be prepared to: 
Sẵn sàng, vui lòng (làm gì)
1078
 To be present in great strength: 
Có mặt đông lắm
1079
 To be prey to sth; to fall prey to: 
Bị làm mồi cho
1080
 To be privy to sth: 
Có liên can vào vụ gì
1081
 To be proficient in Latin: 
Giỏi La tinh
1082
 To be profuse in one's praises: 
Không tiếc lời khen ngợi
1083
 To be promoted (to be) captain: 
Được thăng đại úy
1084
 To be promoted by seniority: 
Được thăng chức vì thâm niên
1085
 To be promoted to the rank of..: 
Được thăng lên chức
1086
 To be prone to sth: 
Có khuynh hướng về việc gì, 
có ý muốn nghiêng về việc gì
1087
 To be prostrated by the heat: 
Bị mệt lả vì nóng nực
1088
 To be prostrated with grief: 
Buồn rũ rượi
1089
 To be proud of having done sth: 
Tự đắc đã làm được việc gì
1090
 To be public knowledge: 
Ai cũng biết
1091
 To be pumped by running: 
Chạy mệt hết hơi
1092
 To be punctual in the payment of one's rent: 
Trả tiền mướn rất đúng kỳ
1093
 To be punished by sb: 
Bị người nào trừng phạt
1094
 To be purged from sin: 
Rửa sạch tội lỗi
1095
 To be purposed to do sth: 
Quyết định làm việc gì
1096
 To be pushed for money: 
Túng tiền, thiếu tiền
1097
 To be put in the stocks: 
Bị gông
1098
 To be put into (reduced to)a dilemma: 
Bị đặt vào thế khó xử
1099
 To be put off eggs: 
Chán ngán trứng gà
1100
 To be put out about sth: 
Bất mãn về việc gì
1101
 To be put to fire and sword: 
Trong cảnh dầu sôi lửa bỏng
1102
 To be qualified for a post: 
Có đủ tư cách để nhận một chức vụ
1103
 To be quarrelsome in one's cup: 
Rượu vào là gây gỗ
1104
 To be quartered with sb: 
ở trọ nhà người nào
1105
 To be queer: 
Bị ốm
1106
 To be quick at accounts: 
Tính lẹ
1107
 To be quick of apprehension: 
Tiếp thu nhanh
1108
 To be quick of hearing, 
 to have a keen sense of hearing 
Sáng tai, thính tai
1109
 To be quick on one's pin: 
Nhanh chân
1110
 To be quick on the draw: 
Rút súng nhanh
1111
 To be quick on the trigger: 
Không chờ để bắn
1112
 To be quick to sympathize: 
Dễ thông cảm
1113
 To be quit of sb: 
Hết bị người nào ràng buộc
1114
 To be quite frank with sb: 
Ngay thật đối với ai
1115
 To be quite innocent of English grammar: 
Mù tịt về văn phạm tiếng Anh
1116
 To be raised to the bench: 
Được cất lên chức thẩm phán
1117
 To be raised to the purple: 
Được phong Hồng Y, or được phong Hoàng Đế
1118
 To be rather puffed: 
Gần như đứt hơi
1119
 To be ravenous: 
Đói cồn cào
1120
 To be ready for any eventualities: 
Sẵn sàng trước mọi biến cố
1121
 To be red with shame: 
Đỏ mặt vì hổ thẹn
1122
 To be reduced by illness: 
Suy yếu vì đau ốm
1123
 To be reduced to beggary: 
Lâm vào tình cảnh khốn khổ
1124
 To be reduced to extremes: 
Cùng đường
1125
 To be reduced to the last extremity: 
Bị đưa vào đường cùng, nước bí
1126
 To be regardful of the common aim: 
Quan tâm đến mục đích chung
1127
 To be related to..: 
Có họ hàng với.
