Ôn tập theo chủ đề Giải tích 12

3) đồ thị

Đi qua (0;-1) ; Nhận I(2;1) là giao điểm của hai tiệm cận làm tam đối xứng

Bảng tóm tắt khảo sát hàm số

-Có 1 t/c đứng và một t/c xiên

-Nhận tâm đỗi xứng là giao điểm của 2 tiệm cận

-Vẽ hai t/c trước, xác định hai toạ độ x>2 và x< 2

 

doc22 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 638 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ôn tập theo chủ đề Giải tích 12, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 minh hàm số y = f(x) = nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó 
Giải: TXĐ: D = R\
Ta có: f’(x) = < 0,"x, x ẻ D 
Vậy: hàm số y = f(x) = nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó .
c,Xét tính đơn điệu của hàm số y = f(x) = 
Giải: y = f(x) = = -x- 
TXĐ: D = R\
Ta có: f’(x) = -1 - < 0,"x, x ẻ D
 Vậy: hàm số y = f(x) = nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó .
Bài tập tương tự:
Bài 2: Chứng minh hàm số y = f(x) = đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
Vấn đề 2: Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của một hàm số
Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm,trong khoảng (a;b).Muốn tìm khoảng đồng biến , nghịch biến của hàm số y = f(x) thì ta làm như sau:
-Tìm tập xác định D.
-Tính y’ = f’(x)
-Tìm nghiệm (nếu có) của f’(x) = 0
Lập bảng biến thiên của hàm số :
x
y’
dấu của y’ = f’(x) 
y
chiều biến thiên của hàm số
Bài tập áp dụng:
Bài 1: a,Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y = f(x) = -x3 – 3x2 +2
Giải:TXĐ : R 
y’ = f’(x) = -3x2 – 6x = -3x(x+2); y’ = 0 
Bảng biến thiên 
x
- -2 0 +
y’
 - 0 + 0 -
y
 Vậy hàm số đã cho đồng biến trong khoảng (-2;0) và nghịch biến trong khoảng 
(-;-2) ; (0; +)
 b,Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y = f(x) = 
Giải:TXĐ : D = R\
Ta có: y’ = f’(x) = ; y’ = 0 -x2 + 4x =0-x(x-4) = 0 
Bảng biến thiên 
x
- 0 2 4 +
y’
 - 0 + + 0 -
y
Vậy hàm số đã cho đồng biến trong khoảng (0;2);(2;4) và nghịch biến trong khoảng (-; 0) ; (4; +)
Bài tập tương tự:
Bài 2: Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số 
a, y = -x4 + 4x2 b, y = f(x) = 
vấn đề 3:Xác định điều kiện của 1 tham số để hàm số y = f(x) đồng biến ,nghịch biến trong khoảng (a;b)
Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm,trong khoảng (a;b)
Muốn xác định điều kiện của tham số (m chẳng hạn)để hàm số y = f(x) 
Ta phải xác định điều kiện của m sao cho:
đồng biến trong khoảng (a;b)
f’(x) ³ 0,"x, x ẻ (a;b) (1)
nghịch biến trong khoảng (a;b)
f’(x) ≤ 0,"x, x ẻ (a;b) (2)
*Chú ý: Dấu thức ở (1) ,(2) chỉ xảy ra tại 1 số hữu hạn điểm của khoảng (a;b)
*Cần nhớ :
1,Dờu của tam thức bậc hai:
*ax2 + bx + c ≥ 0,"x, x ẻ R
*ax2 + bx + c ≤ 0,"x, x ẻ R
2,Định lí đảo về dấu của tam thức bậc hai: f(x) = ax2 + bx + c (aạ0)
* a.f(x) f(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 và x1 < x , x2
* a.f(x) > 0 và D ³ 0 và : 
Bài tập áp dụng :
Bài 1:a,Xác định m để hàm số sau đây đồng biến toàn miền xác định của nó:
y = - (m+1)x2 + 4x – 5
Giải : TXĐ: R
y’ = x2 - 2(m+1)x + 4.Để hàm số đồng biến trên R f’(x) ³ 0,"x, xẻ R
D≤0 ( vì f’(x) có a = 1 > 0) (m+1)2 – 4 ≤ 0 m2 + 2m -3 ≤ 0 
-3 ≤ m ≤ 1 
b,Xác định m để hàm số sau đây nghịch biến biến trên mõi khoảng xác định (kạ-1 ,kạ 2)
Giải:
TXĐ : D = R\
y’ = . Để hàm số đồng biến trên D y’ < 0,"x, xẻ D 
-k2 + k + 2 < 0 
Vấn đề 4:Tìm cực trị của hàm số y = f(x)
Muốn tìm cực trị của hàm số y = f(x) ta lần lượt thực hiện các bước sau:
-Tìm tập xác định.
