Ôn tập Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 9+10

+Cách dùng:

-Một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ

 EX:I went shopping yesterday.

 He lived in Ha Noi from 1980 to 2002.

-Một thói quen trong quá khứ.

 EX:When I was young,I often went swimming with my friends in this river.

 

docx12 trang | Chia sẻ: Anh Thúy | Ngày: 17/11/2023 | Lượt xem: 166 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Ôn tập Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 9+10, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CÁC EM CHÉP PHẦN LÝ THUYẾT ( TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP) RA TẬP BÀI HỌC VÀ LÀM PHẦN BÀI TẬP BÊN DƯỚI VÀO TẬP BÀI TẬP. SAU ĐÓ CÁC EM ĐƯA CHO PHỤ HUYNH CHỤP LẠI PHẦN BÀI TẬP CỦA CÁC EM ĐỂ GỬI CHO GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM, GIÁO VIÊN BỘ MÔN SẼ CHẤM BÀI VÀ GỬI LẠI CHO CÁC EM. HẠN NỘP BÀI LÀ NGÀY 10/ 3/ 2020. 
ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH KHỐI 7- UNIT 9 + 10
Unit 9: AT HOME AND AWAY
VOCABULARY:
A. A HOLIDAY IN NHA TRANG 
recent
Adj
/`ri:snt/
gần đây
-> recently
Adv
to welcome
V
/`welkm/
hoan nghênh
wonderful
Ex : It was wonderful.
Adj
/`wʌndərfl/
tuyệt vời
very
Adv
rất
friendly
Ex : The people were very friendly.
Adj
/frendlɪ/
thân thiện
6.aquarium
N
/ə`kweri: əm/
bể cá, hồ cá, thủy cung
7.gift
Ex : I bought a lot of different gifts for my friend in America.
N
/gɪft/
quà
8.tired
Adj
/`taɪəd/
mệt
shark
N
/ʃark/
cá mập
dolphin
N
/`d ɔ:lfɪn/
cá heo
turtle
Ex : They saw sharks , dolphins and turtles .
N
/`tɜrtəl/
rùa biển
type
N
/taɪp/
chủng loại
to think – thought – thought
Ex : Liz thought the colorful little fish were the most beautiful . 
V
/Θɪŋk - Θɔ:t- Θɔ: t/
suy nghĩ, cho rằng
colorful
Adj
/`kʌləfl/
nhiều màu sắc
exit
N
/`eksət/
lối thoát
cap
N
/kæp/
mũ lưỡi trai
17.to wear – wore – worn
Ex : Liz wore the cap all day. 
V
/weər- wɔ:r -wɔ:n//
mặc, mang, đội
poster
N
/`poʊstər/
áp phích quảng cáo, ảnh lớn
to put – put – put
Ex : She put the poster on the wall at home.
V
/pʊt- pʊt- pʊt/
đặt, để
to eat – ate – eaten
V
/i:t- et-`i:tn/
ăn
crab
N
/kræb/
Con cua
to remember
V
/ri`membər/
Nhớ lại
instead (of)
Ex : She remembered the beautiful fish in the Aquarium . She ate noodles instead. 
Adv
/ɪn`sted/
Thay vì
seafood
N
/`si: fu:d/
Hải sản
trip
N
/trɪp/
Chuyến đi/ du lịch
paddy
Ex : This is the first time Liz saw the paddies. 
N
/`pædi/
Đồng ruộng
diary
N
/`daɪərɪ/
Nhật kí
mine
Ppro
/maɪn/
Của tôi, thuộc về tôi
to rent
Ex : The family rented an apartment next door to mine. 
V
/rent/
Thuê, mướn
to keep in touch
Ex : It won’t be difficult to keep in touch . 
Exp
/ki:p ɪn tʌtʃ/
Giữ liên lạc
to improve
Ex : My English is improving a lot.
V
/ɪm`pru:v/
Cải thiện
B. NEIGHBORS 
neighbor
N
/`neɪbə/
Láng giềng, hang xóm
to cut – cut – cut
Ex : My uncle didn’t cut my hair.
V
/kʌt- kʌt-kʌt/
Cắt
hairdresser
Ex : My aunt is a hairdresser .
N
/`herdresər/
Thợ cắt tóc/làm tóc
dress
N
/dres/
Đầm liền
material
N
/mə`tɪri: əl/
Vật liệu, chất liệu
to make – made – made
Ex : My neighbor bought the material and made the dress for me. 
V
/meɪk-meɪd-meɪd/
Làm, chế tạo
clever
Adj
/`klevə/
Khéo léo, tài giỏi
woman
Ex : What a clever woman !
N
/`wʊmən/
Phụ nữ
dressmaker
N
/`dresmeɪkə/
Thợ may
to sew 
V
/soʊ/
Khâu, may vá
useful
Adj
/`ju:sfəl/
Có ích
hobby