1128
 To be relentless in doing: 
Làm việc gì hăng hái
1129
 To be reliant on sb to do sth: 
Dựa vào ai để làm gì
1130
 To be reluctant to do sth: 
Miễn cưỡng làm việc gì
1131
 To be remanded for a week: 
Đình lại một tuần lễ
1132
 To be resigned to one's fate: 
Cam chịu số phận mình
1133
 To be resolute in one's demands for peace: 
Quyết tâm trong việc đòi hỏi hòa bình
1134
 To be responsible for sth: 
Chịu trách nhiệm về việc gì
1135
 To be responsible for the expenditure: 
Chịu trách nhiệm chi tiêu
1136
 To be reticent about sth: 
Nói úp mở về điều gì
1137
 To be rich in imagery: 
Phong phú, giàu hình tượng
1138
 To be ridden by sth: 
Chịu nặng bởi cái gì
1139
 To be rife with sth: 
Có nhiều vật gì
1140
 To be right in a conjecture: 
Phỏng đoán đúng
1141
 To be robbed of the rewards of one's labo(u)r: 
Bị cướp mất phần thưởng của công lao
1142
 To be rolling in cash: 
Tiền nhiều như nước
1143
 To be rosy about the gills: 
Nước da hồng hào
1144
 To be round with sb: 
Nói thẳng với người nào
1145
 To be roundly abused: 
Bị chửi thẳng vào mặt
1146
 To be roused to anger: 
Bị chọc giận
1147
 To be rubbed out by the gangsters: 
Bị cướp thủ tiêu
1148
 To be rude to sb, to say rude things to sb: 
Trả lời vô lễ, lỗ mãng với người nào
1149
 To be ruined by play: 
Bị sạt nghiệp vì cờ bạc
1150
 To be ruled by sb: 
Bị ai khống chế
1151
 To be sb's dependence: 
Là chỗ nương tựa của ai
1152
 To be sb's man: 
Là người thuộc phe ai
1153
 To be sb's slave: 
Làm nô lệ cho người nào
1154
 To be sb's superior in courage: 
Can đảm hơn người nào
1155
 To be scalded to death: 
Bị chết phỏng
1156
 To be scant of speech: 
ít nói
1157
 To be scarce of money: 
Hết tiền
1158
 To be scornful of material things: 
Xem nhẹ vật chất, coi khinh n~ nhu cầu vật chất
1159
 To be sea-sick: 
Say sóng
1160
 To be second to none: 
Chẳng thua kém ai
1161
 To be seconded by sb: 
Được người nào phụ lực
1162
 To be secure from attack: 
Bảo đảm không sợ bị tấn công
1163
 To be seething with hatred: 
Sôi sục căm thù
1164
 To be seized by panic: 
Thất kinh hoảng sợ
1165
 To be seized with apoplexy: 
Bị nghẹt máu
1166
 To be seized with compunction: 
Bị giày vò vì hối hận
1167
 To be self-conscious in doing sth: 
Tự ý thức làm gì
1168
 To be sensible of one's defects: 
ý thức được các khuyết điểm của mình
1169
 To be sent on a mission: 
Lên đường thi hành nhiệm vụ
1170
 To be sent to the block: 
Bị xử chém
1171
 To be sentenced to ten years' hard-labour: 
Bị kết án mười năm khổ sai
1172
 To be served round: 
Mời khắp cả
1173
 To be severe upon sb: 
Nghiêm khắc với ai
1174
 To be sewed up: 
Mệt lả, say mèm
1175
 To be shadowed by the police: 
Bị cảnh sát theo dõi
1176
 To be sharp-set: 
Rất đói bụng (đói cào ruột)
1177
 To be shipwreck: 
Bị chìm, bị đắm
1178
 To be shocked: 
Bị kinh hãi
1179
 To be shorn of human right: 
Bị tước hết nhân quyền
1180
 To be short of cash: 
Thiếu tiền mặt
1181
 To be short of hand: 
Thiếu người phụ giúp
1182
 To be short of sth: 
Thiếu, không có đủ vật gì
1183
 To be short of the stuff: 
Túng tiền, cạn tiền
1184
 To be short of work: 
Thất nghiệp, không có việc làm
1185
 To be short with sb: 
Vô lễ với ai
1186
 To be shut off from society: 
Bị khai trừ khỏi hội
1187
 To be shy of (on) money: 
Thiếu, hụt, túng tiền
1188
 To be shy of doing sth: 
Lưỡng lự, do dự, không muốn làm việc gì
1189
 To be sick at heart: 
Chán nản, ngao ngán
1190
 To be sick for home: 
Nhớ nhà, nhớ quê hương
1191
 To be sick for love: 
Sầu muộn vì tình, sầu tương tư
1192
 To be sick of a fever: 
Bị nóng lạnh, bị sốt
1193
 To be sick of the whole business: 
Chán ngấy việc này rồi
1194
 To be sickening for an illness: 
Có bệnh ngầm, có bệnh sắp phát khởi
1195
 To be slack in, doing sth: 
Làm biếng làm việc gì
1196
 To be slightly elevated: 
Hơi say, ngà ngà say
1197
 To be slightly stimulated: 
Chếnh choáng, ngà ngà say
1198
 To be slightly tipsy: 
Say ngà ngà
1199
 To be slow of apprehension: 
Chậm hiểu
1200
 To be slow of wit: 
Kém thông minh
1201
 To be smitten down with the plague: 
Bị bệnh dịch hạch
1202
 To be smitten with remorse: 
Bị hối hận giày vò
1203
 To be smittenby sb: 
Phải lòng (yêu) người nào, cô nào
1204
 To be smothered by the dust: 
Bị bụi làm ngộp thở
1205
 To be snagged: 
Đụng đá ngầm, đụng vật chướng ngại
1206
 To be snipped: 
Bị một người núp bắn
1207
 To be snookered: 
Trong hoàn cảnh khó khăn
1208
 To be soft on sb: 
Say đắm, say mê, phải lòng người nào
1209
 To be sold on sth: 
Tin tốt về điều gì, hưởng ứng điều gì
1210
 To be sole agent for: 
Đại lý độc quyền cho.