-Tính đạo hàm f’(x).
-Tìm nghiệm x0 (nếu có) của f’(x) = 0 và tính y0
-Lập bảng biến thiên và dựa vào đây ta sẽ có kết quả.
Bài tập áp dụng:
Bài 1:Tìm cực trị của các hàm số sau:
a, y = 2x3+3x2-36x-10
TXĐ: D=R
y’= 6x2+6x-36
y’=0 6x2+6x-36 = 0 x2 + x - 6 = 0 
Bảng xét dấu:
x - -3 2 +
y’ + 0 - 0 + 
y 71
 -54 
Điểm cực đại (-3;71);Điểm cực tiểu (2;-54).
y=x+ 
 TXĐ: x
y’=1-=
Bảng xét dấu 
 x - -1 0 1 +
 y + 0 - - 0 + 
 y -2 
 2
Điểm cực đại (-1;-2); Điểm cực tiểu (1;2).
Tương tự:
c, y= 2x3 – 3x2 – 12x + 5
d, y = -x4 + 4x2 + 5
Vấn đề 5 : Tính giá trị của 1 tham số để hàm số y = f(x) đạt cực trị tại x0
Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0
-Bước 1:Tìm tập xác định và tính đạo hàm f’(x)
-Bước 2: phần thuận:
Hàm số đạt cực trị tại x0 =>f’(x) = 0 (từ đây ta tính được giá trị của tham số, m chẳng hạn)
-Bước 3: phần đảo:
Thay m vừa tính được ở phần thuận vào f’(x) từ đó tìm nghiệm của f’(x) = 0 và lập bảng biến thiên để xem hàm số f(x) có đạt cực trị tại x0 không?
Bài tập áp dụng:
Bài 1: Cho hàm số y = f(x) = -x3 – (2m – 1)x2 +(m – 5)x + 1.Tính m để hàm số đạt cực trị tại x = 1
Giải:
-TXĐ : R
y’ = -3x2 – 2(2m – 1)x +(m – 5)
-Thuận : Hàm số đạt cực trị tại x = 1=>f’(1) = 0 -3x2 – 2(2m – 1)x +(m – 5) = 0 m = -2
-Đảo : m = -2 =>y’ = 3x2 + 10x – 7 ; y’ = 03x2 + 10x – 7 = 0 
x
- 1 +
y’
 - 0 + 0 -
y
Vậy : Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
-Kết luận: Với m = -2 thì hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
Bài 2: Cho hàm số y = f(x) = + (m2 – m +2)x2 +(3m2 +1)x + m.Tính m để hàm số cực tiểu(hoặc cực đại) khi x = -2.
