Ôn tập Lượng giác - Chương IV: Phương trình bậc nhất theo sin và cosin (phương trình cổ điển)
Bài 104 : Cho phương trình : 2sin 2x- sin x cos x -cos2 x =m
a/ Tìm m sao cho phương trình có nghiệm
b/ Giải phương trình khi m = -1
CHƯƠNG IV: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO SIN VÀ COSIN (PHƯƠNG TRÌNH CỔ ĐIỂN) ( ) ( )a sin u bcosu c * . a, b R \ 0+ = ∈ Cách 1 : Chia 2 vế phương trình cho + ≠2 2a b 0 Đặt [ ] 2 2 2 2 a bcos và sin với 0,2 a b a b α = α = α ∈ π + + ( ) ( ) 2 2 2 2 cThì * sinu cos cosu sin a b csin u a b ⇔ α + α = + ⇔ + α = + Cách 2 : Nếu là nghiệm của (*) thì : u k2= π + π asin bcos c b cπ + π = ⇔ − = Nếu đặt u k≠ π + π2 ut tg 2 = thì (*) thành : 2 2 2 2t 1 ta b 1 t 1 t −+ =+ + c ( ) ( ) ( )2b c t 2at c b 0 1 với b c 0⇔ + − + − = + ≠ Phương trình có nghiệm ( ) ( )2' a c b c b 0⇔ Δ = − + − ≥ 2 2 2 2 2 2a c b a b c⇔ ≥ − ⇔ + ≥ Giải phương trình (1) tìm được t. Từ ut tg 2 = ta tìm được u. Bài 87 : Tìm 2 6x , 5 7 π π⎛∈ ⎜⎝ ⎠ ⎞⎟ thỏa phương trình : ( )cos7x 3 sin7x 2 *− = − Chia hai vế của (*) cho 2 ta được : ( ) ⇔ − = − π π⇔ − + = π π⎛ ⎞⇔ − =⎜ ⎟⎝ ⎠ 1 3 2* cos7x sin7x 2 2 2 2sin cos7x cos sin7x 6 6 sin 7x sin 6 4 2 π π π π⇔ − = + π − = +37x k2 hay 7x h2 6 4 6 4 π , ( )∈k, h Z π π π π⇔ = + = + ∈ 5 k2 11 h2x hay x , k , 84 7 84 7 h Do 2 6x , 5 7 π π⎛∈ ⎜⎝ ⎠ ⎞⎟ nên ta phải có : π π π π π π π π< + < < + < ∈ 2 5 k2 6 2 11 h2 6hay ( k, h ) 5 84 7 7 5 84 7 7 ⇔ < + < < + < ∈ 2 5 k2 6 2 11 h2 6hay ( k, h ) 5 84 7 7 5 84 7 7 Suy ra k = 2, =h 1,2 5 4 53 11 2 35Vậy x x 84 7 84 84 7 84 11 4 59x 84 7 84 π π π π= + = π ∨ = + = π π∨ = + = π π Bài 88 : Giải phương trình ( )33sin3x 3 cos9x 1 4sin 3x *− = + Ta có : ( ) ( )3* 3sin 3x 4sin 3x 3 cos9x 1⇔ − − = sin9x 3 cos9x 1⇔ − = 1 3sin9x cos9x 2 2 ⇔ − 1 2 = 1sin 9x sin 3 2 π π⎛ ⎞⇔ − = =⎜ ⎟⎝ ⎠ 6 π π π π⇔ − = + π − = + π ∈ 59x k2 hay 9x k2 , k 3 6 3 6 π π π π⇔ = + = + ∈ k2 7 k2x hay x , 18 9 54 9 k Bài 89 : Giải phương trình ( )1tgx sin2x cos2x 2 2cos x 0 * cos x ⎛ ⎞− − + − =⎜ ⎟⎝ ⎠ Điều kiện : cos x 0≠ Lúc đó : ( ) sin x 2* sin2x cos2x 4cos x 0 