Ôn tập học kì II môn Toán Lớp 6 - Tuần 11 (Phần hình học) - Trường THCS Nguyễn Văn Phú
Ví dụ 2: Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số (ta lấy phần nguyên nhân mẫu rồi cộng tử
kq là tử còn mẫu giữ nguyên ,chú ý chỉ áp dụng với hỗn số dương không có dấu âm )
NỘI DUNG TRỌNG TÂM TUẦN 11 - SỐ HỌC (30/03/2020 4/04/2020) TIẾT 89 (THEO PPCT) - SỐ HỌC Bài LUYỆN TẬP KIỂM TRA BÀI CŨ: bài 89 SGK/43 4 ) : 2 13 a 46 b) 24 : 11 9 3 c) : 34 17 LUYỆN TẬP Bài 90 / 43 SGK 3 2 ) . 7 3 2 3 : 3 7 2 7 . 3 3 14 9 a x x x x 8 11 ) : 11 3 b x x x 2 1 ) : 5 4 c x x x x 4 2 1 ) . 7 3 5 4 1 2 . 7 5 3 4 3 10 . 7 15 15 4 13 . 7 15 13 4 : 15 7 13 7 . 15 4 91 60 d x x x x x x x 2 7 1 ) . 9 8 3 7 . 8 7 . 8 7 8 e x x x x x x x 4 5 1 ) : 5 7 6 5 : 7 5 : 7 5 : 7 g x x x x x x x (HS học lại quy tắc tìm x ,áp dụng) Bài 91 / 44 SGK Số chai đóng được là 3 225 : ............. ( ) 4 chai ĐS : ..chai Bài 92 / 44 SGK Quãng đường Minh đi từ nhà đến trường Thời gian Minh đi từ trường về nhà ĐS: giờ Bài 93 / 44 SGK 4 2 4 ) : 7 3 7 a 6 5 8 ) : 5 7 7 9 b CÂU HỎI LUYỆN TẬP Hoàn thành các bài tập ở trên . Chú ý dạng bài tính nhanh .( t/c phân phối ko áp dụng đối với toán chia .) 4 7 4 7 : : 3 2 3 12 4 2 4 12 . . 3 7 3 7 4 2 12 . 3 7 7 4 .2 3 8 3 TIẾT 90 (THEO PPCT) - SỐ HỌC Bài 13 HỖN SỐ – SỐ THẬP PHÂN PHẦN TRĂM KIỂM TRA BÀI CŨ: Hãy cho ví dụ về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã học ở tiểu học BÀI MỚI 1. Hỗn số Ví dụ 1: Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số (Thực hiện phép chia 7:4 thương là phần nguyên ,số dư là tử,mẫu giữ nguyên .) 7 3 3 1 1 4 4 4 1 gọi là phần nguyên của là phần phân số của Đọc là một ,ba phần tư VD : 5 4 không viết được dưới dạng hỗn số. 17 1 21 1 4 4 4 4 ? 5 5 1 Ví dụ 2: Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số (ta lấy phần nguyên nhân mẫu rồi cộng tử kq là tử còn mẫu giữ nguyên ,chú ý chỉ áp dụng với hỗn số dương không có dấu âm ) 3 7 1 4 4 4 28 3 23 2 4 7 7 ? 5 5 2 Chú ý: 1 9 1 9 2 2 4 4 4 4 3 24 3 24 3 3 7 7 7 7 (hỗn số âm ta không lấy phần nguyên nhân cộng tử ) 3 1 47 2. Số thập phân Định nghĩa: SGK/45 - Các phân số thập phân 1000 73 ; 100 152 ; 10 3 còn viết dưới dạng số thập phân 3 152 73 0,3 1,52 0,073 10 100 1000 Chú ý: SGK / 45 27 [?3] 0,27 100 13 0,013 1000 261 0,00261 100000 121 [?4] 1,21 100 7 0,07 100 2013 2,013 1000 3. Phần trăm ( kí hiệu %) 3 [?5] 3% 100 107 107% 100 37 370 3,7 370% 10 100 CÂU HỎI LUYỆN TẬP Làm bài 94,95,104,105 SGK trang 46,47 TIẾT 91 (THEO PPCT) - SỐ HỌC Bài LUYỆN TẬP KIỂM TRA BÀI CŨ: Viết các số sau dưới dạng phân số 2 4 1 ; 3 ; 0,15 ; 0,75 ; 25% ;75% 5 7 LUYỆN TẬP Bài 99 SGK/47 3 5 1 + 2 3 2 = 5 16 + 3 8 = 15 48 + 15 40 = 15 88 = 5 15 13 Cách khác 3 5 1 + 2 3 2 =( 3+2)+ ( 5 1 + 3 2 ) = 5 + ( 15 3 + 15 10 ) = 5+ 15 13 = 5 15 13 Bài 100 SGK/47: Tính giá trị của biểu thức A= 8 7 2 – ( 3 9 4 + 4 7 2 ) = 8 7 2 – 4 7 2 – 3 9 4 = 4 – 3 9 4 = 3 9 9 – 3 9 4 = 9 5 Cách khác : (đổi hỗn số ra phân số , bỏ dấu ngoặc ,thay đổi vị trí cho phù hợp,hoặc quy đồng ,tính trong ngoặc trước) 2 4 2 8 3 4 7 9 7 58 31 30 7 9 7 58 30 31 7 7 9 31 4 9 36 31 9 9 5 9 A 2 3 2 10 2 6 9 5 9 92 13 56 9 5 9 92 56 13 9 9 5 13 4 5 20 13 5 5 33 5 B Bài 101SGK/47 a) 5 2 1 .3 4 3 = b) 6 3 1 :4 9 2 = BT : 1.Tìm x biết: 2 3 2 .x + 8 3 2 = 3 3 1 3 8 .x + 26 3 = 10 3 3 8 .x = 3 10 – 3 26 3 8 .x = 3 16 x = 3 16 : 3 8 = 3 16 . 3 8 x = -2 2.Tính ( - 3,2) . 64 15 + ( 0,8 – 2 15 4 ): 3 3 2 = 10 32 . 64 15 + ( 5 4 – 15 34 ): 3 11 = 4 3 + ( 15 12 – 15 34 ): 3 11 = 4 3 + 15 22 : 3 11 = 4 3 + 5 2 = 20 15 + 20 8 = 20 7 CÂU HỎI LUYỆN TẬP Làm bài tập 110 SGK trang 49
File đính kèm:
- on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_tuan_11_phan_hinh_hoc_truong.pdf