ĐS: m = 3
Vấn đề 6:
 Chứng minh một hàm số luôn có cực 
trị.Xác định điều kiện của một tham số để hàm số có hoặc không có cực trị
Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm f’(x) trong khoảng (a;b) và nếu f’(x) = 0 có nghiệm thì chỉ có 1 số hữu hạn nghiệm thuộc khoảng (a;b)
Muốn chứng minh hàm số y = f(x)(hoặc muốn xác định điều kiện của một tham số để hàm số y = f(x))
Ta phải chứng minh f’(x) (hoặc ta phải xác định điều kiện của tham số để f ’(x) )
Có cực trị trong khoảng (a;b)
f’(x) = 0 có nghiệm đơn x0 ẻ(a;b)
Không có cực trị khoảng (a;b)
f’(x) = 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép x0 ẻ(a;b) [hoặc f’(x) không đổi "x, xẻ(a;b)
Bài tập áp dụng:
Bài 1: CMR hàm số sau luôn có cực đại và cực tiểu với mọi m
y = – mx2 +(m2 – 1)x + (m2 – 1)
Giải:
-TXĐ: R, 
y’ = x2 -2mx + (m2 – 1) ; y’ = 0 x2 -2mx + m2 – 1 = 0
Ta có: D’ = m2 – (m2 – 1) = 1 =>
x
- m - 1 m+1 +
y’
 + 0 - 0 +
y
Vậy : y’ = 0 có 2 nghiệm đơn phân biệt =>y’ = 0 triệt tiêu và đổi dấu 2 lần khác nhau =>hàm số có 1 cực đại và 1 cực tiểu (đpcm)
Bài 2: Xác định m để hàm số có cực trị: 
y = x3 -2x2 + mx – 1
Giải:
TXĐ R.
Ta có y’ = 3x2 -4x + m,để hàm số có cực trị y’ = 0 có nghiệm đơn D’ > 0 4 – 3m > 0 m < 
Vấn đề 7: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của một hàm số
1,Định nghĩa: cho hàm số y = f(x) xác định trên D
Nếu thì M gọi là giá trị lớn nhất của một hàm số
Nếu thì m gọi là giá trị nhỏ nhất của một hàm số
2,Cách tìm 
- Tìm tập xác định và tính đạo hàm f’(x)
- Tìm nghiệm x0 (nếu có0 của f’(x) và tính y0 = f(x0)
- Lập bảng biến thiên.
- Tính y = f(a), y = f(b) và giá trị cực đại (ymax) , giá trị cực tiểu (ymin), (nếu có) của hàm số (trong (a;b))
- So sánh f(a), f(b), (ymax), (ymin) ta có kết quả.
Bài tập áp dụng:
Bài 1:Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y = 4x3 – 3x4
Giải:
TXĐ : R
y’ = 12x2 – 12x3 = 12x2(1 – x); y’ = 0 =>x = 0,x = 1
x
- 0 1 +
y’
 + 0 + 0 -
y
 0 1
Vậy : ymax = 1
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 3x2 + 6x - 2
Giải:
TXĐ : R.Ta có :y’ = 6x + 6 ; y’ = 0 6(x + 1) = 0 =>x = -1
x
- -1 +
y’
 - 0 +
y
 -5 
Vậy : ymin = -5
Vấn đề 8 : KHảo sát hàm số
I.Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a0)
Dạng 1:
Bài 1: Khảo sát h/số y = x3 -3x2 +2 
Giải:
1, TXĐ D = R
2, Sự biến thiên
a, chiều biến thiên: 
y' = 3x2 - 6x = 0 x = 0, x = 2
Xét dấu y'
x - 0 2 +
y' + 0 - 0 + 
Vậy h/số ĐB/(-;0)(2;+ ); NB/(0;2)
b,Cực trị
-H/số đạt cực đại tại x = 0 => yCĐ =2
-H/số đạt cực tiểu tại x = 2 => yCT = -2
c,Giới hạn
y = x3(1-) = -;y = x3(1-) = +
Đồ thị không có tiệm cận
d,Tính lồi, lõm và điểm uốn của đồ thị 
y'' = 6x - 6 = 0 x = 1
x - 1 +
y' - 0 + 
Đồ thị lồi ĐU lõm 
 (1;0)
e,Bảng biến thiên
x - 0 1 2 +
y' + 0 - - 0 + 
 2 +
y - U(1;0) -2 
3,Đồ thị 
-Giao với trục 0y: x = 0 => y = 2
-Tại đ' uốn U(1;0) tiếp tuyến xuyên 
qua đồ thị, hệ số góc của tt tại đ' uốn là y'(1) = -3
Dạng 2:
Bài 2: Khảo sát h/số y = x3 + x -2
Giải:
1,TXĐ D = R
2,Sự biến thiên
a,Chiều biến thiên
 y' = 3x2 +1>0, x
Vậy h/s đồng biến trên (-;+)
b,Cực trị: H/s không có cực trị
c, Giới hạn
y = -, y = +
Đồ thị không có tiệm cận
d,Tính lồi, lõm và điểm uốn của đồ thị 
y'' = 6x = 0 x =0
x - 0 +
y' - 0 + 
Đồ thị lồi ĐU lõm 
 (0;-2)
e,Bảng biến thiên
x - 0 +
y' + 
 -2 + 
y - 
 U(0;-2) 
3,Đồ thị
-Giao với trục 0y: x = 0 => y =- 2
-Lấy thêm đ' (1;0),(-1;-4)
-Tại đ' uốn U(0;-2) tiếp tuyến 
xuyên qua đồ thị, hệ số góc của
 tt tại đ' uốn là y'(0) = 1
Dạng 3:
Bài 3: Khảo sát h/số y = -2x3 + 3x2 - 1
Giải:
1, TXĐ D = R
2, Sự biến thiên
a, chiều biến thiên: 
y' = -6x2 + 6x = 0 x = 1, x = 0
Xét dấu y'
x - 0 1 +
y' - 0 + 0 - 
 CĐ
y 
 CT 
Vậy h/số NB/(-;0)(1;+ )
 ĐB/(0;1)
b,Cực trị
-H/số đạt cực tiểu tại x = 0 => yCT = -1
-H/số đạt cực đại tại x = 1 => yCĐ =0
c,Giới hạn
y = -x3(2+) = +
y =-x3(2+) = -
Đồ thị không có tiệm cận
d,Tính lồi, lõm và điểm uốn của đồ thị 
y'' = -12x + 6 = 0 x = =>y = -
x - +
y' + 0 - 
Đồ thị lõm ĐU lồi 
 (;-)
e,Bảng biến thiên
x - 0 1 +
y' - 0 + 0 - 
 + 
 U(;-) - 
y
3,Đồ thị
-Giao với trục 0y: x = 0 => y = -1
-Tại đ' uốn U(;-) tiếp tuyến xuyên qua đồ thị,
Dạng 4:
Bài 4 :Khảo sát h/số y = -x3 + x2 - x - 1
Giải:
1, TXĐ: D = R
2, Sự biến thiên
a, chiều biến thiên: 
y' = -3x2 +2x -1
y' = 0, pt vô nghiệm 
Xét dấu y', ta có = -2 < 0, a = -3, vậy y' luôn cùng dấu với a tức là y' luôn âm với R.
=> H/s nghịch biến/R
b,Cực trị: H/số không có cực trị
c,Giới hạn
y =(-x3 + x2 - x – 1) = +;y =(-x3 + x2 - x – 1) -
Đồ thị không có tiệm cận
d,Tính lồi, lõm và điểm uốn của đồ thị 
y'' = 0 -6x +2 = 0 x = 
x - +
y' + 0 - 
Đồ thị lõm ĐU lồi 
 (;-)
e,Bảng biến thiên
x - +
y' - - 
 +
y 
 U(;) 
 - 
3,Đồ thị
-Giao với trục 0y: x = 0 => y = -1
-Tại đ' uốn U(;) tiếp tuyến 
xuyên qua đồ thị, hệ số góc của 
tt tại đ' uốn là y'() = -
II.Hàm số y = ax4+bx2 +c (a0)
Dạng 1:
Bài 1: Khảo sát hàm số y = x4 - 4x2 +4
Giải:
1, TXĐ D = R
2, sự biến thiên
y' = 4x3 -8xx = 0, x = 
Xét dấu y'
x - - 0 +
y' - 0 + 0 - 0 + 
 CĐ
y CT CT 
Vậy h/số ĐB/(-;0)( ;+ )
 NB/(-;-)(0; )
b,Cực trị
-H/số đạt cực đại tại x = 0 => yCĐ=4
-H/số đạt cực tiểu tại x = => yCT= 0
c,Giới hạn
y = ( x4 - 4x2 +4) = +
