Ôn tập Chương 2+3 môn Công nghệ Lớp 12
Câu 11: Mạch chỉnh lưu 4 Điôt còn gọi là mạch chỉnh lưu gì?
A.Mạch chỉnh lưu hình tia.
B. Mạch chỉnh lưu cầu.
C.Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì.
D. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì.
Câu 12: Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ có.
A. 1 điốt. B. 4 điốt. C. 3 điốt. D. 2 điốt.
Câu 13: Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt?
A. Một điôt. B. Ba điôt. C. Hai điôt. D. Bốn điôt.
Câu 14: Chức năng của mạch chỉnh lưu là:
A. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
B. Ổn định điện áp xoay chiều.
C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
D. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều.
Câu 15: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối?
A. 3 khối B. 4 khối
C. 6 khối D. 5 khối
ÔN TẬP CHƯƠNG 2 VÀ CHƯƠNG 3 - CÔNG NGHỆ K12 Bài 7: Khái Niệm Về Mạch Điện Tử-Chỉnh Lưu-Nguồn Một Chiều. Câu 1: Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt? A. Một điôt B. Hai điôt C. Ba điôt D. Bốn điôt Câu 2: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối? A. 3 khối B. 4 khối C. 5 khối D. 6 khối Câu 3: Nếu mắc ngược Điôt trong mạch chỉnh lưu nửa chu kì thì mạch: A. Không hoạt động. B. Cháy điôt. C. Hoạt động bình thường. D. Cháy máy biến áp. Câu 4: Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điôt bị đánh thủng hoặc mắc ngược chiều thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn. B. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại. C. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng không có dòng điện chạy qua tải tiêu thụ. D. Không có dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn. Câu 5: Chọn đáp án đúng: Trong mạch chỉnh lưu cầu điện áp U2 ở nữa chu kì dương thì: A. Đ1,Đ3 phân cực thuận; Đ2,Đ4 Phân cực ngược. B. Đ1,Đ3 phân cực ngược; Đ2,Đ4 Phân cực thuận. C. Đ1,Đ2 phân cực thuận; Đ3,Đ4 Phân cực ngược. D. Đ1,Đ2 phân cực ngược; Đ3,Đ4 Phân cực thuận. Câu 6: Máy biến áp trong các mạch nguồn một chiều là máy biến áp: A. Tăng áp. B. Ổn áp. C. Hạ áp. D. Ổn dòng. Câu 7: Trong mạch nguồn điện một chiều thiếu khối nào mạch vẫn hoạt động bình thường? A. Biến áp. B. Ổn áp. C. Bảo vệ. D. Lọc nguồn. Câu 8: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt những khối nào mà vẫn đảm bảo mạch điện còn hoạt động được? A. Khối 4 và khối 5. B. Khối 2 và khối 4. C. Khối 1 và khối 2. D. Khối 2 và khối 5. Câu 9: Trong mạch nguồn một chiều thực tế, nếu tụ C1 hoặc C2 bị đánh thủng thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Mạch điện bị ngắn mạch làm cháy biến áp nguồn. B. Mạch không còn chức năng chỉnh lưu, điện áp ra vẫn là điện áp xoay chiều. C. Dòng điện chạy qua tải tiêu thụ tăng vọt, làm cháy tải tiêu thụ. D. Điện áp ra sẽ ngược pha với điện áp vào. Câu 10: Chọn phương án đúng: Mạch điện tử là mạch điện mắc phối hợp giữa các .............. với các bộ phận nguồn, dây dẫn để thực hiện một nhiệm vụ nào đó trong kĩ thuật điện tử. A. Dây dẫn. B. Linh kiện điện tử. C. Điôt D. Tranzito. Câu 11: Mạch chỉnh lưu 4 Điôt còn gọi là mạch chỉnh lưu gì? A.Mạch chỉnh lưu hình tia. B. Mạch chỉnh lưu cầu. C.Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì. D. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì. Câu 12: Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ có. A. 1 điốt. B. 4 điốt. C. 3 điốt. D. 2 điốt. Câu 13: Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt? A. Một điôt. B. Ba điôt. C. Hai điôt. D. Bốn điôt. Câu 14: Chức năng của mạch chỉnh lưu là: A. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. B. Ổn định điện áp xoay chiều. C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. D. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều. Câu 15: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối? A. 3 khối B. 4 khối C. 6 khối D. 5 khối Bài 8: Mạch Khuếch Đại-Mạch Tạo Xung Câu 16: Giá trị của hệ số khuếch đại điện áp OA được tính bằng công thức nào sau đây? A. Kđ = |Uvào/ Ura| = Rht/ R1. B. Kđ = |Ura / Uvào| = Rht / R1. C. Kđ = |Uvào/ Ura| = R1/Rh t. D. Kđ = |Ura / Uvào| = R1 / Rht . Câu 17: Trạng thái cân bằng thứ nhất của mạch tạo xung đa hài tự dao động là: A. IC1<IC2, T1 khóa, T2 thông bão hòa. B. IC1>IC2, T1 thông bão hòa, T2 khóa lại. C. IC1<IC2, T1 thông bão hòa, T2 khóa lại. D. IC1>IC2, T1 khóa, T2 thông bão hòa. Câu 18: IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra? A. Một đầu vào và hai đầu ra. B. Hai đầu vào và hai đầu ra. C. Một đầu vào và một đầu ra. D. Hai đầu vào và một đầu ra. Câu 19: Chức năng của mạch khuếch đại là A. Khuếch đại dòng điện xoay chiều. B. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, dòng điện và công suất. C. Tạo ra các xung có dạng hình chữ nhật rồi khuếch đại. D. Khuếch đại dòng điện một chiều. Câu 20: Trong mạch tạo xung đa hài tự dao động dùng tranzito, người ta đã sử dụng những loại linh kiện điện tử nào? A. Tranzito, điôt và tụ điện. B. Tirixto, điện trở và tụ điện. C. Tranzito, đèn LED và tụ điện. D. Tranzito, điện trở và tụ điện. Câu 21: Công dụng chính của IC khuếch đại thuật toán (OA) là: A. Khuếch đại dòng điện một chiều. B. Khuếch đại điện áp. C. Khuếch đại chu kì và tần số của tín hiệu điện. D. Khuếch đại công suất. BÀI 13: KHÁI NIỆM VỀ MẠCH ĐIỆN TỬ ĐIỀU KHIỂN Câu 22: Chọn phương án sai trong câu sau : Công dụng của mạch điện tử điều khiển A. Điều khiển các thông số của thiết bị B. Điều khiển các thiết bị dân dụng C. Điều khiển các trò chơi giải trí D. Điều khiển tín hiệu Câu 23. Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển: A. Báo hiệu và bảo vệ điện áp B. Điều khiển bảng điện tử C. Mạch tạo xung D. Tín hiệu giao thông Câu 24: Phân loại mạch điện tử theo chức năng và nhiệm vụ thì có: A. 2 loại mạch B. 3 loại mạch C. 4 loại mạch D. 5 loại mạch BÀI 14: MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU Câu 25. Mạch điều khiển tín hiệu đơn giản thường có sơ đồ nguyên lí dạng: A. Nhận lệnh à Xử lí à Tạo xung à Chấp hành B. Nhận lệnh à Xử lí à Khuếch đại à Chấp hành C. Đặt lệnh à Xử lí à Khuếch đại à Ra tải D. Nhận lệnh à Xử lí à Điều chỉnh à Thực hành Câu 26. Mạch nào sau đây không phải mạch điều khiển tín hiệu ? A. Điều khiển bảng điện tử. B. Điều khiển tốc độ động cơ điện. C. Điều khiển tín hiệu giao thông D. Báo hiệu và bảo vệ điện áp. Câu 27. Chọn một phát biểu sai . A. Nguyên lí làm việc của mạch bảo vệ quá điện áp xét trong 2 trường hợp làm việc. B. Mạch điều khiển tín hiệu không phải là mạch điện tử điều khiển. C. Mạch điện tử điều khiển sự thay đổi trạng thái, chế độ làm việc của các tín hiệu gọi là mạch điều khiển tín hiệu. D. Sơ đồ khối nguyên lí chung của mạch điều khiển tín hiệu gồm 4 khối. Câu 28. Chọn một phát biểu sai . A. Mạch khuếch đại, mạch chỉnh lưu, mạch tạo xung,mạch chiếu sáng dân dụng, mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử. B. Mạch điều khiển tín hiệu gồm các khối khuếch đại, nhận lệnh, chấp hành lệnh điều khiển và xử lí tín hiệu. C. Trong mạch điều khiển tín hiệu, để nhận lệnh điều khiển cần có các cảm biến. D. Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điều khiển sự thay đổi trạng thái của các tín hiệu. BÀI 15: MẠCH ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA Câu 29. Động cơ nào có thiết bị điều chỉnh tốc độ, trong các động cơ sau : A. Máy bơm nước. B. Tủ lạnh. C. Quạt bàn. D. Máy mài. Câu 30. Phương pháp điều khiển tốc độ của động cơ điện xoay chiều một pha đúng là: A. Thay đổi vị trí stato B. Thay đổi Roto C. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ D. Điều khiển tần số dòng điện đưa vào động cơ Câu 31. Hiện nay phương pháp thường sử dụng để điều khiển tốc độ của động cơ xoay chiều một pha: A. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ C. Thay đổi số vòng dây Stator D. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở Câu 32. Triac trong mạch điều khiển làm thay đổi tốc độ động cơ nhờ : A. Tăng, giảm thời gian dẫn B. Tăng, giảm trị số dòng điện C. Tăng, giảm trị số điện áp D. Tăng, giảm tần số nguồn điện
File đính kèm:
- on_tap_chuong_23_mon_cong_nghe_lop_12.docx