Ngân hàng đề môn: Toán lớp: 11 (chương trình chuẩn)

ĐỀ BÀI :

A. ĐẠI SỐ

Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y =

Câu 2. Giải phương trình sau : cos2x – 3cosx + 2 = 0

Câu 3. Giải phương trình sau :

a. sinx + cosx = 2

b. cosx(1 + sinx) = 1 + sinx – sin2x

Câu 4. Có 10 viên bi trong đó có 7 viên bi đen và 3 viên bi trắng. Chọn ra 3 viên bi.

a. Có bao nhiêu cách lấy 3 viên bi đen

b. Tính xác suất để có ít nhất một viên bi trắng

Câu 5. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển

Câu 6. Tìm cấp số cộng ( ) có năm số hạng biết :

Câu 7. Dãy số (Un) đựơc xác định bởi công thức

a. Viết sáu số hạng đầu của dãy số

b. Tìm công thức tổng quát của số hạng un (không chứng minh )

Câu 8. Tìm n biết :

 

doc5 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 667 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Ngân hàng đề môn: Toán lớp: 11 (chương trình chuẩn), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SỞ GD & ĐT KON TUM	NGÂN HÀNG ĐỀ
TRƯỜNG THPT ĐĂKGLEI	MÔN : TOÁN
TỔ : TOÁN - TIN	LỚP : 11 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
ĐỀ BÀI :
A. ĐẠI SỐ
Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 
Câu 2. Giải phương trình sau : cos2x – 3cosx + 2 = 0
Câu 3. Giải phương trình sau :
a. sinx + cosx = 2
b. cosx(1 + sinx) = 1 + sinx – sin2x
Câu 4. Có 10 viên bi trong đó có 7 viên bi đen và 3 viên bi trắng. Chọn ra 3 viên bi.
a. Có bao nhiêu cách lấy 3 viên bi đen
b. Tính xác suất để có ít nhất một viên bi trắng
Câu 5. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 
Câu 6. Tìm cấp số cộng () có năm số hạng biết : 
Câu 7. Dãy số (Un) đựơc xác định bởi công thức 
a. Viết sáu số hạng đầu của dãy số
b. Tìm công thức tổng quát của số hạng un (không chứng minh )
Câu 8. Tìm n biết : 
Câu 9. Tìm n biết : 14P3 < 
Câu 10. Tính A = 
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
1
(1 điểm)
Ta có: 
0.25
0.25
0.25
0.25
2
(1 điểm)
Ta có: cos2x – 3cosx + 2 = 0
 2cos2x – 3cosx + 1 = 0
0.25
0.25
0.25
0.25
3
(2 điểm)
a. sinx + cosx = 2
b. cosx(1 + sinx) = 1 + sinx – sin2x
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
4
(2 điểm)
a. Cách lấy 3 viên bi đen : 
b. Không có viên bi trắng : 
 Xác suất để có ít nhất một bi trắng : 
0.5
0.5
1
5
(1 điểm)
Số hạng không chứa x trong khai triển ứng với giá trị k là : 
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là : 
0.5
0.25
0.25
6
(1 điểm)
0.5
0.5
7
(2 điểm)
a. u1 = 2, u2 = 6 , u3 = 18 , u4 = 54 , u5 = 162 ,u6 = 486 
b. un = 2.3n-1
1
1
8
(1 điểm)
Điều kiện : 
 Vậy n=7
0.25
0.25
0.5
9
(1 điểm)
Điều kiện : 
 14P3 < 
Vậy n, n>6
0.25
0.25
0.5
10
(1 điểm)
A = 
Gọi B = 
0.25
0.25
0.5
B. HÌNH HỌC
Câu 1.
Trong mặt phẳng Oxy cho M(1;-3) và đường thẳng d : x - 2y + 3 = 0 
Tìm ảnh của M,d qua phép đối xứng qua gốc toạ độ
Câu 2 
 Trong mặt phẳng Oxy cho M(1;-3) và đường thẳng d : x - 2y + 3 = 0 
Tìm ảnh của M,d qua phép tịnh tiến theo vectơ 
Câu 3
Trong mặt phẳng Oxy cho M(1;-3) và đường thẳng d : x - 2y + 3 = 0 
Tìm ảnh của M,d qua phép vị tự tâm I(2;1) tỉ số k = 2
Câu 4
 Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-1;2) .Tìm toạ độ điểm M ' là ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 
Câu 5
Trong mặt phẳng Oxy,cho điểm M(2;-3).Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng qua trục Ox và Oy ta được M ' là ảnh của M .Tìm toạ độ của M ' 
Câu 6
Trong mặt phẳng (P),cho tam giác BCD và Alà điểm nằm ngoài (P),E và F là hai điểm nằm trên AB và AC sao cho EF cắt BC tại I ,G là điểm thuọc miền trong của tam giác BCD.Tìm giao tuyến của (EFG) và (BCD)
Câu 7
Trong mặt phẳng (P),cho tam giác BCD và Alà điểm nằm ngoài (P),E và F là hai điểm nằm trên AB và AC sao cho EF cắt BC tại I .Tìm giao điểm của EF với (BCD)
Câu 8
 Cho hình chóp S.ABCD.Trong tam giác SCD lấy điểm M ,SM cắt CD tại N .Tìm giao tuyến của (SAC) với (SBM)
Câu 9
Cho hình chóp S.ABCDcó đáy là hình thang ABCD.Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA và SB.Chứng minh MN//CD 
Câu 10
Cho hình chóp S.ABCDcó đáy là hình thang ABCD.Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA và SB,R là điểm trên SC .Xác định giao tuyến của (SCD) và (MNR)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2điểm)
Ta có : ĐO(M) = M '(x ';y ') với 
 Vậy:M(-1;3)
 ĐO(M) = M '(x ';y ') ,Md,M 'd' nên ta có :
 d: -x + 2y + 3 = 0 
0.5
0.5
0.5
0.5
2
(2điểm)
Ta có : T(M) = M '(x ';y ') với 
Vậy:M(2;-4)
T(M) = M '(x ';y ') ) ,Md,M 'd' nên 
ta có :
Vậy d: x - 2y - 4 = 0
0.5
0.5
0.25
0.5
0.25
3
(2điểm)
V(I,2)(M) = M '(x ';y ') 
Vậy:M'(0;-7)
d: x - 2y + 6 = 0
1
0.5
0.5
4
(1điểm)
V(O,2)(M) = M '(x ';y ') 
Vậy : M '(-2;4) 
0.5
0.5
5
(1,5điểm)
ĐOx(M) = M1(x1;y1) 
ĐOx(M1) = M '(x ';y ') 
Vậy : M '(-2;3) 
0.5
0.5
0.5
6
(2,5điểm)
Ta có : (1)
 và (2)
Từ (1) và (2) suy ra :IG là giao tuyến của (EFG) và (BCD)
1
1
0.5
7
(1điểm)
Ta có: 
1
8
(1,5điểm)
Gọi .Ta có :
 (1)
 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: 
0.25
0.25
0.5
0.5
9
(1điểm)
Do MN là đường trung bình của nên: MN//AB (1)
 AB//CD (2)
Từ (1) và (2) suy ra : MN//CD
0.25
0.25
0.5
10
(1,5điểm)
Ta có :
 MN//BD
Do đó suy ra : 
0.5
0.25
0.25
0.5

File đính kèm:

  • docNgan_Hang_De_Tu_luan_11_co_dap_an.doc