y = ( x4 - 4x2 +4) = -
Đồ thị không có tiệm cận
d,Tính lồi, lõm và điểm uốn của đồ thị 
y'' = 12x2-8= 0 x = 
x - - +
y'' + 0 - 0 + 
Đồ thị lõm ĐU lồi ĐU lõm
 (-;) (;)
e,Bảng biến thiên
x - - - 0 +
y' - 0 + 0 - 0 +
 + 4 +
y 0 U U 0
3,Đồ thị
-Giao với trục 0y: x = 0 => y = 4
-H/số chẵn do đó nhận trục tung làm trục đối xứng
Dạng 2:
Bài 2: Khảo sát hàm số y = 2x4 + x2 - 3
Giải:
1, TXĐ D = R
2, sự biến thiên
y' = 8x3 + 2x ; y’ = 0 8x3 + 2x = 02x(4x2 + 1) = 0
Xét dấu y'
x - 0 +
y' - 0 +
Vậy h/số ĐB/ (0;+ ), NB/(-;0)
b,Cực trị
-H/số đạt cực tiểu tại x = 0 => yCT = -3
c,Giới hạn
y = (2x4 + x2 – 3) = +
y =(2x4 + x2 – 3) = +
Đồ thị không có tiệm cận
d,Tính lồi, lõm và điểm uốn của đồ thị 
y'' = 24x2 + 2 > 0 "xẻ R
Bảng biến thiên
x - 0 +
y' - 0 +
 + +
y 
 -3
3,Đồ thị
-Giao với trục 0y: x = 0 => y = -
-H/số chẵn do đó nhận trục tung làm trục đối xứng
Dạng 3
Bài 3 : Khảo sát h/số y = 1+ 2x2 -
Giải:
1, TXĐ D = R
2, sự biến thiên
y' = 4x -x3 =0x = 0, x = 2
Xét dấu y'
x - -2 0 2 +
y' + 0 - 0 + 0 - 
Vậy h/số ĐB/(-;-2)(0;2); NB/(-2;0)(2 ;+ )
b,Cực trị
-H/số đạt cực đại tại x = 2=> yCĐ= 5
-H/số đạt cực tiểu tại x = 0 => yCT= 1
c,Giới hạn
y = (1+ 2x2 -) = -
y = (1+ 2x2 -) = -
Đồ thị không có tiệm cận
d,Tính lồi, lõm và điểm uốn của đồ thị 
y'' = 4-3x2= 0 x = 
x - - +
y'' - 0 + 0 - 
Đồ thị lồi ĐU lõm ĐU lồi
 (-;) (;)
e,Bảng biến thiên
x - -2 - 0 2 +
y' + 0 - 0 + 0 -
 5 5 
y U 1 U 
3,Đồ thị
-Giao với trục 0y: x = 0 => y = 1
-H/số chẵn do đó nhận trục tung làm trục đối xứng
Dạng 4
Bài 4: Khảo sát h/số y = -x4 – x2 - 1 
Giải :
1, TXĐ D = R
2, sự biến thiên
y' = - 4x3 -2x = -2x(2x2 + 1) => x = 0 
x - 0 +
y' + 0 - 
Vậy h/số ĐB/(-;0); NB/(0 ;+ )
b,Cực trị
-H/số đạt cực đại tại x = 0=> yCĐ = -1
c,Giới hạn
y = (-x4 – x2 - 1) = -
y = (-x4 – x2 - 1) = -
Đồ thị không có tiệm cận
d,Tính lồi, lõm và điểm uốn của đồ thị y'’ = -12x2 -2 = -2(6x2 + 1) < 0
Đồ thị lồi /R
e,Bảng biến thiên
x
- 0 +
y’
 + 0 -
y
3,Đồ thị
-Giao với trục 0y: x = 0 => 
y = -1
-H/số chẵn do đó nhận trục tung làm trục đối xứng
III.Một số hàm phân thức 
1)Hàm số (cạ0;D =ad-bcạ0)
Bài 1: Khảo sảt hàm số 
1) TXD: x ạ 2
2)Sự biến thiên
a, chiều biến thiên :
Vậy hàm số đồng biến /
b,Cực trị 
Hàn số không có cực trị 
C,Giới hạn 
 = = 
=> Đường thẳng x=2 là tiệm cận đứng 
 = = -1
=>đường thẳng y= -1 là tiệm cận ngang 
D,Bảng biến thiên 
x - 2 +
y’ + +
y 
3) Đồ thị 
Bảng giá trị x 1 3
 y 0 -2
NX:Đồ thị nhận giao của hai tiệm cận I(2;-1) làm tâm đối xứng 
Bài 2: Khảo sát hàm số 
1) TXD: D = R\
2)Sự biến thiên
a, chiều biến thiên 