cos x cos x ⇔ − − + − = 2sin x sin2x cos x cos x cos2x 4 cos x 2 0⇔ − − + − = ( )2sin x 1 2cos x cos x cos2x 2cos2x 0⇔ − − + = = ≠ sin xcos2x cosxcos2x 2cos2x 0⇔ − − + = ⇔ = − − +c os2x 0 hay sin x cos x 2 0 ( ) ( ) ⎡ = = − =⎢⇔ ⎢ + = + <⎢⎣ 2 2 2 2 cos 2x 0 nhận do cos 2x 2cos x 1 0 thì cos x 0 sin x cos x 2 vô nghiệm vì 1 1 2 ( ) π⇔ = + ∈ π π⇔ = + ∈ 2x 2k 1 , k 2 kx , k 4 2 Bài 90 : Giải phương trình ( )3 18sin x * cos x sin x = + Điều kiện : sin2x 0≠ Lúc đó (*) 28sin xcosx 3 sin x cosx⇔ = + ( ) ( ) ⇔ − = + ⇔ − = − ⇔ − + = − ⇔ = − + π⎛ ⎞⇔ = +⎜ ⎟⎝ ⎠ π π⇔ = + + π ∨ = − − + π π π⇔ = + π ∨ = − + ∈ 4 1 cos 2x cos x 3 sin x cos x 4 cos 2x cos x 3 sin x 3cos x 2 cos 3x cos x 3 sin x 3cos x 3 1cos 3x sin x cosx 2 2 cos 3x cos x 3 3x x k2 3x x k2 3 3 kx k x , k 6 12 2 π Nhận so vớiđiều kiện sin2x 0≠ Cách khác : (*) 28sin xcosx 3 sin x cosx⇔ = + ( hiển nhiên cosx = 0 hay sinx = 0 không là nghiệm của pt này ) ⇔ − = +28(1 cos x) cos x 3 sin x cos x ⇔ − = +38cos x 8cos x 3 sin x cos x ⇔ − = −36cos x 8cos x 3 sin x cos x ⇔ − = −3 1 34 cos x 3cos x cos x sin x 2 2 π⎛ ⎞⇔ = +⎜ ⎟⎝ ⎠ π π⇔ = + + π ∨ = − − + π π π⇔ = + π ∨ = − + ∈ π cos 3x cos x 3 3x x k2 3x x k2 3 3 kx k x , k 6 12 2 Bài 91 : Giải phương trình ( )9sin x 6cos x 3sin 2x cos2x 8 *+ − + = Ta có : (*) ( )29sin x 6cos x 6sin x cos x 1 2sin x 8⇔ + − + − = ( ) ( ) ⇔ − − + − ⎛ ⎞⇔ − − − −⎜ ⎟⎝ ⎠ 26 cos x 6sin x cos x 2sin x 9sin x 7 0 76cos x 1 sin x 2 sin x 1 sin x 0 2 = = ( ) ⎛ ⎞⇔ − = + − =⎜ ⎟⎝ ⎠ =⎡⎢⇔ + = + <⎢⎣ 2 2 2 71 sin x 0 hay 6 cos x 2 sin x 0 2 sin x 1 6cos x 2sin x 7 vô nghiệm do 6 2 7 π⇔ = + π ∈ x k2 , k 2 Bài 92 : Giải phương trình: ( )sin 2x 2cos2x 1 sin x 4 cos x *+ = + − Ta có : (*) ( )22sin x cos x 2 2cos x 1 1 sin x 4 cos x⇔ + − = + − ( ) ⇔ − + + − = ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞⇔ − + − + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⇔ − = + + = + < 2 2 2 2 2sin x cos x sin x 4 cos x 4 cos x 3 0 1 1 32sin x cos x 4 cos x cos x 0 2 2 2 1cos x 0 hay 2sin x 4 cos x 6 0 vô nghiệm do 2 4 6 2 π⇔ = ± + πx k 3 2 Bài 93 : Giải phương trình ( )2sin 2x cos2x 7sin x 2cos x 4 *− = + − Ta có : (*) ( )24 sin x cos x 1 2sin x 7sin x 2cos x 4⇔ − − = + − ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ⇔ − + − + = ⎛ ⎞⇔ − + − −⎜ ⎟⎝ ⎠ ⇔ − + − − = ⇔ − = + − = + < 2 2 2 2 2 cos x 2sin x 1 2sin x 7 sin x 3 0 12 cos x 2sin x 1 2 sin x sin x 3 2 2 cos x 2sin x 1 2sin x 1 sin x 3 0 2sin x 1 0 hay 2 cos x sin x 3 0 vô nghiệm vì 1 2 3 π π⇔ = + π ∨ = + π ∈ 5x k2 x k2 , k 6 6 Bài 94 : Giải phương trình ( )sin 2x cos2x 3sin x cos x 2 *− = + − Ta có (*) ( )22sin x cos x 1 2sin x 3sin x cos x 2⇔ − − = + − ( ) ( ) ( ) ( ⇔ − + − + ⇔ − + − − ⇔ − = + − = 2cos x 2sin x 1 2sin x 3sin x 1 0 cos x 2sin x 1 sin x 1 2sin x 1 0 2sin x 1 0 hay cos x sin x 1 0 ) = = π⎛ ⎞⇔ = −⎜ ⎟⎝ ⎠ 1sin x hay 2 cos x x 1 2 4 = π π π π⇔ = + π ∨ = + π − = ± + π ∈ 5x k2 x k2 hay x k2 , k 6 6 4 4 π π π⇔ = + π ∨ = + π = + π ∨ = π ∈ 5x k2 x k2 hay x k2 x k2 , k 6 6 2 Bài 95 : Giải phương trình ( ) ( )2sin2x 3 cos2x 5 cos 2x *6π⎛ ⎞+ − = −⎜ ⎟⎝ ⎠ Đặt t sin2x 3 cos2x= + , Điều kiện a b t a b− + = − ≤ ≤ = +2 2 2 22 2 Thì 1 3t 2 sin2x cos2x 2cos 2x 2 2 ⎛ ⎞ 6 π⎛ ⎞= + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎝ ⎠⎝ ⎠ − Vậy (*) thành: − = ⇔ − − = ⇔ = ∨ = −2 2t 5t 5 2t t 10 0 t ( loại ) t 2 2 2 Do đó ( )* ⇔ cos 2x 1 6 π⎛ ⎞− = −⎜ ⎟⎝ ⎠ π π⇔ − = π + π ⇔ = +72x k2 x k 6 1 π 2 Bài 96 : Giải phương trình ( )+ + =32 cos x cos2x sin x 0 * Ta có (*) 3 22 cos x 2 cos x 1 sin x 0⇔ + − + = ( ) ( )( ) ( ) ( )( ) 2 2 2 cos x cos x 1 1 sin x 0 2 1 sin x 1 cosx 1 sin x 0 1 sin x 0 hay 2 1 sin x 1 cosx 1 0 ⇔ + − + = ⇔ − + − − = ⇔ − = + + − = 2 1 sin x 0 hay 1 2sin x cos x 2(sin x cosx) 0 1 sin x 0 hay (sin x cos x ) 2(sin x cos x) 0 ⇔ − = + + + = ⇔ − = + + + = ( )2 2 2sin x 1 haysin x cos x 0 hay sin x cos x 2 0 vô nghiệm do: 1 1 2⇔ = + = + + = + < sin x 1 hay tgx 1⇔ = = − x k2 hay x k2 , k 2 4 π π⇔ = + π = − + π ∈¢ Bài 97 : Giải phương trình ( )21 cos2x1 cot g2x *sin 2x −+ = Điều kiện : sin 2x 0 cos2x 1≠ ⇔ ≠ ± Ta có (*) 2 1 cos2x 11 cot g2x 1 cos2x1 cos 2x 1cot g2x 1 1 cos2x cos2x