1211
 To be solicitous of sth: 
Ham muốn, ước ao vật gì
1212
 To be sopping with rain: 
Ướt đẫm nước mưa
1213
 To be sound asleep: 
Ngủ mê
1214
 To be spoiling for a fight: 
Hăm hở muốn đánh nhau
1215
 To be spoons on sb: 
Phải lòng ai, mê ai như điếu đổ
1216
 To be spoony on sb: 
Trìu mến người nào
1217
 To be sprung from a noble race: 
Xuất thân từ dòng dõi quí tộc
1218
 To be square with sb: 
Hết mắc nợ người nào; sòng phẳng với ai
1219
 To be staked through the body: 
(Hình phạt đời xưa ) Bị đóng cọc xuyên lên ruột
1220
 To be steady in one's principles: 
Trung thành với nguyên tắc
1221
 To be stifled by the smoke: 
Bị ngộp khói
1222
 To be stigmatized as a coward and a liar: 
Bị liệt là kẻ hèn nhát và dối trá
1223
 To be still active: 
Còn lanh lẹ
1224
 To be still in one's nonage: 
Còn nhỏ, chưa đến tuổi trưởng thành
1225
 To be strict with sb: 
Nghiêm khắc đối với người nào
1226
 To be strong in one's resolve: 
Dứt khoát trong sự quyết tâm
1227
 To be strong on sth: 
Giỏi, rành về
1228
 To be struck all of a heap: 
Sửng sốt, kinh ngạc
1229
 To be struck on sb: 
Phải lòng người nào
1230
 To be struggling with adversity: 
Chống chỏi với nghịch cảnh
1231
 To be stumped for an answer: 
Bí không thể trả lời
1232
 To be submerged by paperwork: 
Ngập lụt vì giấy tờ chồng chất
1233
 To be subsidized by the State: 
Được chính phủ trợ cấp
1234
 To be successful in doing sth: 
Làm việc gì có kết quả, thành tựu
1235
 To be suited to, for sth: 
Thích hợp với vật gì
1236
 To be superior in numbers to the enemy: 
Đông hơn địch quân
1237
 To be supposed, to do sth: 
Được yêu cầu, có nhiệm vụ gì
1238
 To be sure of oneself: 
Tự tin
1239
 To be surprised at: 
Lấy làm ngạc nhiên về
1240
 To be swamped with work: 
Quá bận việc, công việc lút đầu
1241
 To be sweet on sb: 
Si tình người nào
1242
 To be sworn (in): 
Tuyên thệ
1243
 To be taken aback: 
Ngạc nhiên
1244
 To be taken captive: 
Bị bắt
1245
 To be taken in: 
Bị lừa gạt
1246
 To be tantamount to sth: 
Bằng với vật gì
1247
 To be tardy for school: 
Đi học trễ giờ
1248
 To be ten meters deep: 
Mười thước bề sâu, sâu mười thước
1249
 To be ten years old: 
Mười tuổi
1250
 To be thankful to sb for sth: 
Biết ơn, cám ơn người nào về việc gì
1251
 To be the anchorage of sb's hope: 
Là nguồn hy vọng của ai
1252
 To be the architect of one's own fortunes: 
Tự mình làm giàu
1253
 To be the chattel of..: 
(Người nô lệ) Là vật sở hữu của.
1254
 To be the child of..: 
Là thành quả của..; do sinh ra bởi.
1255
 To be the craze: 
Trở thành mốt
1256
 To be the focal point of one's thinking: 
Là điểm tập trung suy nghĩ của ai
1257
 To be the gainer by: 
Thắng cái gì
1258
 To be the glory of the age: 
Niềm vinh quang của thời đại
1259
 To be the heart and soul of: 
Là thành phần cốt cán của (tổ chức, hội.)
