Ôn tập thi học kỳ & tốt nghiệp Tiếng Anh 12
12.2 @ Chủ ngữ số ít :
Các danh từ chỉ : tiền , khoảng cách , thời gian , bệnh tật ( measles ,mumps ,rickets ) , môn học ( physics , mathematics , economics , politics , statistics ,linguistics , athletics ) , danh từ riêng (Athens, the Philippines, Wales , the United Nations , the United States, Brussels ) ,tựa đề của sách/truyện ( TOM and JERRY ) ,các danh từ không đếm được , V-ing / To infinitive phrases , mệnh đề , Each / every / no / one
Động từ chia số ít : is , was , has , does not , V s/es.
12.3 @ Chủ ngữ số nhiều :
Các danh từ tận cùng bằng“S”(trừ những trường hợp trên ) : clothes-trousers-
jeans , the+Adj (the deaf ,the rich , the poor ) , People / police / poultry / cattle / team / staff / chilren / women / public / audience , Both / many / several / few / some / a large number - a mount of
Động từ chia số nhiều : are , were , have , do not , V (inf.)
have + V(3/ed) Notes : J Đối với câu điều kiện loại 2 (were) hoặc loại 3 ( had+V3/ed) , ta có thể đảo ngữ và bỏ “IF”. J Unless = If not : If clauses Unless Thể phủ định khẳng định ( mệnh đề chính không đổi ) Thể khẳng định khẳng định (đổi động từ trong mệnh đề chính sang ngược thể ) J V (bare inf) + O + or + Clause If + Clause ( phủ định ) , Clause Clause + by + V-ing If + Clause ( khẳng định ) , Clause Without + N / N phrase ,Clause If there be not + N / N phrase ,Clause 16. Styles : Dùng tính từ thay cho danh từ ( hoặc ngược lại ). Dùng động từ thay cho danh từ ( hoặc ngược lại ). Dùng trạng từ thay cho tính từ ( hoặc ngược lại ). Notes : J Khi đổi ta cần lưu ý sự thay đổi của giới từ, tính từ , hoặc trạng từ trong câu. J Một số từ được sử dụng dưới dạng : Verb ĩ Noun vTo look at To have a look at : nhìn vào vTo think about/of To give a though to : nghĩ vTo tend to To have a tendency to : có khuynh hướng vTo desire to To have a desire to : ao ước vTo decide to To make a decision to : quyết định vTo talk to To have a talk with : nói chuyện vTo laugh at To give a laugh at : cười nhạo vTo contact sb To have contact with sb : liên lạc , quan hệ vTo love sb To fall in love with sb : yêu ai vTo call/ring sb To give sb a call/ring : gọi điện cho 17. Verb + Noun phrase + Preposition : E Catch sight of : E Lose sight of : E Make fun of : E Make use of : E Set fire to : E Take account of : E Take care of : . E Take notice of : .. E Take advantage of : E Take note of : .. 18. Prepositions following adjectives : Các giới từ theo sau tính từ J With At : clever , present , quick , skilful. J With With : acquainted , crowded , friendly , popular. J With In : interested , rich , successful. J With From : absent , different , safe. 19. Two – word verbs with “GO” : ª Go over : look at sth carefully , inspect sth. ª Go out : stop burning , be extinguished. ª Go on : take place,happen. continue without changing. continue speaking,after a short pause. ª Go off : be fired , explode. ª Go by : ( of time ) pass. ª Go back : return. ª Go away : leave a place. ª Go along : progress,develop. ª Go ahead : be carried out , take place. begin to do sth without hesitation. ª Go after : chase or pursue somebody. ª Go up : (of prices) become higher. ª Go down : (of prices) become lower. 20. Tổng hợp môt số từ (có giới từ ) cần chú ý : ( Unit 1 Unit 9 ) @ Prevent from + V-ing : ngănkhỏi @ Object to + V-ing : phản đối @ Apologize to someone for sth : xin lỗi ai về @ Accuse someone of : buộc tội ai về @ Warn about : cảnh báo @ Would rather + V(bare inf)/Clause(s.past) @ Fail + to inf = not succeed in + V-ing @ S(vật) + need to be + V(pp) need + V-ing = S(người) + must + V(bare inf) need + to inf Eg : The grass needs to be cut / cutting = I must cut the grass/I need to cut the grass. @ Make + O + V (bare inf) / adj @ Turn into : chuyển thành @ In this respect : về phương diện này @ Throw out : ném , thải ra @ Account for : nguyên nhân của @ Care for (thích) , about (lo lắng) @ At some length : một số chi tiết @ Put question to : đặt câu hỏi cho @ Satisfy with : hài lòng với @ In good sense : theo lẽ thường @ Protect from : bảo vệ khỏi @ Be up to = depend on : tùy thuộc vào @ Get into : mắc phải @ Come into being : ra đời , thành lập @ Put in force : có hiệu lực @ Aim toward : nhắm/ngắm về hướng @ mount from : leo lên từ @ Travel to and fro : đi đi lại lại @ Regard as : xem như @ Put aside : gạt sang một bên @ Keen on : háo hức @ On the whole :nhìn /nói chung @ Belong to : thuộc về @ Ask for : hỏi xin @ Combine with : kết hợp với 21. Prepositions : In , At , On u In is used with : years,centuries,parts of the day,decades,seasons,months. v At is used with : times,holidays,weekends. w On is used with : dates,days of the week,special days. x No preposition is used with : Expressions with Ago , Tonight , This morning , tomorrow , tomorrow morning , yesterday , yesterday morning , last , next . @ Since & For : Since + a point in time. [ mốc thời gian ] For + a period of time. [ khoảng thời gian ] 26. Pronunciation : 26.1 C “-ED”: a,When the verbs ends in /–t / or /–d / sounds,we pronounce the final syllable as:“id” Eg: needed , wanted , decided , posted , added , waited , included , provided b, After / s , ƒ , tƒ , k , p , f, x / sounds , we pronounce the final syllable as :“t” Eg: stopped,cooked, missed , laughed , pushed , wacthed , packed , washed , boxed c, Another sounds , we pronounce the final syllable as :“d” Eg: pulled , happened , married , smiled , opened Exercises : Ø worked Ø combed Ø described Ø arranged Ø educated Ø smiled Ø reached Ø printed Ø bathed Ø bathed Ø showed Ø thanked Ø included Ø boxed Ø provided Ø camped 27. Prefix of degrees or sizes : OUT : ] Structure : Prefix OUT + Intransitive verb Transitive verb. Transitive verb + Object. Intransitive verb + without Obect. Eg : She lives happily. She outlived her husband by 10 years. ] Meaning : do sth better , faster , longer , etc. than SUPER + Noun / Adj. Eg: Superman , Supermarket , Supersonic ] Meaning : above , more than , better. SUR + Noun / Adj / Verb. Eg: Surname , Survive ] Meaning : over , above. SUB + Noun / Adj / Verb. Eg: Subway , Substandard , Subsonic ] Meaning : under , lower / less than. ÿ Bổ xung phần 6. ( Clauses and phrases of reason /concession ) Ì Adjective D Noun ¶ Tired Tiredness ¶ Sick Sickness ¶ Ill Illness ¶ Late Lateness ¶ Kind Kindness ¶ Lazy Laziness ¶ Sad Sadness ¶ Dark Darkness Adjective D Noun ¶ Important Importance ¶ Different Difference ¶ Absent Absence ¶ Honest Honesty ¶ Difficult Difficulty ¶ Poor Poverty ¶ Noisy The noise ¶ Invent The invention of 22. TO INFINITIVE – GERUND – & BARE INFINITIVE Verbs followed by To-infinitive: Verbs followed by A (pro) noun + an infinitive: 1. Would Like : thích 2. Be Able : có thể làm 3. Be Willing : sẵn lòng 4. Be going to : sẽ 5. Desire : ao ước 6. Hope : hi vọng 7. Decide : quyết định 8. Want : muốn 9. Intend : có ý định 10. Expect : mong chờ 11. Promise : hứa 12. Command : ra lệnh/yêu cầu 13. Instruct : chỉ dẫn 14. Order : ra lệnh 15. Remind : nhắc nhở 16. Manage : cố gắng xoay sở 17. Refuse : từ chối 18. Believe : tin tưởng 19. Agree : đồng ý 20. Arrange : sắp xếp 21. Invite : mời 22. Offer : đề nghị 23. Demand : đòi hỏi/yêu cầu 24. Deserve : xứng đáng 25. Seem : dường như 26. Mean : muốn / có ý 27. Pretend : dặn dò/giả vờ 28. Ask : yêu cầu/hỏi 29. Beg : cầu xin 30. Appear : xuất hiện F Verb + noun / pronoun + to infinitive 1.Advise àShe advise me to wait until tomorrow 2.Allow àHe allowed me to use his car 3. Ask àI asked John to help us 4. Forbid àI forbid you to tell him 5. Permit àHe permitted the chilren to stay up late 6. Remind àShe reminded me to lock the door 7. Teach àMy brother taught me to swim 8. Warn àI warned you to be happy 9. Encourage àHe encouraged me to try again 10. Invite àHarry invited the Johnsons to come