Vậy h/s đồng nghịch 
b,Cực trị 
Hàn số không có cực trị 
C,Giới hạn 
=> Đường thẳng x= là tiệm cận đứng 
=>đường thẳng y = là tiệm cận ngang 
d,Bảng biến thiên 
x - +
y’ + 0 +
y 
3) Đồ thị 
NX:Đồ thị nhận giao của hai tiệm cận 
 làm tâm đối xứng
Bài2 : Khảo sát h/số
a, y = 
Giải:
1, TXĐ x1
2, Sự biến thiên
a, chiều biến thiên: 
y' = <0 với x1
y' = 0, pt vô nghiệm 
Xét dấu y', y' luôn âm với x1.
=> H/s nghịch biến trên ( - ;1)(1;+ )
b,Cực trị: H/số không có cực trị
c,Giới hạn
y = -,y = +
Đt' x = 1 là t/cận đứng
y==1, đt' y = 1 là t/cận ngang
d,Bảng biến thiên
x - 1 +
y' - - 
y 
3,Đồ thị
-Giao với trục 0y: x = 0 => y = -1
-Giao với trục 0x: y=0=> x=-1
c, y = 
Giải:
1, TXĐ x
2, Sự biến thiên
a, chiều biến thiên: 
y' = >0, với x
Xét dấu y'
Vậy h/số ĐB/(-;)( ;+)
 b,Cực trị: Không có cực trị
c,Giới hạn
y = +,y = -
Đt' x = là t/cận đứng
y==-, đt' y = - là t/cận ngang
d,Bảng biến thiên
x - +
y' + + 
 +
y 
3,Đồ thị
-Giao với trục 0y: x = 0 => y =- 
-Giao với trục 0x: y =0 => x = .
VD1:Khảo sát hàm số 
1)TXD : x 
2) Sự bíên thiên
a,Chiều biến thiên
y’=0 ú x2-2x-3 = 0 x= -1; x=3 
xét dấu y’ x - -1 1 3 +
 y’ + 0 - - 0 + 
Vậy h/s đồng biến /(- ;-1) và (3;+ ) nghịch biến /(-1;1) và (1;3)
b , Cực trị
 Cực đại (-1;-5); cực tiểu (3;3)
c,Giới hạn 
=> Đường thẳng x=1 là tiệm cận đứng 
Phân tích : 
Vì 
Nên đường thẳng y= x-2 là tiệm cận xiên
d. Bảng biến thiên 
3) đồ thị 
Đi qua (0;-6) ; Nhận I(1;-1) là giao điểm của hai tiệm cận làm tam đối xứng 
NX: Hàm số có 1 T/c đứng và 1 t/c xiên 
VD2: Khảo sát hàm số 
1)TXD : x 
2) Sự bíên thiên
a,Chiều biến thiên: 
Vậy h/s nghịch biến /(- ;1) và (1;+ ) 
b , Cực trị
 Hàm số không có cực trị
c,Giới hạn 
=> Đường thẳng x=1 là tiệm cận đứng 
Vì 
Nên đường thẳng y= x-2 là tiệm cận xiên
d. Bảng biến thiên 
3) đồ thị 
Đi qua (0;-1) ; Nhận I(2;1) là giao điểm của hai tiệm cận làm tam đối xứng 
Bảng tóm tắt khảo sát hàm số 
-Có 1 t/c đứng và một t/c xiên
-Nhận tâm đỗi xứng là giao điểm của 2 tiệm cận
-Vẽ hai t/c trước, xác định hai toạ độ x>2 và x< 2
d, y = 
Giải:
1, TXĐ x0
2, sự biến thiên
y' = =0x=4,x=-4
Xét dấu y'
x - -4 0 4 +
y' + 0 - - 0 + 
 CĐ 
y CT 
Vậy h/số ĐB/(-;-4)(4;+ )
 NB/(-4;0)(0;4)
b,Cực trị
-H/số đạt cực đại tại x = -4 => yCĐ=-8
-H/số đạt cực tiểu tại x = 4 => yCT= 8
c,Giới hạn
y=-, y= +
Đt' x = 0 là t/cận đứng
y = (-x)= =0
nên đt' y = x là t/cận xiên
d, Bảng biến thiên
x - -4 0 4 +
y' + 0 - - 0 +
 -8 
y 8 
3,Đồ thị
-Đồ thị cắt trục toạ độ tại các đ' (-4;-8), (4;8)
g, y = -x + 1 +
y' = -1-<0, 1
H/s bghịch biến trên (-;1)(1;+ )
Tiệm cận đứng x = 1.
