Ôn tập môn Tin học Lớp 6 - Bài 15: Chỉnh sửa văn bản

- Với cách làm như trên, nếu em xóa phần văn bản lớn (1 đoạn, 1 trang,.) thì sẽ rất mất thời gian. Chúng ta cần tìm giải pháp khác. Đó là ta cần phải chọn (đánh dấu) phần VB cần xóa, sau đó nhấn phím Delete hoặc Backspace.

docx5 trang | Chia sẻ: Anh Thúy | Ngày: 11/11/2023 | Lượt xem: 70 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Ôn tập môn Tin học Lớp 6 - Bài 15: Chỉnh sửa văn bản, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tiết 43, 44, 45. 
BÀI 15. CHỈNH SỬA VĂN BẢN
Phần hướng dẫn
Nội dung ghi tập
Xóa và chèn thêm nội dung
Xóa nội dung
- Em hãy gõ từ “TIN HỌC”
- Đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí 
- Kí tự gì nằm trước, sau con trỏ soạn thảo?
- Nhấn phím Delete. Xóa được kí tự nào? 
- Nhấn phím Backspace. Xóa được kí tự nào? 
- Hãy cho biết phím Delete và phím Backspace xóa được kí tự nằm ở đâu so với con trỏ soạn thảo?
? Khi xóa, mỗi lần nhấn phím Delete hoặc Backspace em xóa được bao nhiêu kí tự?
- Với cách làm như trên, nếu em xóa phần văn bản lớn (1 đoạn, 1 trang,...) thì sẽ rất mất thời gian. Chúng ta cần tìm giải pháp khác. Đó là ta cần phải chọn (đánh dấu) phần VB cần xóa, sau đó nhấn phím Delete hoặc Backspace.
- Sau khi xóa một phần VB rất dài, em muốn lấy lại phần văn bản đó (không xóa nữa), em muốn hủy thao tác vừa thực hiện, chọn lệnh Undo . Khi muốn lấy lại thao tác vừa hủy chọn lệnh Redo 
Chèn thêm nội dung
Muốn chèn thêm nội dung vào một vị trí, em di chuyển con trỏ soạn thảo đến vị trí đó và gõ tiếp.
Xóa nội dung
- Phím Delete: xóa kí tự đứng sau con trỏ soạn thảo.
- Phím Backspace: xóa kí tự đứng trước con trỏ soạn thảo.
- Để xóa phần VB lớn, em chọn phần văn bản cần xóa, nhấn phím Delete hoặc Backspace.
* Lưu ý:
- Undo: hủy thao tác vừa thực hiện
- Redo: lấy lại thao tác vừa hủy.
Chèn thêm nội dung
Muốn chèn thêm nội dung vào một vị trí, em di chuyển con trỏ soạn thảo đến vị trí đó và gõ tiếp.
Chọn phần văn bản
- Khi muốn thực hiện một thao tác (VD như xóa, sao chép, di chuyển vị trí, thay đổi cách trình bày) tác động đến một phần văn bản hay đối tượng nào đó, trước hết cần chọn phần văn bản hay đối tượng đó (còn gọi là đánh dấu)
- Các cách chọn (đánh dấu văn bản):
+ Kéo thả chuột từ vị trí bắt đầu đến vị trí cuối.
+ Nháy chuột ở vị trí bắt đầu, nhấn giữ phím Shift, nháy chuột ở vị trí kết thúc.
+ Nháy đúp chuột chọn được gì?
+ Nháy chuột 3 lần liên tiếp chọn được gì?
- HS thực hiện chọn phần văn bản nhiều lần với nhiều cách khác nhau (mỗi cách từ 5 đến 10 lần)
Chọn phần văn bản
Kéo thả chuột từ vị trí bắt đầu đến vị trí cuối.
Nháy chuột ở vị trí bắt đầu, nhấn giữ phím Shift, nháy chuột ở vị trí kết thúc.
Nháy đúp chuột để chọn 1 từ.
Nháy chuột 3 lần liên tiếp để chọn 1 đoạn.
3. Sao chép và di chuyển nội dung văn bản
- 2 khổ thơ trong bài thơ “Trăng ơi” của nhà thơ Trần Đăng Khoa. Câu đầu của cả hai khổ thơ đều như nhau, tuy nhiên đoạn thơ thứ nhất lại đứng sau đoạn thơ thứ hai.
Trăng ơi... từ đâu đến? 
Khổ 2
Hay biển xanh diệu kỳ 
Trăng tròn như mắt cá 
Chẳng bao giờ chớp mi
Khổ 1
Trăng ơi... từ đâu đến? 
Hay từ cánh rừng xa 
Trăng hồng như quả chín 
Lửng lơ lên trước nhà 
- Theo em để có các khổ thơ theo đúng thứ tự của chúng, em sẽ xóa một đoạn thơ và gõ lại theo đúng thứ tự hay sẽ chỉnh sửa theo cách khác?
