Ôn tập học kì II môn Toán Lớp 6 - Tuần 6 (Phần số học) - Trường THCS Nguyễn Văn Phú

Bài 20 SGK/ 15: (HS chú ý muốn tìm các cặp phân số bằng nhau trước tiên ta rút gọn các

phân số chưa tối giản .Những phân số bằng nhau sẽ có kết quả giống nhau )

pdf7 trang | Chia sẻ: Anh Thúy | Ngày: 21/11/2023 | Lượt xem: 161 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Ôn tập học kì II môn Toán Lớp 6 - Tuần 6 (Phần số học) - Trường THCS Nguyễn Văn Phú, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN PHÚ 
NỘI DUNG TRỌNG TÂM TUẦN 06/HK2 
MÔN: TOÁN 6 
Trong thời gian học sinh được nghỉ do dịch bệnh Covid – 19 
TIẾT 74 (THEO PPCT) ) - SỐ HỌC 
Bài : LUYỆN TẬP 
Nội dung 
Sửa BTVN :bài 15 SGK trang 15 
22 22 :11 2
)
55 55 :11 5
63 63: 9 7
)
81 81: 9 9
20 20 ( 20) : 20 1
)
140 140 140 : 20 7
25 25 25 : 25 1
)
75 75 75 : 25 3
a
b
c
d
 
  
 
  
  


  

Bài 20 SGK/ 15: (HS chú ý muốn tìm các cặp phân số bằng nhau trước tiên ta rút gọn các 
phân số chưa tối giản .Những phân số bằng nhau sẽ có kết quả giống nhau ) 
 Giải 
 Rút gọn: 
9
33
15
9
60 60 60 : 5 12
95 95 95 : 5 19



  
  

Các cặp phân số bằng nhau 
9 3
33 11
15 5
9 3
60 12
95 19







 Bài 21 / 15: Tìm phân số không bằng nhau nào trong các phân số còn lại 
 Tương tự bài 20, bằng cách rút gọn ta tìm được các cặp phân số bằng nhau 
7 3 9
42 18 54
12 10
18 15
 
 




Vậy phân số còn lại là 
20
14
Bài tập :1) Rút gọn 
 a) 
72
7
8.9
7.1
32.9
7.4
 b) 
3 . 21
14 .15
 
 c) 
 9 . 6 39 . 6 9 . 3 9.3 1.3 3
18 18 18 2 2

    d ) 
 49 . 1 749 7 . 49
.................
49 49

  
(HS tự giải b,d) 
 2) Tìm các số nguyên x và y biết 
84
36
35
3 

y
x
Giải 
3 36 3
35 84 7
y
x
 
   (Rút gọn ) 
3 3
7
3.7
3
7
x
x
x




 
3
35 7
y
y
y




 (tìm y tương tự tìm x) 
Các câu hỏi luyện tâp 
Làm bài 22 điền vào SGK trang 15 tập 2 . 
Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số SGK trang 18. 
Trước khi quy đồng HS kiểm tra mẫu dương , nếu gặp mẫu 
âm thì phải chuyển về mẫu dương 
B1:Tìm MSC (mẫu số chung ) bằng cách tìm BCNN(44,18,36) 
44=2
2
.11 
18=2.3
2 
nháp 
36=2
2
.3
2
BCNN(44,18,36)=2
2
.3
2
.11=396 
(HS có thể tìm hiểu cách tìm BCNN bằng cách bấm máy tính ) 
B2:Thừa số phụ 
396:44=9 
396:18=22 nháp 
TIẾT 75 (THEO PPCT) - SỐ HỌC 
Kiểm tra bài cũ 
Điền số thích hợp vào ô vuông: 
3 3.
5 405.
5 5.
8 408.
 
