Ôn tập Hóa học Lớp 9 - Tuần 23
Theo em etilen có cháy không? Vì sao? Nếu etilen cháy cho ta những sản phẩm nào?
GV: Mô tả thí nghiệm brom tác dụng với etilen, hướng dẫn học sinh quan sát thí nghiệm nhận xét và rút ra kết luận.
NỘI DUNG TRỌNG TÂM MÔN HÓA 9 TUẦN 23 (17/2 à20/2) TIẾT 45 : BÀI TẬP CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HC VÀ METAN BÀI TẬP Bài 1: Viết các CTCT (có thể có) của các chất sau C2H5Br C2H6O C4H10 C3H6 (vòng) C5H12 Bài 2: Hoàn thành các PTHH sau a. CH4 + Cl2 ? + ? b. CH4 + ? CO2 + ? c. C2H6 + O2 ? + ? TIẾT 46: ETILEN (C2H4) Hoạt động1: I. Tính chất vật lý HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS (GHI BÀI) GV: Giới thiệu CTPT và yêu cầu học sinh tính PTK - Hướng dẫn học sinh quan sát lọ đựng khí etilen và cho biết etilen có những TCVL gì? ETILEN: C2H4 = 28 I. Tính chất vật lý Chất khí không màu, không mùi,ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí vì (d= ) Hoạt động2: II. Cấu tạo phân tử của etilen - Hướng dẫn học sinh lắp mô hình phân tử etilen II. Cấu tạo phân tử của etilen H H C = C H H Viết gọn: C2H4 Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học. Hoạt động3: III.Tính chất hoá học của etilen ? Theo em etilen có cháy không? Vì sao? Nếu etilen cháy cho ta những sản phẩm nào? GV: Mô tả thí nghiệm brom tác dụng với etilen, hướng dẫn học sinh quan sát thí nghiệm nhận xét và rút ra kết luận. GV thông báo: ở đk thích hợp có chất xúc tác, các phân tử C2H4 kết hợp với nhau tạo ra phân tử có kích thước và khối lượng rất lớn (do liên kết kém bền trong phân tử đứt ra) gọi là polietilen (PE)_ nguyên liệu qua trọng để sản xuất chất dẻo. III.Tính chất hoá học của etilen 1. Etilen có cháy không? C2H4+ 3O2 2CO2 + 2H2O + Q 2. Etilen có làm mất màu dd brom không? Br Br H–C= C–H + Br – Br H-C=C-H H H H H Viết gọn: C2H4 + Br2 C2H4Br2 Đibrom etan Phản ứng trên gọi là PƯ cộng Các chất có liên kết đôi tương tự etilen dễ tham gia PƯ cộng. 3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không? ... + CH2-CH2 + CH2-CH2 + CH2-CH2 ...- CH2-CH2 –CH2 –CH2 –CH2 –CH2 -... Phản ứng trên gọi là phản ứng trùng hợp. Hoạt động4: IV.ứng dụng của etilen. GV: Theo sơ đồ SGK hướng dẫn HS quan sát, nêu các ứng dụng của etilen, sau đó bỏ sung. IV.ứng dụng của etilen - Điều chế chất dẻo, các chất hữu cơ như rượu etylic, axit axetic... - Kích thích cho hoa quả mau chín. Củng cố Hoàn thành các PTHH sau CH4 + ? " CH3Cl + ? C2H4 + O2 à ? + ? C2H4 + Br2 à ? nCH2 = CH2 à ? Dẫn 4,48 lít hỗn hợp 2 khí metan và etilen vào 400g dd brom 4% Viết PTHH Tính %V mỗi khí TUẦN 24 (22/2 à28/2) TIẾT 47: AXETILEN (C2H2) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS (GHI BÀI) Hoạt động1: GV yêu cầu HS quan sát lọ chứa axetilen và H4.9 để rút ra TCVL của C2H4 I. Tính chất vật lý - Thể khí - Không màu, mùi. - ít tan trong nước. - Nhẹ hơn không khí. Hoạt động 2: GV hướng dẫn các nhóm HS lắp ráp mô hình phân tử C2H2 dạng rỗng. ? Viết CTCT của C2H2 và cho biết đặc điểm CT của C2H2? II. Cấu tạo phân tử H – C – C – H Có một liên kết ba giữa hai nguyên tử C trong đó có một liên kết kém bền dễ bị đứt ra trong các PƯHH. Hoạt động 3: ? Từ CTCT hãy dự đoán TCHH của C2H2? GV tổng hợp ý kiến của các nhóm và kiểm chứng bằng thực nghiệm. GV hướng dẫn HS làm các thí nghiệm kiểm chứng. TN C2H2 + dd Br2 ? Nhận xét hiện tượng xảy ra? GV giới thiệu bản chất của PƯ cộng brom. ? Hãy viết PTPƯ? GV giới thiệu trong điều kiện thích hợp C2H2 cũng có thể PƯ cộng với H2 và một số chất khác. III. Tính chất hoá học 1. Axetilen có cháy không? C2H2+ 5/2O2 2CO2 + H2O + Q 2. Axetilen có làm mất màu nước brom không? H – C – C – H + Br2 CHBr – CHBr (không màu) CHBr – CHBr + Br2 CHBr2 – CHBr2 (không màu ) Hoạt động 4 ? Tóm tắt ứng dụng của C2H2? IV. Ứng dụng - Làm nhiên liệu cho đèn hàn, xì. - Làm nguyên liệu để điều chế PVC, cao su, CH3COOH và nhiều hợp chất hữu cơ khác. Hoạt động 5 ? Nêu nguyên liệu để điều chế C2H2? ? Viết PTPƯ? GV giới thiệu hiện nay: 2CH4 C2H2 + 3H2 V. Điều chế CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2 TIẾT 48: BÀI TẬP ETYLEN VÀ AXETYLEN 1. Hoàn thành các PTHH sau a) CH4 + ? Ò ? + HCl b) C2H2 + Br2 Ò ? c) C3H6 + ? Ò CO2 + ? d) C6H6 + Br2 Ò ? + ? e) nCH2 = CH2 Ò ? 2.Nhận biết CH4, C2H4, CO2 CH4, C2H2, CO2 3.Dẫn 5,6 lít hỗn hợp gồm khí metan (CH4) và etylen (C2H4) vào 400g dung dịch Br2 4%. a/ Viết phương trình hóa học xảy ra. b/ Tính phần trăm thể tích mỗi khí. c/ Tính khối lượng sản phẩm sinh ra.
File đính kèm:
- on_tap_hoa_hoc_lop_9_tuan_23.docx