Ôn tập học kì II môn Toán Lớp 6 - Tuần 7 - Trường THCS Nguyễn Văn Phú

Quy tắc (học SGK trang 23)

Nhận xét: SGK trang24

Câu hỏi luyên tập

Làm bài 38 SGK trang 23; bài 39 trang 24 (quy đồng 3 phân số rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé

đến lớn hoặc từ lớn đến bé)

pdf5 trang | Chia sẻ: Anh Thúy | Ngày: 21/11/2023 | Lượt xem: 259 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Ôn tập học kì II môn Toán Lớp 6 - Tuần 7 - Trường THCS Nguyễn Văn Phú, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN PHÚ 
NỘI DUNG TRỌNG TÂM TUẦN 07/HK2 
MÔN: TOÁN 6 – SỐ HỌC 
Trong thời gian học sinh được nghỉ do dịch bệnh Covid – 19 
TIẾT 77 (THEO PPCT) 
 Bài 6: SO SÁNH PHÂN SỐ 
Nội dung 
(tương tự cách so sánh phân số đã học ở tiểu học- ở đây chú ý tử và mẫu là số nguyên âm) 
1.So sánh 2 phân số cùng mẫu 
Qui tắc: Trong 2 phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn 
Ví dụ: 
4
1
4
3 


 vì – 3 < – 1 
5
4
5
2 
 vì 2 > – 4 
2.So sánh 2 phân số không cùng mẫu 
-Ta qui đồng mẫu 2 phân số 
- So sánh hai phân số vừa quy đồng. 
Ví dụ: So sánh 
4
3
 và 
5
4

4 4
5 5



 MSC: 20 
3 3.5 15
4 4.5 20
4 4.4 16
5 5.4 20
  
 
  
 
 Vì 
20
16
20
15 


 nên 
3 4
4 5



[?2] 
11 17
)
12 18
vàa


14 60
b)
21 72
và
 

17 17
18 18



14 2 60 5
;
21 3 72 6
  
 

 MSC: MSC:6 
11
12
17
18




2
3
5
6



 Vì  nên 
11 17
12 18


 Vì  nên 
14 60
21 72
 

Quy tắc (học SGK trang 23) 
Nhận xét: SGK trang24 
Câu hỏi luyên tập 
Làm bài 38 SGK trang 23; bài 39 trang 24 (quy đồng 3 phân số rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé 
đến lớn hoặc từ lớn đến bé) 
TIẾT 78 (THEO PPCT) 
 Bài : LUYỆN TẬP 
Nội dung 
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống 
 a) 
12 8
17 17 17 17 17
 
    (HS tự điền ) 
 b) 
1 1
2 24 12 8 3
 
    Quy đồng mẫu: 
12 11 10 9 8
24 24 24 24 24
    
    
 Sau đó rút gọn ngược lại 
1 11 5 3 1
2 24 12 8 3
    
    
Bài 2: So sánh phân số 
a) 
8
55
và
9
55
8 8
55 55



,
9 9
55 55



Vì 
8 9
55 55
 
 nên 
8 9
55 55

 
b)
3
5

và 
4
7

MSC: 35 
3 3.7 21
5 5.7 35
4 4.5 20
7 7.5 35
  
 
  
 
 Vì 
21 20
35 35
 
 Nên 
3 4
5 7
 
 
c) 
12
50
và
6
25
 rút gọn : 
12 6
50 25
 
Vậy 
12
50
 = 
6
25
d) 
38
133

và
129
344
rút gọn: 
38 2
133 7
 
 ; 
129 3
344 8



MSC:56 
2 ( 2).8 16
7 7.8 56
  
  
3 ( 3).7 21
8 8.7 56
  
  
Vì 
16 21
55 56
 
 nên 
2 3
7 8
 
 
Vậy 
38
133

 > 
129
344
e) 
77
91
và
91
77
Cách 1: Rút gọn,quy đồng,so sánh 
Cách 2 : vì 
77 91
1
91 77
  nên 
77 91
91 77
 
 (chú ý so sánh với 1,chỉ áp dụng với một số bài ) 
Câu hỏi luyên tập 
Làm bài40, 41(làm tương tự câu e bài 2 cách 2 so sánh với 0 ,với 1,chú ý nhân xét ) 
SGK trang 24 
TIẾT 79 (THEO PPCT) 
 Bài 6: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 
Nội dung 
(tương tự cách cộng phân số đã học ở tiểu học- ở đây chú ý phân số phải đưa về mẫu 
dương trước khi thực hiện các bước ) 
1. Cộng 2 phân số cùng mẫu 
Ví dụ: Tính 
2 4
)
5 5
2 4
5
6
5
a 



2 1
)
3 3
2 1
3
1
3
b


 



 
2 7
)
9 9
2 7
9 9
2 7
9
5
9
c 


 
 



Qui tắc: SGK / 25 
Làm [?1] 
 Chú ý: Rút gọn phân số về phân số tối giản trước khi cộng 
 2.Cộng 2 phân số không cùng mẫu 
VD Cộng hai phân số sau 
7
3
5
2 
 ( MSC: 35) 
 
14 15
35 35
14 15
35
1
35

 
 



Quy tắc (học SGK/26) 
 
2 4
) : .......
3 1
?
5
a MSC





3
11 9
b)
15 10
11 9
: 30
15 10
22 27
30 30
5 1
30 6
MSC



 

 
 
 
Chú ý : sau khi tính xong rút gọn kết quả đưa về phân số tối giản. 
Câu hỏi luyên tập 
Làm 42;43 SGK trang 26 

File đính kèm:

  • pdfon_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_tuan_7_truong_thcs_nguyen_va.pdf