Ôn thi môn Toán 10

Câu 5 : Cho hàm số y = sin2x . Tính y’’ ta được :

A. 0 B. C. 1 D.

Câu 6 : Tính đạo hàm cấp 5 của hàm số ta được :

A. B. C. D.

Câu 7 : Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 tại điểm ( -1; 2) là :

A. y = 3 x + 1 B. 3x - y – 1 = 0 C. 2x + y – 2 = 0 D. 3x + y + 1 = 0

Câu 8 : Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến kẻ từ gốc tọa độ O đến đồ thị là :

A. y = - 12x B. y = - 13x C. y = - 14x D. y = - 15x

 

doc3 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 518 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Ôn thi môn Toán 10, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ĐỀ THI 8 TUẦN - LỚP 12 GV: Trần Thị Thư
Câu 1 : Đạo hàm của hàm số tại x = 1 bằng 
A. 0 B. 1 C. D. 2 
Câu 2 : Đạo hàm của hàm số bằng 
A. B. C. D. Một đáp số khác 
Câu 3 : Đạo hàm của hàm số y = lnx.lgx – lna2 . logax bằng 
A. B. 
C. D. Một đáp số khác 
Câu 4 : Vi phân của hàm số là : 
A. B. 
 C. D. Một đáp án khác 
Câu 5 : Cho hàm số y = sin2x . Tính y’’ ta được :
A. 0 B. C. 1 D. 
Câu 6 : Tính đạo hàm cấp 5 của hàm số ta được : 
A. B. C. D. 
Câu 7 : Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 tại điểm ( -1; 2) là : 
A. y = 3 x + 1 B. 3x - y – 1 = 0 C. 2x + y – 2 = 0 D. 3x + y + 1 = 0 
Câu 8 : Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến kẻ từ gốc tọa độ O đến đồ thị là :
A. y = - 12x B. y = - 13x C. y = - 14x D. y = - 15x
Câu 9 : hàm số đồng biến trong khoảng :
A. (1;2) B. C . (0;1) D. (0;2) 
Câu 10 : Cho hàm số y = - x 4 + 2mx2 + m + 3 . Xác định m để hàm số đồng biến trên khoảng (1;2) là : 
A. B. C. D . 
Câu 11 : Cho hàm số y = 2cosx + cos2x . Tại thì hàm số :
A. Đạt cực đại B. Đạt cực tiểu C. Không đạt cực trị D. có giá trị 
Câu 12: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 
 y = x3 – x2 – 3x + 1 ta được :
A. B. C. D. Một đáp số khác 
Câu 13 : Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của 2 đường thẳng d1 : x – y – 2 = 0 ;
d2 : 3x – y – 5 = 0 và vuông góc với đường thẳng d3 : x – 4y – 1 = 0 là :
A. 4x + y – 2 = 0 B. 4x + y + 9 = 0 C. 8x + 2 y – 11 = 0 D. 4x + y + 4 = 0 
Câu 14 : Cho ABC với A(4;5) ; B(-6;-1) ; C(1;1) . Phương trình đường cao AH là : 
A. 7x + 2y – 38 = 0 B. 2x + 7y – 38 = 0 C. 7x - 2y + 38 = 0 D. 2x - 7y – 38 = 0
Câu 15 : Cho A(5;6) ; B(-3; 2) . Phương trình tham số của AB là : 
A. B. C. D. 
Câu 16 : Cho ABC cân đỉnh A(1;2) , cạnh đáy BC có phương trình : x – 2y + 5 = 0 . Phương trình đường phân giác trong góc A của tam giác là : 
A. x – 2y +3 = 0 B. 2x + y – 4 = 0 C. 2x + y + 5 = 0 D. x + 2y – 5 = 0 
Câu 17 : Cho 2 đường thẳng : 7x + 2y – 5 = 0 và 7x + 2y + 8 = 0 . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng bằng :
A. B. C. D. 
Câu 18 : Xác định a để góc tạo bởi 2 đường thẳng : 3x + 4y + 12 = 0 và bằng 450
ta được :
A. B. C. D. 
Câu 19 : Ch A(6;2) và B(-2;0) . Phương trình đường tròn đường kính AB là : 
A.x2 + y2 + 4x + 2y – 12 = 0 B. x2 + y2 + 4x + 2y + 12 = 0 
C.x2 + y2 - 4x - 2y – 12 = 0 D. x2 + y2 - 4x - 2y +12 = 0 
Câu 20: Cho đường tròn (C) có p trình : x2 + y2 - 4x - 4y – 8 = 0 và đường thẳng d : x – y – 1 = 0. Một tiếp tuyến của song song với d có phương trình 
A. x – y – 6 = 0 B. x – y + 3 - = 0 
 C. x – y + 4 = 0 D. x – y - 3+ 3 = 0

File đính kèm:

  • docTHI 8 TUẦN - LỚP 12.doc