Past continuous tense quá khứ tiếp diễn
*Cách thêm “ing” vào động từ:
· Nếu động từ tận cùng là một e đơn thì bỏ e này đi trước khi thêm “ing”
Ví dụ: come coming; love loving; take taking; write writing; hate hating,
Ngoại trừ các động từ: to age (già đi), to dye (nhuộm), to singe (cháy sém) và các động từ tận cùng là ee
age ageing; dye dyeing; singe singeing; free freeing; see seeing
· Nếu động từ có một âm, tận cùng là một phụ âm (trừ h, w, x, y) và trước nó là một nguyên âm thì nhân đôi phụ âm đó lên rồi thêm “ing”
Ví dụ: run running; stop stopping; sit sitting; knit knitting
Nhưng: fix fixing (tận cùng bằng x); play playing (tận cùng bằng y); greet greeting (đứng trước là 2 nguyên âm); work working (tận cùng bằng 2 phụ âm).
PAST CONTINUOUS TENSE QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN @&? *CÁCH THÊM “ING” VÀO ĐỘNG TỪ: Nếu động từ tận cùng là một e đơn thì bỏ e này đi trước khi thêm “ing” Ví dụ: come ® coming; love ® loving; take ® taking; write ® writing; hate ® hating, Ngoại trừ các động từ: to age (già đi), to dye (nhuộm), to singe (cháy sém) và các động từ tận cùng là ee F age ®ageing; dye ® dyeing; singe ® singeing; free ® freeing; see ® seeing Nếu động từ có một âm, tận cùng là một phụ âm (trừ h, w, x, y) và trước nó là một nguyên âm thì nhân đôi phụ âm đó lên rồi thêm “ing” Ví dụ: run ® running; stop ® stopping; sit ® sitting; knit ® knitting F Nhưng: fix ® fixing (tận cùng bằng x); play ® playing (tận cùng bằng y); greet ® greeting (đứng trước là 2 nguyên âm); work ® working (tận cùng bằng 2 phụ âm). Nếu động từ tận cùng có hai hoặc hơn hai âm, tận cùng là một phụ âm, trước đó là một nguyên âm và được đọc mạnh ở âm cuối thì ta nhân đôi phụ âm đó lên rồi thêm “ing” Ví dụ: begin ® beginning; prefer ® preferring Nếu động từ tận cùng là ie thì đổi thành y rồi thêm “ing” Ví dụ: tie ® tying; hie ® hying; die ® dying; lie ® lying Nếu động từ tận cùng là l mà trước nó là một nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi l đó lên rồi thêm “ing” Ví dụ: travel ® travelling; signal ® signalling Các động từ sau đây cần phải thêm một k trước khi thêm “ing” Ví dụ: traffic ® trafficking; panic ® panicking; mimic ® mimicking
File đính kèm:
- CACH1473.doc