cos2x sin 2x 1 cos2x −⇔ + = = +− ⇔ = −+ −⇔ = + ( )= ≠ ±⎡⎢⇔ −⎢ =⎢ +⎣ ⇔ = ∨ + = − ⇔ = ∨ + = cos2x 0 nhận do 1 1 1 sin 2x 1 cos2x cos2x 0 1 cos2x sin 2x cos2x 0 sin 2x cos2x 1− 1cos2x 0 sin 2x sin 4 42 52x k 2x k2 2x k2 , k 2 4 4 4 4 π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞⇔ = ∨ + = − = −⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ π π π π π⇔ = + π∨ + = − + π∨ + = + π ∈¢ ( )kx x k 2x k2 loại , 4 2 4 kx , k 4 2 π π π⇔ = + ∨ == − + π∨ = π + π ∈ π π⇔ = + ∈ ¢ ¢ k Bài 98 : Giải phương trình ( ) ( )4 44 sin x cos x 3 sin 4x 2 *+ + = Ta có : (*) ( )22 2 2 24 sin x cos x 2sin x cos x 3 sin 4x 2⎡ ⎤⇔ + − +⎢ ⎥⎣ ⎦ = ⎡ ⎤⇔ − + =⎢ ⎥⎣ ⎦ 214 1 sin 2x 3 sin 4x 2 2 ⇔ + = − ⇔ + = π π⎛ ⎞⇔ − =⎜ ⎟⎝ ⎠ π π⇔ − = ± + π cos4x 3 sin 4x 1 1 3 1cos 4x sin 4x 2 2 2cos 4x cos 3 3 24x k2 3 3 − 2 4x k2 hay 4x k2 , k 3 x k hay x k ,k 4 2 12 2 π⇔ = π + π = − + π ∈ π π π π⇔ = + = − + ∈ ¢ ¢ Cách khác : ( )(*) 22 1 sin 2x 3 sin 4x 0⇔ − + = 22 cos 2x 2 3 sin 2x cos2x 0 cos2x 0 cos2x 3 sin 2x 0 cos2x 0 cot g2x 3 ⇔ + = ⇔ = ∨ + ⇔ = ∨ = − = 2x k 2x k , k 2 6 k kx x , k 4 2 12 2 π π⇔ = + π∨ = − + π ∈ π π π π⇔ = + ∨ = − + ∈ ¢ ¢ Bài 99 : Giải phương trình ( )3 3 11 sin 2x cos 2x sin 4x * 2 + + = Ta có (*) ( )( ) 11 sin 2x cos2x 1 sin 2x cos2x sin 4x 2 ⇔ + + − = ( )1 11 sin 4x sin 2x cos2x 1 sin 4x 0 2 2 11 sin 4x 0 hay 1 sin 2x cos2x 0 2 ⎛ ⎞⇔ − + + − =⎜ ⎟⎝ ⎠ ⇔ − = + + = ( )sin 4x 2 loại sin 2x cos2x 1 2 sin(2x ) 1 4 =⎡⇔ ⎢ + =⎣ π − ⇔ + = − ( ) sin 2x sin( ) 4 4 2x k2 4 4 k Z 52x k2 4 4 x k x k , k 4 2 π π⎛ ⎞⇔ + = −⎜ ⎟⎝ ⎠ π π⎡ + = − + π⎢⇔ ∈⎢ π π⎢ + = + π⎢⎣ π π⇔ = − + π ∨ = + π ∈¢ Bài 100 : Giải phương trình ( )( )tgx 3cot gx 4 sin x 3 cos x *− = + Điều kiện sin x 0 sin 2x 0 cos x 0 ≠⎧ ⇔ ≠⎨ ≠⎩ Lúc đó : (*) ( )sin x cosx3 4 sin x 3 cocos x sin x⇔ − = + sx ( ) ( )( ) 2 2sin x 3cos x 4sin x cos x sin x 3 cos x sin x 3 cos x sin x 3 cos x 2sin 2x 0 sin x 3 cos x 1 3sin x cosx sin 2x 2 2 ⇔ − = + ⇔ + − − = ⎡ = −⎢⇔ ⎢ − =⎢⎣ tgx 3 tg 3 sin x sin 2x 3 x k x 2x k2 x 2x k2 , k 3 3 3 ⎡ π⎛ ⎞= − = −⎜ ⎟⎢ ⎝ ⎠⎢⇔ ⎢ π⎛ ⎞− =⎢ ⎜ ⎟⎝ ⎠⎣ π π π⇔ = − + π∨ − = + π∨ − = π − + π ∈Z ( ) 4 k2x k x k2 x ,k 3 3 9 3 4 k2x k x nhận do sin 2x 0 3 9 3 π π π π⇔ = − + π∨ = − − π∨ = + ∈ π π π⇔ = − + π∨ = + ≠ ¢ Bài 101 : Giải phương trình ( )3 3sin x cos x sin x cos x *+ = − Ta có : (*) 3 3sin x sin x cos x cosx 0⇔ − + + =( ) ( ) ( ) 2 3 2 3 2 sin x sin x 1 cos x cosx 0 sin x cos x cos x cos x 0 cos x 0 hay sin x cos x cos x 1 0 cos x 0 sin 2x cos2x 3 vô nghiệm do 1 1 9 x 2k 1 , k Z 2 ⇔ − + + = ⇔ − + + = ⇔ = − + + = =⎡⇔ ⎢− + = − + <⎣ π⇔ = + ∈ Bài 102 : Giải phương trình ( )4 4 1cos x sin x * 4 4 π⎛ ⎞+ + =⎜ ⎟⎝ ⎠ Ta có : (*) ( ) 2 21 11 cos2x 1 cos 2x 4 4 2 ⎡ π ⎤⎛ ⎞ 1 4 ⇔ + + − +⎜ ⎟⎢ ⎥⎝ ⎠⎣ ⎦ = ( ) ( )2 21 cos2x 1 sin 2x 1 cos2x sin 2x 1 1 3cos 2x cos 4 42 32x k2 4 4 x k x k , k 2 4 ⇔ + + + = ⇔ + = − π π⎛ ⎞⇔ − = − =⎜ ⎟⎝ ⎠ π π⇔ − = ± + π π π⇔ = + π∨ = − + π ∈Z Bài 103 : Giải phương trình ( )3 34sin x.cos3x 4 cos x.sin3x 3 3 cos4x 3 *+ + = Ta có : (*) ( ) ( )⇔ − + − +3 3 3 34sin x 4 cos x 3cosx 4 cos x 3sin x 4sin x 3 3 cos4x 3= ( ) ⇔ − + + = ⇔ − + + 3 3 2 2 12sin x cosx 12sin x cos x 3 3 cos4x 3 4sin x cosx sin x cos x 3 cos4x 1= 2sin 2x.cos2x 3 cos 4x 1 sin 3sin 4x cos 4x 1 cos 3 ⇔ + π ⇔ + =π = sin 4x.cos sin cos 4x cos 3 3 π π⇔ + = 3 π sin 4x sin 3 6 54x k2 4x k2 , k 3 6 3 6 k kx x , k 24 2 8 2 π π⎛ ⎞⇔ + =⎜ ⎟⎝ ⎠ π π π π⇔ + = + π∨ + = + π ∈ π π π π⇔ = − + ∨ = + ∈ ¢ ¢ Bài 104 : Cho phương trình : ( )2 22 sin x sin x cos x cos x m *− − = a/ Tìm m sao cho phương trình có nghiệm b/ Giải phương trình khi m = -1 Ta có : (*) ( ) ( )1 11 cos2x sin 2x 1 cos2x m 2 2 ⇔ − − − + = sin 2x 3cos2x 2m 1⇔ + = − + 2 a/ (*) có nghiệm 2 2a b c⇔ + ≥ ( )2 2 1 9 1 2m 4m 4m 9 0 1 10 1 10m 2 2 ⇔ + ≥ − ⇔ − − ≤ − +⇔ ≤ ≤ b/ Khi m = -1 ta được phương trình ( )sin 2x 3cos2x 3 1+ = ( ) π• = + = =Nếu x 2k 1 thì sin 2x 0 và cos2x 1 2 − nên phương trình (1) không thỏa. ( ) π• ≠ + ≠ =Nếux 2k 1 thì cosx 0,đặt t tgx 2 (1) thành ( )2 2 2 3 1 t2t 3 1 t 1 t −+ =+ + ( ) (2 2 2 2t 3 1 t 3 t 1 6t 2t 0 t 0 t 3 ⇔ + − = + ⇔ − = ⇔ = ∨ = ) Vậy (1) ⇔ tgx 0 hay tgx 3 tg x k= = = ϕ⇔ = π hay x k , k= ϕ+ π ∈¢ Bài 