1260
 To be the last to come: 
Là người đến chót
1261
 To be the loser of a battle: 
Là kẻ thua, bại trận
1262
 To be the making of: 
Làm cho phát triển
1263
 To be the pits: 
Dở, tồi tệ
1264
 To be the plaything of fate: 
Là trò chơi của định mệnh
1265
 To be the same flesh and blood: 
Cùng dòng họ
1266
 To be the slave of (a slave to) a passion: 
Nô lệ cho một đam mê
1267
 To be the staff of sb: 
Là chỗ nương tựa của ai
1268
 To be the stay of sb's old age: 
Chỗ nương tựa của ai trong lúc tuổi già
1269
 To be the twelfth in one's class: 
Đứng hạng mười hai trong lớp
1270
 To be the very picture of wickedness: 
Hiện thân của tội ác
1271
 To be there in full strength: 
Có mặt đông đủ ở đó (ko thiếu sót người nào)
1272
 To be thirsty for blood: 
Khát máu
1273
 To be thorough musician: 
Một nhạc sĩ hoàn toàn
1274
 To be thoroughly mixed up: 
Bối rối hết sức
1275
 To be thoroughly up in sth: 
Thông hiểu, thạo về việc gì
1276
 To be thrilled with joy: 
Mừng rơn
1277
 To be thrown into transports of delight: 
Tràn đầy hoan lạc
1278
 To be thrown out of the saddle: 
Té ngựa, (bóng) chưng hửng
1279
 To be thunderstruck: 
Sửng sốt, kinh ngạc
1280
 To be tied (to be pinned) to 
 one's wife's apron-strings
Bám lấy gấu váy vợ, hoàn toàn lệ thuộc vào vợ
1281
 To be tied to one's mother's apron-strings: 
Lẩn quẩn bên mình mẹ
1282
 To be tied up with: 
Có liên hệ đến, có liên kết với
1283
 To be tin-hats: 
Say rượu
1284
 To be tired of: 
Chán ngán, chán ngấy
1285
 To be to blame: 
Chịu trách nhiệm
1286
 To be top dog: 
ở trong thế có quyền lực
1287
 To be transfixed with terror: 
Sợ chết trân
1288
 to be translated into the vernacular: 
được dịch sang tiếng bản xứ 
1289
 To be transported with joy: 
Hoan hỉ, mừng quýnh lên
1290
 To be transported with rage: 
Giận điên lên
1291
 To be transported with: 
Tràn ngập cảm kích bởi, vô cùng cảm kích vì
1292
 To be treated as a plaything: 
Bị coi như đồ chơi
1293
 To be treated as pariah: 
Bị đối đãi như  một tên cùng đinh
1294
 To be treed: 
Gặp đường cùng, lúng túng
1295
 To be tried by court-martial: 
Bị đưa ra tòa án quân sự
1296
 To be troubled about sb: 
Lo lắng, lo ngại cho người nào
1297
 To be troubled with wind: 
Đầy hơi
1298
 To be turned out of house and home: 
Bị đuổi ra khỏi nhà sống lang thang
1299
 To be twenty years of age: 
Hai mươi tuổi
1300
 To be twice the man/woman (that sb is): 
Hơn, khỏe hơn, tốt hơn
1301
 To be two meters in length: 
Dài hai thước
1302
 To be unable to make head or tail of: 
Không thể hiểu
1303
 To be unalarmed about sth: 
Không lo sợ về chuyện gì
1304
 To be unapprehensive of danger: 
Không sợ nguy hiểm
1305
 To be unapprehensive of danger: 
Không sợ sự nguy hiểm
1306
 To be unashamed of doing sth: 
Làm việc gì không biết xấu hổ, hổ thẹn
1307
 To be unaware of sth: 
Không hay biết chuyện gì
1308
 To be unbreathable in the deep cave: 
Khó thở trong hang sâu
1309
 To be unconscious of sth: 
Không biết chuyện gì
1310
 To be unconversant with a question: 
Không hiểu rõ một vấn đề
1311
 To be under a ban: 
Bị cấm
1312
 To be under a cloud: 
Lâm vào cảnh tuyệt vọng; Bị tù tội
1313
 To be under a delusion: 
Sống trong ảo tưởng, bị một ảo tưởng ám ảnh
1314
 to be under a vow to do something: 
đã thề (nguyền) làm việc gì 
1315
 To be under an eclipse: 
Bị che khuất, bị án ngữ
1316
 To be under an obligation to do sth: 