Ex : She thought sewing was a useful hobby. 
N
/`h ɔ:bɪ/
Sở thích
to decide
V
/dɪ`saɪd/
Quyết định
sewing machine
Ex : She learned how to use a sewing machine . 
N
/`səʊ ɪŋ məʃi:n/
Máy may
cushion
N
/`kʊʃən/
Gối
skirt
N
/skɜt/
váy
pretty
Ex : The skirt looked very pretty. 
Adj
/`prɪ tɪ /
Xinh xắn
to try on
Exp
/traɪ/
Mặc thử
to fit
Ex : Hoa tried it on but it didn’t fit .
V
/fɪt/
Vừa
problem
N
/`pr ɔ:bləm/
Vấn đề
finally
Adv
/`faɪnəlɪ/
Cuối cùng
THE PAST SIMPLE TENSE (thì quá khứ đơn)
STRUCTURE:
 Dạng câu : Động từ to be Động từ thường
.Khẳng định: S+was/were+ S+V2/-ED
.Phủ định : S+wasn’t/weren’t + S+didn’t +V1
.Nghi vấn : (Wh)+was/were +S +? (Wh) + did+S+V1?
+Cách dùng:
-Một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
 EX:I went shopping yesterday.
 He lived in Ha Noi from 1980 to 2002.
-Một thói quen trong quá khứ.
 EX:When I was young,I often went swimming with my friends in this river.
-Một chuỗi hành động trong quá khứ.
 EX:I entered the room,turned on the light,went to the kitchen had dinner.
+Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thường có các từ:
Yesterday(yesterday morning,yesterday afternoon,).
Time + ago (two years ago,many months ago,ten minutes ago,.).
Last + time (last year,last night,last week,last month,).
In + time in the past (in 1975,in 1998,..).
BÀI TẬP:
I.Hoàn thành câu với hình thức quá khứ đơn của TO BE:
1.Mom and Dad .at home yesterday.They were at the hospital.
2.The weather .nice. It was rainy anh windy.
3. he free all day yesterday?
4.She tired last night.
5.I.in London last month.
6..you at Nina’s house yesterday?
7.I.with him yesterday.
8. .they happy last week?
9.He..at school.He was at home.
10.Were you busy yesterday?
Yes,I
11. ..it cold last night?
No,it.. It was hot.
12.Where they on Sunday?
Theyat the store.
13Nina and Sam strong this morning?
No,they.
14. ..Sam ill last night?
Yes, She.
15.YesterdayMonday. Iat school.
II.Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn:
1. Yesterday,I (go).to the restaurant with my friends.
2. We (drive)..around the parking lot for twenty minutes to find a parking space.
3. When we (arrive) ..at the restaurant, the place (be).full.
4.The waitress (ask)us if we (have)..reservations.
5. I (say)..” No,my secretary forgets to make them”.
6. The waitress (tell)..us to come back in two hours.
7. My brother and I slowly (walk)back to the car.
8. Then we (see)..a small grocery store.
9. We (stop).in the grocery store and (buy).some sandwiches.
10. That (be)better than waiting for two hours.
11. I (not/go)to school last Sunday.
12. She (get)..married last year?
13. What.you (do).last night?
-I (do).my homework.
14. I (love) him but no more.
15. Yesterday,I (get)up at six and (have).breakfast at six thirty.
Unit 10: HEALTH AND HYGIENCE
Personal hygience : Vệ sinh cá nhân
A1/99 A letter from Mom
harvest /'hɑ:vist/ (n) mùa thu hoạch
ex: It is nearly the harvest time again.
To help (v) giúp đỡ / help (n) sự giúp đỡ/ helpful ( a) giúp ích, có ích
Ex: Your grandfather often helps me. He is very helpful.
To take morning exercises: tập thể dục
To take care of = to look after : chăm sóc
 Ex: You should take care of yourself.
To iron /'aiən/ : là, ủi quần áo
to own /oun/ : sở hữu/ your own clothes: quần áo của chính bạn
probably (adv) = maybe: có lẻ , có thể
Don’t stay up late! Đừng thức khuya