105 : Cho phương trình ( )2 35 4sin x 6tg2 * sin x 1 tg π⎛ ⎞+ −⎜ ⎟ α⎝ ⎠ = + α a/ Giải phương trình khi 4 πα = − b/ Tìm α để phương trình (*) có nghiệm Ta có : 3sin x sin x cos x 2 2 π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞− = − − = −⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 2 2 6tg 6sin .cos 3sin 2 1 tg cos α α= α = α với cos 0+ α α α ≠ Vậy : ( ) ( )5 4 cosx* 3sin 2 điều kiện sin x 0 và cos 0 sin x −⇔ = α ≠ α ≠ 3sin 2 sin x 4 cosx 5⇔ α + = a/ Khi 4 πα = − ta được phương trình ( )3sin x 4 cos x 5 1− + = ( Hiển nhiên sin x = 0 không là nghiệm của (1)) 3 4sin x cosx 1 5 5 ⇔ − + = Đặt 3 4cos và sin với 0 2 5 5 ϕ = − ϕ = < ϕ < π Ta có pt (1) thành : ( )sin x 1ϕ+ = x k2 2 x k 2 π⇔ ϕ+ = + π π⇔ = −ϕ+ + π2 ≠ b/ (**) có nghiệm ( )23sin 2 16 25 và cos 0⇔ α + ≥ α 2 2 sin 2 1 và cos 0 sin 2 1 cos2 0 k ,k 4 2 ⇔ α ≥ α ≠ ⇔ α = ⇔ α = π π⇔ α = + ∈¢ BÀI TẬP 1. Giải các phương trình sau : a/ ( )2 2 sin x cosx cosx 3 cos2x+ = + b/ ( ) (2 cos x 1 sin x cos x 1− + ) = c/ ( )2 cos2x 6 cosx sin x= − d/ 3sin x 3 3 cos x= − e/ 2 cos3x 3 sin x cos x 0+ + = f/ cos x 3 sin x sin 2x cos x sin x+ = + + g/ 3cosx 3 sin x cosx 3 sin x 1 + = + + h/ si n x cos x cos2x+ = k/ 34sin x 1 3sin x 3 cos3x− = − i / 63cosx 4sin x 6 3cos x 4sin x 1 + + =+ + j/ cos7x cos5x 3 sin 2x 1 sin 7x sin 5x− = − m/ ( )4 44 cos x sin x 3 sin 4x 2+ + = p/ 2 2cos x 3 sin 2x 1 sin x− = + q/ ( )4sin 2x 3cos2x 3 4sin x 1− = − r/ 2tgx sin 2x cos2x 4 cosx cosx − − = − + s/ ( ) 2 x2 3 cosx 2sin 2 4 1 2 cosx 1 π⎛ ⎞− − −⎜ ⎟⎝ ⎠ =− 2. Cho phương trình cosx + msinx = 2 (1) a/ Giải phương trình m 3= b/ Tìm các giá trị m để (1) có nghiệm (ĐS : m 3≥ ) 3. Cho phương trình : ( )m sin x 2 m cosx 2 1 m 2 cosx m 2sin x − −=− − a/ Giải phương trình (1) khi m = 1 b/ Khi m 0 và m 2≠ ≠ thì (1) có bao nhiêu nghiệm trên [ ]π π20 ,30 ? (ĐS : 10 nghiệm) 4. Cho phương trình ( )2sin x cosx 1 a 1 sin x 2 cosx 3 + + =− + a/ Giải (1)khi 1a 3 = b/ Tìm a để (1) có nghiệm Th.S Phạm Hồng Danh TT Luyện thi đại học CLC Vĩnh Viễn
File đính kèm:
- Luonggiac-Chuong4.pdf