Bị bắt buộc làm việc gì
1317
 To be under compulsion to do sth:
Bị bắt buộc làm việc gì
1318
 To be under cross-examination: 
Ngồi ở ghế bị cáo, bị cật vấn
1319
 To be under dog: 
ở trong thế chịu khuất phục
1320
 To be under no restraint: 
Tự do hành động
1321
 To be under oath: 
Thề nói thật trước tòa án
1322
 To be under obligations to sb: 
Có nghĩa vụ đối với người nào, 
mang ơn người nào
1323
 To be under observation: 
Bị theo dõi gắt gao
1324
 To be under sb's care: 
Dưới sự trông nom, săn sóc, của người nào
1325
 To be under sb's charge: 
Đặt dưới sự chăm sóc của ai
1326
 To be under sb's dominion: 
ở dưới quyền của người nào
1327
 To be under sb's thumb: 
Bị người nào kềm chế; ở dưới quyền nào
1328
 To be under sb's wardship: 
ở dưới sự giám hộ của người nào
1329
 To be under the conduct of sb: 
Dưới sự hướng dẫn, điều khiển của người nào
1330
 To be under the control of sb: 
Dưới quyền chỉ huy điều hành của ai
1331
 To be under the harrow: 
Chịu những sự thử thách gay go
1332
 To be under the heels of the invader: 
Bị giày xéo dưới gót chân quân xâm lược
1333
 To be under the knife: 
Qua cuộc giải phẫu
1334
 To be under the leadership of sb: 
Dưới sự dẫn đạo của người nào
1335
 To be under the necessity of doing sth: 
Bị bắt buộc làm việc gì
1336
 To be under the tutelage of a master craftsman: 
Dưới sự dạy dỗ của thầy dạy nghề
1337
 To be under the weather: 
(Thtục) (người) Cảm thấy khó ở, đau
1338
 To be undesirous of doing sth: 
Không ham muốn làm việc gì
1339
 To be unentitled to sth: 
Không có quyền về việc gì
1340
 To be unequal to doing sth: 
Không thể, không đủ sức làm việc gì
1341
 To be unfaithful to one's husband: 
Không chung thủy với chồng
1342
 To be unhorsed: 
Bị té ngựa
1343
 To be uninformed on a subject: 
Không được cho biết trước về một vấn đề
1344
 To be uninterested in sth: 
Không quan tâm đến (việc gì)
1345
 To be unneedful of sth: 
Không cần dùng đến vật gì
1346
 To be unpledged to any party: 
Không thuộc một đảng phái nào cả
1347
 To be unprovided against an attack: 
Không có phương tiện, không sẵn sàng để chống lại một cuộc tấn công
1348
 To be unready to do sth: 
Không sẵn sàng làm việc gì
1349
 To be unsatisfied about sth: 
Còn ngờ điều gì
1350
 To be unsteady on one's legs: 
Đi không vững;(người say rượu) đi lảo đảo, 
loạng choạng
1351
 To be unstruck by sth: 
(Người) Không động lòng, 
không cảm động vì chuyện gì
1352
 To be unsuspicious of sth: 
Không nghi ngờ việc gì
1353
 To be up a gum-tree:
Lúng túng
1354
 To be up a tree: 
ở vào thế bí, lúng túng
1355
 To be up against difficulties: 
Vấp phải, gặp phải, những nỗi khó khăn
1356
 To be up against the law: 
Bị kiện thua, bị truy tố trước pháp luật
1357
 To be up all night: 
Thức suốt đêm
1358
 To be up betimes: 
Thức dậy sớm
1359
 To be up to anything: 
Có thể làm bất cứ việc gì, 
việc gì cũng làm được cả
1360
 To be up to date: 
Hiện đại, hợp thời, cập nhật
1361
 To be up to snuff: 
Mắng nhiếc người nào thậm tệ
1362
 To be up to sth: 
Bận làm việc gì
1363
 To be up to the chin, chin-deep in water: 
Nước lên tới cằm
1364
 To be up to the elbow in work: 
Công việc nhiều lút đầu
1365
 To be up to the eyes in: 
(Công việc, nợ nần) Ngập đầu
1366
 To be up with new buoy-rope: 
Phấn chấn với niềm hy vọng mới
1367
 To be up: 

File đính kèm:

  • docngan_hang_cau_truc_tieng_anh.doc.doc
Bài giảng liên quan