A2/ 100
to comb hair /koum heə/ ( v ) chải tóc
lunch box(n) hộp đựng thức ăn
to polish [ 'pouliʃ] (v ) đánh bóng
A 3/ 101
12. diary ['daiəri] ( n ) nhật kí
13. to shower /'ʃouə/ (v) = to have / take a shower : tắm vòi sen
A 4/ 102 
14. I’m glad to hear you are well: Con rất vui khi nghe ba mẹ đều khỏe.
15. strange /streinʤ/ ( a ) xa lạ
* STRUCTURES:
1. REMEMER +To V : nhớ để làm gì
 REMEMBER + V-ing
Nhớ đã làm gì
You should remember to brush your teeth after meals.
He remembered doing his homework.
2. RECEIVE . From
Nhận ..từ
I received a letter from your aunt 
3. FORGET+ To V: quên làm gì
She missed the bus because she forgot to get up early
4. S + Be + Adj + To V
We are happy to hear you are well.
I’m very glad to see you .
A bad toothache
B1/ 103 
What’s the matter? =What’s wrong with you ?= What’s the problem with you?Có chuyện gì xảy ra với bạn thế?
toothache /'tu:θeik/ ( n ) đau răng
Ex: I have a toothache.: Tôi bị đau răng
dentist /'dentist/ (n) nha sĩ
an appointment /ə'pɔintmənt/ (n) cuộc hẹn
Ex: I have an appointment at 10:30 this morning.
To be scared of : sợ hãi Ex: Are you scared of seeing the dentist?
drill /dril/ (n) máy khoan
cavity /'kæviti/ ( n ) lỗ sâu răng
to fill /fil/: trám 
to hate /heit/ = dislike : ghét 
Ex : I hate the sound of the drill
afterwards /'ɑ:ftəwədz/ ( adv ) sau này, sau đó
To hurt – hurt : đau /hə:t/
Ex : It stopped hurting afterwards.
To fix one’s tooth: chữa răng
Less+ adj : ít hơn
Ex: I feel less scared now.: Bây giờ tôi cảm thấy ít sợ hơn. 
B2/ 104 Listen and answer:
B3/ 104 
surgery /'sə:ʤəri/ ( n ) phòng khám bệnh. Ex: Minh is sitting in Dr Lai’s surgery. 
To smile at /smail/ : mỉm cười 
serious / 'siəriəs/ ( a) nghiêm trọng 
Ex: The small cavity isn’t serious . 
pleased /pli:zd/ ( adj ) hài lòng 
to notice /'noutis/ (v) nhận ra , nhận thấy
To explain /iks'plein/ (v) giải thích
regular /'rəgjulə/ ( a ) đều đặn, thường xuyên 
regularly ( adv ) một cách đều đặn
Ex: He has to brush his teeth regularly. 
to check : kiểm tra 
B4/105
nervous /'nə:vəs/ (a): hồi hộp, lo lắng
happy /'hæpi/ (a) hạnh phúc, vui vẻ/ happily ( adv) / happiness( n )
* STRUCTURES
1. STOP + V-ing: ngừng hẳn công việc gì
 STOP+ To inf: ngừng lại để làm việc gì khác
The tooth stopped hurting afterwards.
The children stopped to play games.
2. TELL/ ASK + S.O+ (not) To inf: bảo ai đó ( không ) làm việc gì
The teacher asks me to be quiet.
She told me not to worry
PREPOSITIONS:
Eating too much candy is bad for you.
She wrote lots about you.
Are you scared of seeing the dentist?
She finishes in less than 10 minutes.
She smiles at Minh happily.
BÀI TẬP:
REMEMBER
1.I remember (lock)..the doors.
2.I can remember (meet).. him when I was a child.
RECEIVE
3.I received a present my friend yesterday.(at/in/on/from).
FORGET
4.I forgot (mail).the letter.
S + BE + ADJ + TO V
5.I was happy (see)..my friend at the airport.
6.We were sorry (hear)the bad news.
7.I was surprised (see)Tim at the meeting.
8.It was nice (meet)you.
9.I was glad ((get).a letter from you.
STOP
10.She stopped (go)to classes when she got sick.
TELL/ASK
11.I asked John (help).us.
12.She asks him (not/go)..out.
13.The teacher asked Tom (be)..quiet.
14.The doctor told me (take).these pills.
15.He tells us (hear)..a story.

File đính kèm:

  • docxon_tap_tieng_anh_lop_7_unit_910.docx
Bài giảng liên quan