Ôn thi Đại học môn Toán - Chuyên đề 1: Phương trình đại số & bất phương trình đại số
2 .Cách giải: Áp dụng khi biết được một nghiệm của phương trình (1)
Bước 1: Nhẩm một nghiệm của phương trình (1). Giả sử nghiệm là x = x0
Bước 2: Sử dụng phép CHIA ĐA THỨC hoặc sơ đồ HOÓCNE để phân tích vế trái thành nhân
tử và đưa pt (1) về dạng tích số :
Chuyên đề 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ & BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TÓM TẮT GIÁO KHOA CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC CƠ BẢN 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. Áp dụng: Biết và . Hãy tính các biểu thức sau theo S và P A. PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ I. Giải và biện luận phương trình bậc nhất: 1. Dạng : ax + b = 0 (1) 2. Giải và biện luận: Ta có : (1) ax = -b (2) Biện luận: Nếu a 0 thì (2) Nếu a = 0 thì (2) trở thành 0.x = -b * Nếu b 0 thì phương trình (1) vô nghiệm * Nếu b = 0 thì phương trình (1) nghiệm đúng với mọi x Tóm lại : a 0 : phương trình (1) có nghiệm duy nhất a = 0 và b 0 : phương trình (1) vô nghiệm a = 0 và b = 0 : phương trình (1) nghiệm đúng với mọi x Áp dụng: Ví dụ : Giải và biện luận các phương trình sau: 1) 2) 3. Điều kiện về nghiệm số của phương trình: Định lý: Xét phương trình ax + b = 0 (1) ta có: (1) có nghiệm duy nhất a 0 (1) vô nghiệm (1) nghiệm đúng với mọi x Áp dụng: Ví dụ : 1) Với giá trị nào của a, b thì phương trình sau nghiệm đúng với mọi x 2) Với giá trị nào của m thì phương trình sau có nghiệm II.Giải và biện luận phương trình bậc hai: 1. Dạng: (1) 2. Giải và biện luận phương trình : Xét hai trường hợp Trường hợp 1: Nếu a thì (1) là phương trình bậc nhất : bx + c = 0 b 0 : phương trình (1) có nghiệm duy nhất b = 0 và c 0 : phương trình (1) vô nghiệm b = 0 và c = 0 : phương trình (1) nghiệm đúng với mọi x Trường hợp 2: Nếu a0 thì (1) là phương trình bậc hai có Biệt số ( hoặc ) Biện luận: F Nếu thì pt (1) vô nghiệm F Nếu thì pt (1) có nghiệm số kép ( ) F Nếu thì pt (1) có hai nghiệm phân biệt ( ) Áp dụng: Ví dụ 1: Giải các phương trình sau: Ví dụ 2: Giải và biện luận phương trình : 3. Điều kiện về nghiệm số của phương trình bậc hai: Định lý : Xét phương trình : (1) F Pt (1) vô nghiệm hoặc F Pt (1) có nghiệm kép F Pt (1) có hai nghiệm phân biệt F Pt (1) có hai nghiệm F Pt (1) nghiệm đúng với mọi x Đặc biệt Nếu pt(1) có hệ số a,c thoả a.c < 0 thì pt(1) luôn có hai nghiệm phân biệt. Áp dụng: Ví dụ 1: Với giá trị nào của m thì phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: Ví dụ 2: Với giá trị nào của m thì phương trình sau có ba nghiệm phân biệt: 4. Định lý VIÉT đối với phương trình bậc hai: F Định lý thuận: Nếu phương trình bậc hai : ( ) có hai nghiệm x1, x2 thì F Định lý đảo : Nếu có hai số mà và thì là nghiệm của phương trình x2 - Sx + P = 0 F Ý nghĩa của định lý VIÉT: Cho phép tính giá trị các biểu thức đối xứng của các nghiệm ( tức là biểu thức chứa x1, x2 và không thay đổi giá trị khi ta thay đổi vai trò x1,x2 cho nhau .Ví dụ: ) mà không cần giải pt tìm x1, x2 , tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng . Chú ý: F Nếu pt (1) có các hệ số thoả mãn a+b+c=0 thì pt (1) có hai nghiệm là F Nếu pt (1) có các hệ số thoả mãn a-b+c=0 thì pt (1) có hai nghiệm là Áp dụng: Ví dụ 1 : Cho phương trình: (1) Với giá trị nào của m thì pt (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn Ví dụ 2: Cho phương trình: (1) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn Ví dụ 3: Cho phương trình: (1) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn 5. Dấu nghiệm số của phương trình bậc hai: Dựa vào định lý Viét ta có thể suy ra định lý sau: Định lý: Xét phương trình bậc hai : (1) ( ) F Pt (1) có hai nghiệm dương phân biệt F Pt (1) có hai nghiệm âm phân biệt F Pt (1) có hai nghiệm trái dấu Áp dụng: Ví dụ : Với giá trị nào của m thì phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt: II. Phương trình trùng phươngï: 1.Dạng : (1) 2.Cách giải: F Đặt ẩn phụ : t = x2 (). Ta được phương trình: (2) Giải pt (2) tìm t. Thay t tìm được vào t = x2 để tìm x Tùy theo số nghiệm của phương trình (2) mà ta suy ra được số nghiệm của phương trình (1) Áp dụng: Ví du 1ï: Giải phương trình : với Ví dụ 2: Với giá trị nào của m thì phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: III . Phương trình bậc ba: 1. Dạng: (1) () 2 .Cách giải: Áp dụng khi biết được một nghiệm của phương trình (1) FBước 1: Nhẩm một nghiệm của phương trình (1). Giả sử nghiệm là x = x0 FBước 2: Sử dụng phép CHIA ĐA THỨC hoặc sơ đồ HOÓCNE để phân tích vế trái thành nhân tử và đưa pt (1) về dạng tích số : (1) (x-x0)(Ax2+Bx+C) = 0 FBước 3: Giải phương trình (2) tìm các nghiệm còn lại ( nếu có). Áp dụng: Ví dụ 1: Giải các phương trình sau: a) b) Ví dụ 2: Với giá trị nào của m thì phương trình sau có ba nghiệm phân biệt Chú ý Ta có thể áp dụng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng kỷ thuật sử dụng sơ đồ HOÓCNE, để giải các phương trình đa thức bậc cao (với điều kiện nhẩm được một nghiệm của đa thức) Ví dụ: Giải phương trình: IV. PHƯƠNG TRÌNH BẬC BỐN QUY VỀ BẬC HAI BẰNG PHÉP ĐẶT ẨN PHỤ 1.Dạng I: F Đặt ẩn phụ : t = x2 2. Dạng II. trong đó a+b = c+d F Đặt ẩn phụ : t = (x+a)(x+b) 3.Dạng III: F Đặt ẩn phụ : t = 4.Dạng IV: Chia hai vế phương trình cho x2 F Đặt ẩn phụ : t = B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ I. Bất phương trình bậc nhất: 1. Dạng : (hoặc ) 2. Giải và biện luận: Ta có : Biện luận: Nếu thì Nếu thì Nếu thì (2) trở thành : * thì bpt vô nghiệm * thì bpt nghiệm đúng với mọi x Áp dụng: Ví dụ1: Giải và biện luận bất phương trình : Ví dụ 2: Giải hệ bất phương trình sau: Ví dụ 3: Với giá trị nào của m thì hệ phương trình sau có nghiệm: II. Dấu của nhị thức bậc nhất: 1. Dạng: 2. Bảng xét dấu của nhị thức: x ax+b Trái dấu với a 0 Cùng dấu với a Áp dụng: Ví dụ : Xét dấu các biểu thức sau: III. Dấu của tam thức bậc hai: 1. Dạng: 2. Bảng xét dấu của tam thức bậc hai: x f(x) Cùng dấu a 0 Trái dấu a 0 Cùng dấu a x f(x) Cùng dấu a 0 Cùng dấu a x f(x) Cùng dấu a 3. Điều kiện không đổi dấu của tam thức: Định lý: Cho tam thức bậc hai: Áp dụng: Ví dụ1 : Cho tam thức Tìm m để Ví dụ 2: Với giá trị nào của m thì thỏa với mọi IV. Bất phương trình bậc hai: 1. Dạng: ( hoặc ) 2. Cách giải: Xét dấu tam thức bậc hai ở vế trái rồi chọn nghiệm thích hợp. Áp dụng: Ví dụ1 : Giải các hệ bất phương trình: a) b) Ví dụ 2 : Giải bất phương trình: Ví dụ 3: Với giá trị nào của m thì phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: Ví dụ 4: Tìm tập xác định của hàm số: Ví dụ 5: Chứng minh rằng phương trình sau vô nghiệm: Ví dụ 6: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: V. So sánh một số với các nghiệm của tam thức bậc hai () Định lý: Áp dụng: Ví dụ 1: Cho phương trình: (1) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn Ví dụ 2: Xác định m để phương trình : có nghiệm Ví dụ 3 : Với giá trị nào của m thì Ví dụ 4 : Với giá trị nào của m thì BÀI TẬP RÈN LUYỆN: Bài 1: Cho phương trình: (1) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt (m>1) Bài 2: Cho phương trình: (1) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm dương phân biệt () Bài 3: Cho phương trình: (1) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt () Bài 4: Cho phương trình: (1) Tìm m để phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt Bài 5: Cho phương trình: (1) Tìm m để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt Bài 6: Cho phương trình: (1) Tìm k để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt Bài 7: Cho phương trình : (1) Với giá trị nào của m thì pt (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa Bài 8: Cho phương trình : (1) Với giá trị nào của m thì pt (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa Bài 9: Cho phương trình: (1) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn Bài 10: Cho phương trình: (1) Tìm m để pt (1) hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho biểu thức đạt GTNN Bài 11: Cho phương trình: (1) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn -1 Bài 12: Cho phương trình: (1) Tìm m để phương trình (1) có ba nghiệmphân biệt x1, x2, x3 thỏa mãn --------------------Hết--------------------
File đính kèm:
- 1.Ptbptdaiso.doc