- Soạn thảo trên máy tính em có thể chỉnh sửa văn bản nhanh và dễ dàng bằng các công cụ Sao chép và di chuyển. 
+ Sao chép:
- Chọn khổ 2.
- Nháy nút Copy.
- Đưa chuột tới vị trí mới (dưới khổ 1).
- Nháy nút Paste.
Trăng ơi... từ đâu đến? 
Khổ 2
Hay biển xanh diệu kỳ 
Trăng tròn như mắt cá 
Chẳng bao giờ chớp mi
Khổ 1
Trăng ơi... từ đâu đến? 
Hay từ cánh rừng xa 
Trăng hồng như quả chín 
Lửng lơ lên trước nhà
Trăng ơi... từ đâu đến? 
Khổ 2
Hay biển xanh diệu kỳ 
Trăng tròn như mắt cá 
Chẳng bao giờ chớp mi
- Để khắc phục tình trạng dư 1 khổ thơ này em thực hiện như thế nào?
=> phải xóa khổ thơ 2 phía trên đầu
Trăng ơi... từ đâu đến? 
Hay từ cánh rừng xa 
Trăng hồng như quả chín 
Lửng lơ lên trước nhà
Trăng ơi... từ đâu đến? 
Hay biển xanh diệu kỳ 
Trăng tròn như mắt cá 
Chẳng bao giờ chớp mi
Như thế, để đạt được yêu cầu đưa 2 khổ thơ về đúng thứ tự, em cần qua 2 thao tác sao chép và xóa.
- Theo em có cách nào khác nhanh gọn hơn không?
+ thực hiện di chuyển khổ 2 xuống sau khổ 1 bằng thao tác:
- Chọn khổ 2.
- Nháy nút Cut.
- Đưa chuột tới vị trí mới (dưới khổ 1).
- Nháy nút Paste.
? Hãy cho biết các lệnh Copy, Cut, Paste nằm trong dãi lệnh, nhóm lệnh nào?
? Tìm ra cách sao chép, di chuyển phần VB bằng cách nháy phải chuột. 
? Tìm ra cách sao chép, di chuyển phần văn bản bằng phím tắt (phấn Tìm hiểu và mở rộng, mục 1, SGK/116). 
3. Sao chép và di chuyển nội dung văn bản
* Sao chép văn bản:
- B1: Chọn phần văn bản muốn sao chép
- B2: 
+ C1: Chọn lệnh Copy.
+ C2: Nháy chuột phải chọn Copy.
+ C3: Ctrl + C.
- B3: Đưa con trỏ tới vị trí cần sao chép.
- B4: 
+ C1: Chọn lệnh Paste.
+ C2: Nháy chuột phải chọn Paste.
+ C3: Ctrl + V.
* Di chuyển văn bản:
- B1: Chọn phần văn bản muốn di chuyển
- B2: 
+ C1: Chọn lệnh Cut.
+ C2: Nháy chuột phải chọn Cut.
+ C3: Ctrl + X.
- B3: Đưa con trỏ tới vị trí cần sao chép.
- B4: 
+ C1: Chọn lệnh Paste.
+ C2: Nháy chuột phải chọn Paste.
+ C3: Ctrl + V.
4. Chỉnh sửa nhanh - Tìm và thay thế
- Hãy copy 2 khổ thơ trên 10 lần liên tiếp nhau.
- Ưu việt hơn hẳn khi viết trên giấy, khi soạn thảo văn bản trên máy tính, Word cung cấp cho em nhiều công cụ sửa lỗi rất nhanh chóng. Một trong các công cụ đó là công cụ tìm kiếm và thay thế.
- Vị trí của lệnh Find và Replace trong nhóm lệnh Editting nằm bên phải dải lệnh home
- Hãy quan sát lệnh Find và Replace, theo em lệnh nào là lệnh tìm kiếm, lệnh nào là lệnh thay thế?
* Tìm kiếm
- Nhấn lệnh Find, em được 
- Nhập từ cần tìm vào khung màu xanh (ví dụ: Trăng)
* Thay thế:
- Nhấn lệnh Replace, em được 
- Nhập từ cần tìm vào khung màu xanh (Trăng)
- Nhập từ thay thế vào khung màu đỏ (Moon)
- Nhấn Find Next: tìm kiếm
- Nhấn Replace: thay thế 1 từ
- Nhấn Replace All: thay thế tất cả
- Em thực hiện tìm kiếm nhiều từ khác nhau, thay thế nhiều từ khác nhau.
4. Chỉnh sửa nhanh - Tìm và thay thế
Tìm kiếm
Home/ Editing/ Find (Ctrl + F) (hình ống nhòm)
Tìm và thay thế
Home/ Editing/ Replace (Ctrl + H)
Find What: nhập từ cần tìm.
Replace with: nhập từ muốn thay vào.
Find next: tìm từ tiếp theo.
Replace: thay thế 1 từ.
Replace All: thay thế tất cả.
GV: Yêu cầu HS thực hành bài tập 3 SGK-116

File đính kèm:

  • docxon_tap_mon_tin_hoc_lop_6_bai_15_chinh_sua_van_ban.docx