Tiệm cận xiên y = -x+1.
Bbt
x - 1 +
y' + +
y
Đồ thị.
Giao với 0x : y=0=> x=0, x=2
Giao với 0y: x=0=> y=0
Vấn đề 9: 
Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị -
Biện luận số giao điểm của hai đồ thị dựa vào số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm. 
Xét phương trình P(m,x) = 0, trong đó: x là ẩn,m là tham số.
-Bước 1: P(m,x) = 0 f(x) = 0, trong đó f(x) là hàm số mà ta đã vẽ đồ thị (C)
y = g(m,x) là pt của một đường (d) thay đổi theo m
-Bước 2: Bằng cách dùng đồ thị, biện luận theo m số giao điểm của (C) và (d) để từ đó suy ra số nghiệm của pt đã cho
Bài tập:
Bài 1:
a,Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = x(x + 3)2 + 4
b,Tuỳ theo m biện luận số nghiệm của pt
x3 + 6x2 + 9x + 4 – m = 0 (1)
Giải:
a,
- -3 -1 +
y’
 + 0 - 0 +
y
 4 +
- 0
b,pt (1) x(x2 + 6x + 9) + 4 = m 
 x(x + 3)2 + 4 = m, đây là pt hoành độ giao điểm của đồ thị (C) của hs 
y = x(x + 3)2 + 4 và đt (d) : y = m
Biện luận :
-Nếu m = 4=>(d) cắt (C) tại (0;4) và (d) cắt (C) tại (-3;4) =>pt(1) có 1nghiệm đơn x = 0 và 1 nghiệm kép x = -3
-Nếu 0 (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt=> pt(1) có 3nghiệm đơn
-Nếu m = 0=>(d) cắt (C) tại (-4;0) và (d) cắt (C) tại (-1;0) =>pt(1) có 1nghiệm đơn x = -4 và 1 nghiệm kép x = -1
-Nếu m (d) cắt (C) tại 1 điểm => pt(1) có 1 nghiệm đơn
-Nếu m >4=>(d) cắt (C) tại 1 điểm => pt(1) có 1 nghiệm đơn
Bài 2 :
a,Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = 
b,Tuỳ theo m biện luận số nghiệm của pt
x2 + 3(m-1)x -3(2m-1) = 0 (2)
Giải:
a,
b, -Nếu -3m > 3=>m(d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt=> pt(2) có 2nghiệm đơn
-Nếu -1>m>-1=>(d) không cắt (C) =>pt(2) vô nghiệm
-Nếu -3m m > =>(d) cắt (C) 1=>(d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt=> pt(2) có 2nghiệm đơn
Bài 3
a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = 
b,Biện luận theo m số giao điểm của đồ thị (C) và đt (d) có pt: y = 3x + m
Giải:
a,Học sinh tự giải
b,Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d) là : = 3x + m (x ạ 1)
4x2 + (m-6)x – (m-3) = 0, (x ạ 1) (3)
Ta có: D = m2 + 4m – 12
Xét dấu D = m2 + 4m – 12
 m
- -6 2 +
D = m2 + 4m – 12
 + 0 - 0 +
Biện luận:
-Nếu D -6 pt(3) vô nghiệm =>(d) không cắt (C)
-Nếu D > 0 m 2=>pt(3) có 2 nghiệm =>(d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt.