 
 
 
Từ hai phân số ban dầu có mẫu khác nhau ta tìm được hai phân số mới có mẫu giống nhau 
và bằng với hai phân số ban đầu .Cách làm này ta gọi là quy đồng mẫu số. 
Bài mới: 
Bài 5: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ 
 1/ Quy đồng mau hai phân số. 
VD: Quy đồng mẫu hai phân số 
5
3
 và 
8
5
MSC:40 
Quy đồng 
3 3. 8 24
5 405. 8
5 5. 5 25
8 408. 5
  
 
  
 
2. Qui đồng mẫu nhiều phân số ( Học quy tắc SGK trang 18) 
 Ví dụ: Qui đồng các phân số sau 
3 11 5
; ;
44 18 36
5 5
36 36
 




MSC:396 
 Quy đồng: 
3 3.9 27
44 44.9 396
11 11.22 242
18 18.22 396
5 5.11 55
36 36.11 396
  
 
  
 
  
 
Bài 28a)SGK trang 19 
3 5 21
) ; ;
16 24 56
a
 
 MSC:336 
3 3.21 63
16 16.21 336
5 5.14 70
24 24.14 336
21 21.6 126
56 56.6 336
  
 
 
  
 
Hướng dẫn HS giải bài 28b ) theo cách 2: rút gọn phân số 
21
56

 trước khi quy đồng. 
3 5 21
) ; ;
16 24 56
b
 
Rút gọn:
21 21: 7 3
56 56 : 7 8
  
  
Quy đồng: 
3 5 3
; ;
16 24 8
 
 MSC:.. 
3
16
5
24
3
8





Chú ý : sau này quy đồng mẫu ta đổi phân số có mẫu âm về phân số có mẫu dương ,rút 
gọn phân số đến tối giản,tìm MSC rồi quy đồng các phân số tối giản . 
Các câu hỏi luyện tâp 
Làm bài 29,30 SGK trang 15 tập 2 . 
Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số SGK trang 18. 
TIẾT 76 (THEO PPCT) - SỐ HỌC 
Bài : LUYỆN TẬP 
Nội dung: Bài tập 
Chú ý : HS thực hiện theo thứ tự sau : đổi về phân số có mẫu dương,rút gọn phân số chưa 
tối giản (có thể sử dụng máy tính rút gọn nhanh) ,quy đồng các phân số tối giản. 
Bài 1: Qui đồng mẫu các phân số sau 
 a) 
21
10
;
9
8
;
7
4 
 MSC:63 ( tìm BCNN(7,9,21) để làm MSC) 
4 4.9 36
7 7.9 63
8 8.7 56
9 9.7 63
10 10.3 30
21 21.3 63
  
 
 
  
 
 b) 
1
; 6
15
 
MSC:15 ( Ta thấy 15 1 suy ra MSC là 15 ) 
1 1.1 1
15 15.1 15
6 6.15 90
1 1.15 15
 
  
 
c) 
11 7
;
120 40
MSC:120 ( ta thấy 120 40 suy ra MSC là 120) 
11 11.1 11
120 120.1 120
7
40
 

3 11 7
) ; ;
20 30 15
3 3 11 11
;
20 20 30 30
d

 
 
 
 
 (đổi về mẫu dương) 
Quy đồng : 
3 11 7
; ;
20 30 15

MSC:60 
3
20
11
30
7
15




 Bài 2: Rút gọn rồi qui đồng 
 a) 
150
75
;
600
120
;
90
15 
 rút gọn: 
15 1 120 1 75 1
; ;
90 6 600 5 150 2
   
   (HS có thể ghi gọn kết quả ,bỏ qua bước thực 
 hiện phép chia ) 
MSC:30 
1 1.5 5
6 6.5 30
1 1.6 6
5 5.6 30
1 1.15 15
2 2.15 30
  
 
 
  
 
b) 
28
3
;
180
27
;
35
6




 Rút gọn: 
6 6 27 27 3 3 3
; ;
35 35 180 180 20 28 28
   
   
  
 (vừa rút gọn ,vừa đổi về mẫu dương ) 
MSC: 140 
6
35
3
20
3
28




Các câu hỏi luyện tâp 
HS hoàn thành các bài tập ở phần trên 

File đính kèm:

  • pdfon_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_tuan_6_phan_so_hoc_truong_th.pdf