to his party 11. Require àOur teacher requires us to be on time 12. Expect àI expect you to be on time @Chú ý: Nếu sau động từ không có Object thì dùng: V-ing à They allowed smoking here . F 31. Threaten : đe dọa 32. Volunteer : tình nguyện 34. Hesitate : do dự / ngần ngại 33. Wish : ao ước 35. Encourage : khuyến khích 36. Warn : cảnh báo/báo trước 37. Need : cần 38. Attempt : cố gắng 39. Prepare : chuẩn bị 40. Sau tính từ Verbs followed by Bare - Infinitive: 1. Sau các động từ giác quan : See - Hear - Smell - Feel - Taste - Watch - Notice - Touch 2. Let , Help , Make , Observe , Have 3. Sau các động từ khiếm khuyết : can / could / may / might / must 4. Would please , would rather , had better 23 . The order of Adjectives : Trật tự tính từ Determiner + Opinion + Size + Quality + Age + Shape + Colour + Origin + Material + Purpose + Noun Examples : Determiner : a/an/the/some/any/many/my/his ... /this/that/these/those ... Opinion : nice / wonder / excerllent / lovely / terrible / awful Size : large / small / long / short / tall Quality : clear / busy / famous / important Age : old / new / young Shape : round/square/fat/thin/wide/narrow Colours : red / white / blue / green / black Origin : British / Italian / Chinese / Japanese Material : brick / paper / plastic / wooden / silver / golden Purpose : alarm (clock) / tennis (court) / walking (boots) ... Exercises : 1. She is holding ( handbag / shiny / small / a / black ). 2. He has got ( tea / a / Japanese / cup / white / large / antique ). 3. Jack has just bought ( racket / tennis / expensive / a ). 4. ( Car / this / red / luxurious / Rolls-Royce ) is my father’s. 5. ( Desk / small / that / Chinese / writing ) is mine. 24. How + Adj / Adv ? 24.1 @ Age : How old are you ? 24.2 @ Height : How tall / high is he ? 24.3 @ Distance : How far is it from your home to school ? 24.4 @ Length : How long is this river ? 24.5 @ Speed : How fast can you jog ? 24.6 @ Width : How wide is your room ? 24.7 @ Depth : How deep is this pool ? 24.8 @ Weight : How heavy are those bags ? How much do you weigh ? 24.9 @ Frequency : How often do you visit your parents ? Time: How long will you stay here ? 24.10 @ Quantity : How much is that shoes ? How many students are there in your class ? Exercises : 1. They’ve stayed in Hanoi for 5 months. F How ? 2. His house is 250 square meters in width. F How ? 3. My sister receives 4 letters once a week. F How ? 4 .He spent 15 minutes cleaning his bicycle yesterday. F How ? 5. A dozen of eggs costs 2 pounds. F How ? Bảng đổi động từ Direct speech Simple present Present progressive Present perfect (Progressive) Simple past Will/Shall Can/May Indirect speech Simple past Past progressive Past perfect (Progressive) Past perfect Would/ Should Could/ Might Bảng đổi các đại từ chỉ thị, phĩ từ chỉ địa điểm và thời gian Today Yesterday The day before yesterday Tomorrow The day after tomorrow Next + Time Last + Time Time + ago This, these Right now Here, Overhere That day The day before Two days before The next/ the following day In two days' time The following + Time The previous + Time Time + before That, those At once There, Overthere 3. Conditional clauses : Real condition : Có thật If clauses S + V(s/es) / am,is,are Main clauses S + will/shall/can/may (not) + V(bare inf) Present unreal condition : Không thật ở hiện tại If clauses S + V(2/ed) / were(not) Didn’t + V(bare inf) Main clauses S + would/could/should/might (not) + V(bare inf) Present continuous Past continuous ° S + AM / IS / ARE + V-ing ° S + WAS / WERE + V-ing ° S+Am/Is/Are + Being +V(pp) ° S+Was/Were + Being +V(pp) Present/past perfect ° S + HAS / HAVE + V(pp) HAD ° S+ Has / Have + Been+ V(pp) Had Modal verbs ° S + MODAL + V (bare inf) ° S + MODAL + Be +V (pp) Modals : can,could,will,would,shall,should,may,might,must,used to,have to ,has to,had to @ Chủ ngữ trong câu chủ động là :I,we,you,he,she,it,they,people,someone,somebody Khi đổi sang câu bị động là: by me,us,you,him,her,it,them,people,somebody .thì bỏ đi. @ Chủ ngữ câu chủ động là anybody , anyone , anything khi đổi sang câu bị động phải chuyển thành nobody , no one , nothing và chuyển động từ sang ngược thể . @ Nếu trong câu chủ động có 2 tân ngữ, một trong 2 tân ngữ có thể làm chủ ngữ trong câu bị động. @ By + O đứng trước trạng ngữ chỉ thời gian và đứng sau trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu bị động . J Dạng nhờ bảo ( Causative forms ) : Active : S + have + O ( người ) + bare infinitive + O ( vật ). Passive : Ê S + have / get + O ( vật ) + V (pp) + by O (người). J Eg : I had him repair my bicycle yesterday. --> I had my bicycle repaired ( by him ) yesterday. Eg : I get her to make some coffe --> I get some coffee made 5. Connectors: AND : She is a good and loyal wife. BOTH ... AND : She is both good and loyal. AS WELL AS (Cũng như):He has experience as well as knownledge HOWEVER He is a very lazy student; however, he can pass all the exams easily. THEREFORE ( bởi vậy, cho nên, vì thế, vì vậy) He violated the traffic signs, therefore he was punished. The only person to survive the earthquake was a young girl. 7. MODAL VERBS – MODAL PERFECT: Động từ khiếm khuyết – khiếm khuyết hồn thành Can (có thể chỉ một khả năng): Chỉ có 2 hình thức hiện tại đơn (CAN) và quá khứ đơn (COULD). Can you speak any foreign languages? When we went into the house, we could smell burning. 7. 1. Must. Mustn’t, Needn’t: a. Must: cần thiết phải làm You haven’t got much time. You must hurry. b. Mustn’t: cần thiết do đó không được làm You can tell Tom what I said but he mustn’t tell anybody else. (= It is necessary that he doesn’t tell anybody else) c. Needn’t – Inf.: = don’t / doesn’t need to: Không cần You have got plenty of time. You don’t need to hurry (You needn’t hurry) Must – Inf. (ắt hẳn): tiên đoán một sự việc xảy ra ở hiện tại và thể phủ định của nó là Can’t Inf. Eg. He must be tired. ® He can’t be tired (not “Mustn’t”) 7.2 May / might: được dùng để nói về một sự việc hoặc hành động có thể xảy ra trong tương lai: Eg. I’m not sure where to go for my holidays but I may go to Italy. ( ( = Perhaps I’ll go) The weather forecast is not very good. It might rain this afternoon. ( (Perhaps it’ll rain) * Thể phủ định là May not hoặc might not (mightn’t) Modal Perfect (động từ khiếm khuyết hoàn thành) là động từ khiếm khuyết có HAVE + P.P theo sau .Ta có các Modal Perfect sau đây: 1.Could have + P.P: rất có thể đã (diễn tả 1 khả năng đã có trong qua khứ, nhưng chưa được sử dụng tới). 2. Couldn’t have + P.P: Tất nhiên đã không thể (diễn tả 1 hành động hiển nhiên không thể làm được) 3. Should have + P.P: Đáng lẽ phải (diễn tả 1 lời khiển trách đối với 1 hành động quá khứ đáng lẽ nên làm mà lại không làm) 4. Shouldn’t have + P.P: Lẽ ra không nên (diễn tả 1 lời khiển trách đối với 1 hành động quá khứ đáng lẽ không nên làm mà lại làm). đích. @ Phrases of Purpose : Ä Main clause + To / So as to / In order to + Verb ( bare infinitive ). ÄMain clause + Not to / So as not to / In order not to + Verb ( bare @ Clauses of Purpose : ÄMain clause + so that / in order that + S + can / could (not)+ will / would Verb (bare infinitive). 10. Comparision of Adjectives and Adverbs : Câu so sánh @ Equal Comparisions : S + V + as / so + adj / adv + as + noun / pronoun. @ Unequal Comparisions : Short adj / adv S + V + More + long adj / adv+ + than + noun / pronoun. @ Superlatives : Short adj / adv S + V + the + Most + long adj / adv + ( prepositional phrase ) @ Double comparations:L so sánh kép : Càng càng °The + short adj / adv + er + S + V , The + short adj / adv + er + S + V. °The more + long adj / adv + S + V , The more + long adj / adv + S + V. 11. CÁC HÌNH THỨC CỦA ĐỘNG TỪ : Trong câu, cĩ thể cĩ nhiều động từ. Trong đĩ cĩ 1 động từ chính phải được chia đúng thì, cịn những động từ khác thì được sử dụng 1 trong 3 dạng : V-ing, V(inf), hoặc to-V(inf) VM + [O] + [NOT] + V-ing V(inf) to – V(inf) She enjoys The news made You had better They decide He advises John regretted her me not not not dancing cry come late to go to the beach to smoke buying the car Có thật 1. Eg : She walks to school in thirty minutes. ¯PHRASAL VERBS - apply to sb for sth: nộp đđơn đđến. . . xin. . . - ask sb for sth: hỏi xin ai/ yêu cầu ai về - call back: gọi lại - call up : goi dien - catch up ( with) :đđuổi kịp, bắt kịp - come up : xay ra, phat sinh - drop in: ghe tham - explain sth to sb: giải thích - fall behind: bị tụt đđằng sau - fill in : đđiền vào ( mẫu đđơn) - fill up: đổ đầy - find out: discover information - get along (with): hồ thuận với - get in / on : buoc len - get off: buoc xuong - get over : recover : bình phục - get through (with): ket thuc - get up: thức dậy - give back: tra lai - give in: nhượng bộ, chịu thua - give up: stop doing / having sth: ngưng, từ bỏ - glance at sb/ sth: take a quick look at: liếc nhìn - go away: đđi khỏi - go by : trôi qua ( time )- - go off: nổ ( bomb ), bắn ( gun), gõ - go on : tiếp tục - go out: : tắt - grown up: become an adult - hurry up: làm nhanh - keep on = continue : tiep tuc - laugh at : chế nhạo - leave off: dừng lại D. Verb + Noun + prepositions 1. catch sight of : thấy, gặp 2. lose touch with : mất liên lạc 3. keep pace with : theo kịp - leave out : bỏ sĩt - leave somewhere for. . .: rời - look after : chăm sóc, trông nom - look out : be careful - look sth up: tra cứu - look forward to : trơng chờ - make up :bịa ra - make up of : chiếm, tạo thành - make use of : su dung - pick up : nhat, don - point at/ to sb/ sth: chỉ - put away: dat cho khac - put back: dat tro lai - put off = call off : hỗn lại - put on: mặc vào -run into = come across : tinh co gap - search sb/ sth for sb/ sth: khám, xét, tìm -take after: resemble: trông giống như - take off : cất cánh, cởi ra - throw sth at sb/ sth: ném, chọi vào - throw away: vứt, ném, liệng - try out : test : thử nghiệm - turn down: giam, khong chap nhan - turn off: switch off : tắt (đèn, quạt. ..), shut off - turn on: switch on: mở (đèn, quạt . . ) - turn round: quay lại - turn up : đđến - wash up: rửa chén - watch out (for): be careful - hold up : làm trở ngại- - jot down = note down : ghi tom tat 4. take notice of : lưu ý 5. in danger of 6. on behalf of : nhan danh, dai dien 14. ADVERBIAL CLAUSES OF TIME Main clause Adverbial clause of Time Simple Present Past Tenses Present Perfect Future Tenses Present Tenses Past Tenses Present Perfect / Past Simple Present Tenses It takes her thirty minutes to walk to school. 2. Eg : Translating into Vietnamese is a good method . I think It a good method to translate into Vietnamese. 3. Eg : 3.4@Banks are developed so that they can keep people’s money safe. 3.1 To keep people’s money safe , Banks are developed . 3.4@The farmer built a high wall around the garden in order that the fruits would not be stolen. 3.3 In order for the fruits not to be stolen , The farmer built a high wall around the garden. 3.2@My father drove carefully in order not to cause accidents. 3.4 My father drove carefully so that he would not cause accidents. Mệnh đề và cụm từ chỉ mục đích có thể đứng trước hoặc sau mệnh đề chính . 4. Eg : @The exercises were so difficult that the students can’t finish them. They were such difficult exercises that the students can’t finish them. The exercises were too difficult for the students to finish them. The exercises were not easy enough for the students to finish them. @The tea was too hot for him to drink . The tea was so hot that he could not drink it. It was such hot tea that he could not drink it. The tea was not cold enough for him to drink. 5. Eg : 5.1 I can’t speak English fluently . I wish I could speak English fluently 5.2 M
File đính kèm:
- ON TAP NGU PHAP THI TN.doc