Vấn đề 10: Bài toán tìm giao điểm hai đường thẳng.
 Viết phương trình tiếp tuyến
I,Tìm giao điểm của hai đường
Muốn tìm toạ độ của hai đồ thị hàm số y = f(x) và y = g(x) ta làm như sau:
- Lập phương trình hoành độ giao điểm f(x) = g(x) (1)
- Giải pt (1) (gọi nghiệm, nếu có, là x0)
Tính y0 = f(x0) = g(x0)
- Kết luận : (pt (1) có bao nhiêu nghiệm thì sẽ có bấy nhiêu giao điểm) 
Bài tập:
Bài 1:Tìm toạ độ giao điểm của đường cong (C) : y = x3 + x2 – x + 2 và đường thẳng (d) : y = 4x – 1
Giải: 
 phương trình hoành độ giao điểm : x3 + x2 – x + 2 = 4x – 1 
 x3 + x2 – 5x + 3 = 0 (1) (nhẩm thấy pt (1) có 1 nghiệm x = 1,
 chia vế trái của pt (1) cho x – 1, ta được : x2 + 2x – 3)
(1)(x – 1)( x2 + 2x - 3) = 0 
=>pt (1) có 1 nghiệm kép x = 1=>y = 3 =>(d) tiếp xúc với (C) tại A(1;3)
=>pt (1) có 1 nghiệm x = -3 =>y = -13 =>(d) cắt (C) tại B(-3;-13)
II, phương trình tiếp tuyến của đồ thị
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C). Để tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C)
Nếu biết tiếp tuyến tại điểm 
M(x0;y0) ẻ (C) thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) có dạng: 
Nếu biết tiếp tuyến của (C) đi qua A(x1;y1) .Ta làm như sau:
 y – y0 = f’(x0).(x – x0)
-Bước 1: Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua A(x1;y1) với hệ số góc là k:
y – y1 = k.(x – x1) y = k.(x – x1) +y1
-Bước 2: Để (d) là tiếp tuyến của (C) có nghiệm.
(giải hệ này xem có bao nhiêu nghiệm)
-Bước 3: Thay k vừa tìm được ta sẽ được phương trình tiếp tuyến cần tìm (ứng với mỗi giá trị của k ta sẽ có 1 phương trình tiếp tuyến).
Bài tập
Bài 2: Cho hàm số y = f(x) = x3 – 3x2 + 2 có đồ thị (C).
a,Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M(0;2)
b, Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó đi qua A(0:3)
Giải:
a,Vì M(0;2) ẻ (C) nên phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M(0;2) có dạng : y – y0 = f’(x0).(x – x0), với x0 = 0; y0 = 2; f’(x) = 3x2 – 6x; f’(x0) = 0
=>PTTT : y – 2 = 0.(x- 0) y = 2
b, -Bước 1: phương trình đường thẳng (d) đi qua A(0;3) với hệ số góc là k:
y – 3 = k.(x – 0) y = kx + 3
-Bước 2: Để (d) là tiếp tuyến của (C) có nghiệm.
Thay k từ pt (2) vào pt (1): x3 – 3x2 + 2 = (3x2 – 6x).x + 3 
x3 – 3x2 + 2 = 3x3 – 6x2 + 3 2x3 – 3x2 + 1 = 0(x – 1)( 2x2 – x – 1) = 0
-Bước 3: 
-Với k = -3 =>pttt là : y = -3x + 3
-Với k = =>pttt là : y = x + 3
Bài 3: Cho hàm số y = f(x) = x3 – 3x + 1có đồ thị (C).
a,Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M(0;1)
b, Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó đi qua N(;-1)
Bài 4: Cho hàm số y = f(x) = x4 – 4x2 + 4 có đồ thị (C).
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó đi qua A(0;4)
Đê tổng hợp:
Bài

File đính kèm:

  • docDai.doc